.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân tài năng Toán tin






- Chương trình đào tạo Tài năng Toán Tin dành cho những sinh viên ưu tú, đam mê toán và/hoặc tin học. Chương trình hướng tới việc rèn luyện cho sinh viên tư duy chính xác của toán học, tư duy thuật toán, phương pháp tiếp cận khoa học với các vấn đề nảy sinh từ thực tế, khả năng thích ứng nhanh chóng với sự phát triển của khoa học - công nghệ.
- Sinh viên được trang bị kiến thức và kỹ năng thực hành chuyên sâu về tin học, toán học và toán ứng dụng để có thể giải quyết nhiều vấn đề về toán tài chính, kinh tế lượng, trí tuệ nhân tạo, máy học, khoa học dữ liệu, dữ liệu lớn, kinh doanh thông minh, an toàn bảo mật và an ninh thông tin, tin sinh học, thống kê ứng dụng, … trong các ngành khoa học, kỹ thuật, công nghệ, kinh tế và xã hội.
- Sinh viên theo học chương trình này có cơ hội việc làm rất tốt, rộng mở, theo đuổi được nhiều lĩnh vực lên cao như Toán, Tin học, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Điện - điện tử, Khoa học dữ liệu, Thống kê, Vận trù học, Kỹ thuật công nghiệp, có thể trở thành chuyên viên nghiên cứu và phát triển, chuyên viên phát triển phần mềm; chuyên viên phân tích, ứng dụng toán học và công nghệ thông tin trong các ngân hàng, tập đoàn tài chính, kinh tế, công nghệ...; trở thành giảng viên, nghiên cứu viên về Toán Tin.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: tập trung
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Đối tượng tốt nghiệp THPT
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển thẳng (Xét tuyển tài năng)
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả bài kiểm tra tư duy
- Thi 2 môn Toán - Lý sau khi nhập học để xếp lớp
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Danh mục học phần chung khối kỹ thuật
TT |
MÃ SỐ |
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI LƯỢNG |
KỲ HỌC THEO KH CHUẨN |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||
|
|
Lý luận chính trị |
10 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
SSH1110 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin I |
2(2-1-0-4) |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
SSH1120 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin II |
3(3-0-0-6) |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
SSH1050 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2(2-0-0-4) |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
4 |
SSH1130 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
3(3-0-0-6) |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất |
(5 TC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
PE1010 |
Giáo dục thể chất A |
1(0-0-2-0) |
x |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
PE1020 |
Giáo dục thể chất B |
1(0-0-2-0) |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
PE1030 |
Giáo dục thể chất C |
1(0-0-2-0) |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
PE2010 |
Giáo dục thể chất D |
1(0-0-2-0) |
|
|
|
x |
|
|
|
|
9 |
PE2020 |
Giáo dục thể chất E |
1(0-0-2-0) |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh |
(10 TC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
MIL1110 |
Đường lối quân sự của Đảng |
3(3-0-0-6) |
x |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
MIL1120 |
Công tác quốc phòng-an ninh |
3(3-0-0-6) |
|
x |
|
|
|
|
|
|
12 |
MIL1130 |
QS chung và KCT bắn súng AK |
4(3-1-1-8) |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ |
6 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
FL1101 |
Tiếng Anh TOEIC I |
3(0-6-0-6) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
FL1102 |
Tiếng Anh TOEIC II |
3(0-6-0-6) |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toán và khoa học cơ bản |
26 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
MI1110 |
Giải tích I |
4(3-2-0-8) |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
MI1120 |
Giải tích II |
3(2-2-0-6) |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
17 |
MI1130 |
Giải tích III |
3(2-2-0-6) |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
18 |
MI1140 |
Đại số |
4(3-2-0-8) |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
PH1110 |
Vật lý I |
3(2-1-1-6) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
PH1120 |
Vật lý II |
3(2-1-1-6) |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
21 |
EM1010 |
Quản trị học đại cương |
2(2-0-0-4) |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
22 |
IT1110 |
Tin học đại cương |
4(3-1-1-8) |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
CỘNG |
42 TC |
16 |
17 |
6 |
3 |
|
|
|
|
- Danh mục học phần riêng của chương trình
TT |
MÃ SỐ |
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI LƯỢNG |
KỲ HỌC THEO KH CHUẨN |
|
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|||||
|
|
Bổ sung toán và khoa học cơ bản |
10 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
MI2053 |
Đại số hiện đại |
3(3-0-0-6) |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
MI3010 |
Toán rời rạc |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
MI2063 |
Giải tích hàm |
4(4-1-0-8) |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
Cơ sở và cốt lõi ngành |
53 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
MI3040 |
Giải tích số |
4(4-1-0-8) |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
MI2000 |
Nhập môn Toán Tin |
3(2-0-2-6) |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
MI3080 |
Giải tích phức và ứng dụng |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
MI3310 |
Kỹ thuật lập trình |
2(2-0-1-4) |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
5 |
MI3350 |
Lý thuyết xác suất |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
6 |
MI3370 |
Hệ điều hành |
2(2-1-0-4) |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
7 |
MI3323 |
Lập trình hướng đối tượng |
2(2-1-0-4) |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
8 |
MI3060 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
9 |
MI3360 |
Thống kê toán học |
2(2-1-0-4) |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
10 |
MI3050 |
Các phương pháp tối ưu |
4(4-1-0-8) |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
11 |
MI3090 |
Cơ sở dữ liệu |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
12 |
MI5040 |
Các mô hình ngẫu nhiên và ư.d. |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
13 |
MI4060 |
Hệ thống và mạng máy tính |
3(2-1-1-6) |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
14 |
MI3073 |
Phương trình đạo hàm riêng |
4(4-1-0-8) |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
15 |
MI3120 |
Phân tích và thiết kế hệ thống |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
16 |
MI3380 |
Đồ án I |
3(0-0-6-6) |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
17 |
MI3390 |
Đồ án II |
3(0-0-6-6) |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
18 |
MI2030 |
Technical Writing and Presentation |
3(2-2-0-6) |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
Tự chọn theo định hướng |
12TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn I (Chọn một trong ba học phần) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
MI4342 |
Kiến trúc máy tính |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
2 |
MI5060 |
Logic thuật toán |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
MI5070 |
Xử lý tín hiệu số và ứng dụng |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Môn tự chọn II (Chọn một trong ba học phần) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
MI4160 |
Lập trình tính toán |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
2 |
MI4382 |
Đồ họa máy tính |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
MI4322 |
Lý thuyết thông tin &truyền số liệu |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
||||||||||||
|
|
Tự chọn tự do (chọn 6TC từ các học phần dưới đây) |
6TC |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
1 |
MI4030 |
Mô hình toán kinh tế |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
MI4311 |
Tối ưu tổ hợp I |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
MI4100 |
Mật mã và độ phức tạp thuật toán |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
MI4372 |
Thiết kế cài đặt và quản trị mạng |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
MI4050 |
Chuỗi thời gian |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
MI4321 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
10 |
MI4800 |
Thực tập kỹ thuật |
2(0-0-4-4) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
Tự chọn bắt buộc (chọn 6TC từ các học phần dưới đây) |
6TC |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
1 |
MI4080 |
Phương pháp sai phân |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
MI4210 |
Hệ hỗ trợ quyết định |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
MI4020 |
Phân tích số liệu |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
MI4341 |
Một số phương pháp toán học trong tài chính |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
MI4900 |
Đồ án tốt nghiệp cử nhân |
6(0-0-12-12) |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
CỘNG |
161TC |
16 |
17 |
17 |
17 |
15 |
17 |
18 |
14 |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân tài năng Toán tin
- Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 11
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân tài năng Toán tin
- Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 11
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-