Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.

Cử nhân Tài chính - Ngân hàng

Đại Học Văn Hiến (15175)

0
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
Tự kiểm định
Loại hình trường:
Tư thục
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Linh động
Nơi học:
TP. Hồ Chí Minh
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1997
Edunet, trường học, Đăng ký30 chuyên ngành các bậc học
Edunet, trường học, Đăng ký460+ giảng viên chất lượng cao
Edunet, trường học, Đăng kýTổng diện tích 250.000 + m²
Edunet, trường học, Đăng kýĐào tạo 15.000+ sinh viên
Edunet, trường học, Đăng ký90% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

 

  • Lựa chọn một trường Đại học nào có chương trình đào tạo tốt, giúp sinh viên tự tin hòa nhập với thị trường việc làm sau khi ra trường mà không cần phải đào tạo lại là trăn trở không chỉ của thí sinh mà cả phụ huynh đều quan tâm. Nắm bắt được nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp, trường Đại học Văn Hiến phát triển chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng nghề nghiệp. Bên cạnh được học kiến thức chuyên môn từ sách vở, sinh viên thường xuyên tham gia trải nghiệm công việc thực tế tại doanh nghiệp thông qua các học phần trải nghiệm ngành nghề, học kỳ doanh nghiệp, thực hành tại lớp… từ đó giúp bản thân hiểu sâu hơn về lĩnh vực mình đang theo học.
  • Đặc biệt, với sự liên kết hợp tác với nhiều ngân hàng uy tín tại TP.HCM, hằng năm Nhà trường tổ chức 2 ngày hội việc làm cho sinh viên tham gia phỏng vấn trực tiếp cùng đại diện các ngân hàng.
  • Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 133 tín chỉ

  

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
  • Thời gian đào tạo: 4 năm.

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương 

Hình thức dự tuyển

  • Xét tuyển theo các phương thức sau:
  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT
  • Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
  • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Hồ sơ dự tuyển

  • Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
  • Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
  • Bản sao học bạ THPT.
  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã HP

học trước

 

Tổng

 

LT

TH/ TN

 

TT

ĐA MH

KL TN

I. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

49

0

0

0

0

 

Phần bắt buộc

40

40

0

0

0

0

 

I.1. Các học phần về lý luận chính trị và pháp luật

13

13

0

0

0

0

 

1

POL102

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

2

2

 

 

 

 

 

2

POL103

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2

3

3

 

 

 

 

POL102

3

POL104

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

 

 

 

POL103

4

POL101

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

3

 

 

 

 

POL104

5

LAW101

Pháp luật đại cương

3

3

 

 

 

 

 

I.2. Các học phần về ứng dụng CNTT và sử dụng ngoại ngữ

0

0

0

0

0

0

 

I.3. Các học phần về khoa học tự nhiên, môi trường

6

6

0

0

0

0

 

1

NAS203

Thống kê ứng dụng

3

3

 

 

 

 

 

2

NAS101

Môi trường và con người

3

3

 

 

 

 

 

I.4. Các học phần về kinh tế, quản lý và quản trị đại cương

12

12

0

0

0

0

 

1

BUS101

Tinh thần khởi nghiệp

3

3

 

 

 

 

 

2

MAN201

Quản trị học

3

3

 

 

 

 

 

3

MAR201

Marketing căn bản

3

3

 

 

 

 

 

4

ACC201

Kế toán đại cương

3

3

 

 

 

 

 

I.5.Các học phần về khoa học xã hội, nhân văn và đa văn hóa

6

6

0

0

0

0

 

1

SOS102

Văn Hiến Việt Nam

3

3

 

 

 

 

 

2

SOS101

Kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN

3

3

 

 

 

 

 

I.6. Các học phần về tố chất cá nhân chung

3

3

0

0

0

0

 

1

SKL101

Phương pháp học đại học

3

3

 

 

 

 

 

Phần tự chọn

9

9

0

0

0

0

 

 

 

(Chọn 1 trong 4 học phần)

 

 

3

 

 

 

 

 

 

1

ENG201

Tiếng Anh giao tiếp 1

3

 

 

 

 

 

2

NAS202

Toán cao cấp

3

 

 

 

 

 

3

INT201

Đại cương về công nghệ thông tin và truyền thông

3

 

 

 

 

 

4

ART201

Biểu diễn âm nhạc và khiêu vũ

3

 

 

 

 

 

 

 

(Chọn 1 trong 3 học phần)

 

3

 

 

 

 

 

 

5

PSY201

Tâm lý học đại cương

3

 

 

 

 

 

6

SOS204

Các vấn đề xã hội đương đại

3

 

 

 

 

 

7

ENG202

Tiếng Anh giao tiếp 2

3

 

 

 

 

ENG201

 

 

(Chọn 1 trong 3 học phần)

 

3

 

 

 

 

 

 

8

SKL202

Kỹ năng hành chính văn phòng

3

 

 

 

 

 

9

VIE201

Kỹ năng sử dụng Tiếng Việt

3

 

 

 

 

 

10

SOS205

Giao tiếp đa văn hóa

3

 

 

 

 

 

II. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

84

60

3

7

0

12

 

II.1. Các học phần cơ sở ngành

18

17

0

1

0

0

 

II.1a. Phần bắt buộc

15

14

0

1

0

0

 

1

ECO303

Kinh tế vi mô

3

3

 

 

 

 

 

2

ECO304

Kinh tế vĩ mô

3

3

 

 

 

 

 

3

ECO302

Kinh tế lượng

3

3

 

 

 

 

 

4

FIN301

Lý thuyết Tài chính - tiền tệ

3

3

 

 

 

 

 

5

FIN302

Nhập môn ngành Tài chính – Ngân hàng

2

2

 

 

 

 

 

6

FIN303

Trải nghiệm ngành, nghề

1

 

 

1

 

 

 

II.1b. Phần tự chọn

3

3

0

0

0

0

 

 

 

(Chọn 1 trong 5 học phần)

 

 

3

 

 

 

 

 

 

1

BUS302

Đạo đức trong kinh doanh

3

 

 

 

 

 

2

BUS306

Thương mại điện tử

3

 

 

 

 

 

3

PUR410

Quan hệ công chúng

3

 

 

 

 

 

4

BUS305

Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh

3

 

 

 

 

 

5

MAN405

Nghệ thuật lãnh đạo

3

 

 

 

 

 

II.2. Các học phần chuyên ngành

49

43

0

6

0

12

 

II.2a. Phần bắt buộc

37

31

0

6

0

0

 

1

FIN409

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại cơ bản

3

3

 

 

 

 

 

2

FIN410

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại nâng cao

3

3

 

 

 

 

FIN409

3

BUS424

Pháp luật trong kinh doanh

3

3

 

 

 

 

 

4

FIN428

Thuế

3

3

 

 

 

 

ACC201

5

ACC408

Kế toán ngân hàng

3

3

 

 

 

 

ACC201

6

FIN435

Tài chính doanh nghiệp

3

3

 

 

 

 

 

7

BUS427

Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

3

3

 

 

 

 

 

8

FIN405

Báo cáo chuyên đề thực tiễn

1

1

 

 

 

 

 

9

FIN427

Thị trường tài chính

3

3

 

 

 

 

 

10

FIN415

Quản trị rủi ro tài chính

3

3

 

 

 

 

FIN420

11

FIN418

Tài chính cá nhân

3

3

 

 

 

 

ACC201

12

FIN437

Thực tập cơ sở Tài chính - Ngân hàng

3

 

 

3

 

 

 

13

FIN438

Thực tập nghề nghiệp Tài chính - Ngân hàng

3

 

 

3

 

 

 

II.2b. Phần tự chọn

12

12

0

0

0

12

 

 

 

(Chọn 1 trong 3 học phần)

 

3

 

 

 

 

 

 

1

ACC410

Kế toán tài chính căn bản

3

 

 

 

 

ACC201

2

ACC409

Kế toán quản trị

3

 

 

 

 

ACC201

3

BUS431

Văn hóa doanh nghiệp

3

 

 

 

 

 

 

 

(Chọn 1 trong 3 học phần)

 

3

 

 

 

 

 

 

4

FIN413

Phân tích tài chính trên Excel

3

 

 

 

 

 

5

FIN426

Thị trường ngoại hối

3

 

 

 

 

 

6

FIN432

Bảo hiểm

3

 

 

 

 

 

 

 

(Chọn 1 trong 4 học phần)

 

 

3

 

 

 

 

 

 

7

MAR413

Marketing ngân hàng

3

 

 

 

 

MAR201

8

FIN425

Thẩm định tín dụng

3

 

 

 

 

FIN409

9

FIN422

Tài chính quốc tế

3

 

 

 

 

FIN420

10

FIN406

Đầu tư chứng khoán

3

 

 

 

 

 

 

 

(Chọn 1 trong 3 học phần)

 

3

 

 

 

 

 

 

11

FIN407

Định giá doanh nghiệp

3

 

 

 

 

FIN420

12

MAN412

Quản trị dự án đầu tư

3

 

 

 

 

MAN201

13

FIN419

Tài chính công ty đa quốc gia

3

 

 

 

 

FIN420

 

 

Các HP tự chọn thay thế KLTN:

12

 

 

 

 

 

 

1

FIN417

Quản trị tài chính

3

3

 

 

 

 

ACC201

2

FIN414

Quản trị ngân hàng thương mại

3

3

 

 

 

 

FIN409

3

FIN424

Thanh toán quốc tế

3

3

 

 

 

 

 

4

BUS419

Khởi nghiệp kinh doanh

3

3

 

 

 

 

 

II.3. Các học phần tốt nghiệp

17

0

0

5

0

12

 

1

FIN537

Thực tập tốt nghiệp

5

 

 

5

 

 

FIN431

2

FIN538

Khóa luận tốt nghiệp

12

 

 

 

 

12

FIN536

III.HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY

11

0

3

0

0

0

 

1

 

Tin học chuẩn đầu ra

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Ngoại ngữ chuẩn đầu ra

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Kỹ năng mềm

 

 

 

 

 

 

 

4

PHT101

Giáo dục thể chất 1

1

 

1

 

 

 

 

5

PHT102

Giáo dục thể chất 2

1

 

1

 

 

 

 

6

PHT103

Giáo dục thể chất 3

1

 

1

 

 

 

 

7

DEE104

Giáo dục quốc phòng

8

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC PHÍ

  • Học phí toàn khóa: Liên hệ

Đại Học Văn Hiến

Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP.HCM

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet