.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân tài năng Công nghệ Nano và Quang điện tử






- Chương trình đào tạo cử nhân tài năng (CNTN) ngành Công nghệ nano và Quang điện tử nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về vật lý, sự hiểu biết về khoa học kỹ thuật cũng như các kỹ năng giải quyết các vấn đề trong thực tế. Những kiến thức về vật lý và các lĩnh vực liên quan như điện tử, tin học, tự động hóa, công nghệ và vật liệu tiên tiến giúp cho người học phát huy ưu thế của những nhà vật lý thực nghiệm: vừa hiểu sâu về vật lý, vừa nắm vững kỹ thuật, có khả năng thích ứng cao, có khả năng phục vụ tốt, đặc biệt trong các lĩnh vực công nghệ tiên tiến, có tốc độ phát triển nhanh như công nghệ thông tin, công nghệ điện tử, công nghệ nano, công nghệ vật liệu.
- Chương trình được thiết kế theo mô hình đào tạo hiện đại để nâng cao tính tự chủ, xây dựng kĩ năng tự học – tự đào tạo suốt đời; đồng thời tạo điều kiện tốt nhất để sinh viên phát triển năng lực của mình, có thể phát triển công việc trong môi trường quốc tế. Sinh viên được tiếp cận với những tiến bộ gần nhất của khoa học công nghệ thế giới.
- Các Cử nhân tài năng sau khi tốt nghiệp có thể trở thành các nhà khoa học, làm việc tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu, hoặc làm kỹ sư nghiên cứu và phát triển trong các ngành công nghiệp công nghệ cao.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: tập trung
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Đối tượng tốt nghiệp THPT
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển thẳng (Xét tuyển tài năng)
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả bài kiểm tra tư duy
- Thi 2 môn Toán - Lý sau khi nhập học để xếp lớp
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Danh mục học phần chi tiết
TT |
MÃ SỐ |
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI LƯỢNG |
KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương |
13 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
SSH1110 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin I |
2(2-1-0-4) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
SSH1120 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin II |
3(3-0-0-6) |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
SSH1050 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2(2-0-0-4) |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
4 |
SSH1130 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
3(3-0-0-6) |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
5 |
EM1170 |
Pháp luật đại cương |
2(2-0-0-4) |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ |
6 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
FL1100 |
Tiếng Anh I |
3(0-6-0-6) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
FL1200 |
Tiếng Anh II |
3(0-6-0-6) |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản |
32 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
MI1111 |
Giải tích I |
4(3-2-0-8) |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
MI1121 |
Giải tích II |
3(2-2-0-6) |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
10 |
MI1131 |
Giải tích III |
3(2-2-0-6) |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
11 |
MI1141 |
Đại số |
4(3-2-0-8) |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
MI2021 |
Xác suất thống kê |
2(2-0-0-4) |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
13 |
PH1110 |
Vật lý đại cương I |
3(2-1-1-6) |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
14 |
PH1120 |
Vật lý đại cương II |
3(2-1-1-6) |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
15 |
IT1110 |
Tin học đại cương |
4(3-1-1-8) |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
16 |
PH1130 |
Vật lý đại cương III |
3(2-1-1-6) |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
17 |
CH1017 |
Hóa học |
3(2-1-1-6) |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Cơ sở và cốt lõi ngành |
48 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
18 |
PH2010 |
Nhập môn Vật lý kỹ thuật |
3(2-0-2-6) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
EE2012 |
Kỹ thuật điện |
2(2-1-0-4) |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
20 |
ME2115 |
Vẽ kỹ thuật trên máy tính |
2(2-1-0-4) |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
21 |
PH3010 |
Phương pháp toán cho vật lý |
3(2-2-0-6) |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
22 |
ET2010 |
Kỹ thuật điện tử |
3(3-0-1-6) |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
23 |
PH2021 |
Đồ án môn học I |
3(0-0-6-6) |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
24 |
PH3350 |
Căn bản khoa học máy tính cho kỹ sư vật lý |
3(2-1-1-6) |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
25 |
PH3060 |
Cơ học lượng tử |
3(2-2-0-6) |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
26 |
PH3030 |
Trường điện từ |
3(3-0-0-6) |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
27 |
PH3400 |
Cơ sở quang học, quang ĐT |
3(2-1-1-6) |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
28 |
PH3110 |
Vật lý chất rắn |
3(3-0-0-6) |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
29 |
PH3120 |
Vật lý thống kê |
3(2-2-0-6) |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
30 |
PH3360 |
Tính toán trong vật lý và khoa học vật liệu |
3(2-1-1-6) |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
31 |
PH3071 |
Vật lý và kỹ thuật chân không |
2(2-0-1-4) |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
32 |
PH2022 |
Đồ án môn học II |
3(0-0-6-6) |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
33 |
PH3190 |
Vật lý và linh kiện bán dẫn |
3(2-1-1-6) |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
34 |
PH3410 |
Hệ thống nhúng và ứng dụng |
3(2-1-1-6) |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Kiến thức bổ trợ xã hội (chọn ít nhất 9 TC) |
9 TC |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
||
|
EM1010 |
Quản trị học đại cương |
2(2-1-0-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EM1180 |
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp |
2(2-1-0-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ED3280 |
Tâm lý học ứng dụng |
2(1-2-0-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ED3220 |
Kỹ năng mềm |
2(1-2-0-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET3262 |
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật |
2(1-2-0-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TEX3123 |
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp |
2(1-2-0-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PH2020 |
Technical Writing and Presentation |
3(3-0-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kiến thức chuyên sâu CN nano và Quang điện tử (2 mô đun, 8TC/mô đun) |
16 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Mô đun 1.2: Quang học, quang điện tử và quang tử |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
41 |
PH3450 |
Công nghệ chiếu sáng rắn |
2(2-0-1-4) |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
42 |
PH4661 |
Vật lý laser |
3(2-1-1-6) |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
43 |
PH4731 |
Quang tử |
3(2-1-1-6) |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Mô đun 1.4: Vật liệu điện tử và Công nghệ nano |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
47 |
PH3470 |
Cơ sở vật lý và công nghệ nano |
3(2-1-1-6) |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
48 |
PH4071 |
Công nghệ vi điện tử |
3(2-1-1-6) |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
49 |
PH3480 |
Vật liệu điện tử |
2(2-0-1-4) |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Thực tập kỹ thuật và đồ án tốt nghiệp Cử nhân |
8 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
66 |
PH4000 |
Thực tập kỹ thuật |
2(0-0-6-4) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
67 |
PH4001 |
Đồ án tốt nghiệp cử nhân |
6(0-0-12-12) |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
CỘNG: |
132 |
19 |
18 |
18 |
18 |
15 |
17 |
16 |
11 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Hóa học (Chương trình tiên tiến)
Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
- AUN-QA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Hóa dược (chương tình CLC)
Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
- AUN-QA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường
Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
- AUN-QA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân tài năng Công nghệ Nano và Quang điện tử
- Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 11
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân tài năng Công nghệ Nano và Quang điện tử
- Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 11
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-