- Lựa chọn một trường Đại học nào có chương trình đào tạo tốt, giúp sinh viên tự tin hòa nhập với thị trường việc làm sau khi ra trường mà không cần phải đào tạo lại là trăn trở không chỉ của thí sinh mà cả phụ huynh đều quan tâm. Nắm bắt được nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp, trường Đại học Văn Hiến phát triển chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng nghề nghiệp. Bên cạnh được học kiến thức chuyên môn từ sách vở, sinh viên thường xuyên tham gia trải nghiệm công việc thực tế tại doanh nghiệp thông qua các học phần trải nghiệm ngành nghề, học kỳ doanh nghiệp, thực hành tại lớp… từ đó giúp bản thân hiểu sâu hơn về lĩnh vực mình đang theo học.
- Đặc biệt, với sự liên kết hợp tác với nhiều ngân hàng uy tín tại TP.HCM, hằng năm Nhà trường tổ chức 2 ngày hội việc làm cho sinh viên tham gia phỏng vấn trực tiếp cùng đại diện các ngân hàng.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 133 tín chỉ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Mã HP học trước |
|||||
Tổng |
LT |
TH/ TN |
TT |
ĐA MH |
KL TN |
||||
I. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
49 |
49 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
Phần bắt buộc |
40 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.1. Các học phần về lý luận chính trị và pháp luật |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
POL102 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
POL103 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
POL102 |
3 |
POL104 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
|
|
POL103 |
4 |
POL101 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
|
|
|
|
POL104 |
5 |
LAW101 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.2. Các học phần về ứng dụng CNTT và sử dụng ngoại ngữ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.3. Các học phần về khoa học tự nhiên, môi trường |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
NAS203 |
Thống kê ứng dụng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
NAS101 |
Môi trường và con người |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.4. Các học phần về kinh tế, quản lý và quản trị đại cương |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
BUS101 |
Tinh thần khởi nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
MAN201 |
Quản trị học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
MAR201 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
ACC201 |
Kế toán đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.5.Các học phần về khoa học xã hội, nhân văn và đa văn hóa |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
SOS102 |
Văn Hiến Việt Nam |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
SOS101 |
Kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.6. Các học phần về tố chất cá nhân chung |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
SKL101 |
Phương pháp học đại học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
Phần tự chọn |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
|
(Chọn 1 trong 4 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
ENG201 |
Tiếng Anh giao tiếp 1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
NAS202 |
Toán cao cấp |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
INT201 |
Đại cương về công nghệ thông tin và truyền thông |
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
ART201 |
Biểu diễn âm nhạc và khiêu vũ |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
5 |
PSY201 |
Tâm lý học đại cương |
3 |
|
|
|
|
|
|
6 |
SOS204 |
Các vấn đề xã hội đương đại |
3 |
|
|
|
|
|
|
7 |
ENG202 |
Tiếng Anh giao tiếp 2 |
3 |
|
|
|
|
ENG201 |
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
8 |
SKL202 |
Kỹ năng hành chính văn phòng |
3 |
|
|
|
|
|
|
9 |
VIE201 |
Kỹ năng sử dụng Tiếng Việt |
3 |
|
|
|
|
|
|
10 |
SOS205 |
Giao tiếp đa văn hóa |
3 |
|
|
|
|
|
|
II. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
84 |
60 |
3 |
7 |
0 |
12 |
|
||
II.1. Các học phần cơ sở ngành |
18 |
17 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
||
II.1a. Phần bắt buộc |
15 |
14 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
||
1 |
ECO303 |
Kinh tế vi mô |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
ECO304 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
ECO302 |
Kinh tế lượng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
FIN301 |
Lý thuyết Tài chính - tiền tệ |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
5 |
FIN302 |
Nhập môn ngành Tài chính – Ngân hàng |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
6 |
FIN303 |
Trải nghiệm ngành, nghề |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
II.1b. Phần tự chọn |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
|
(Chọn 1 trong 5 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
BUS302 |
Đạo đức trong kinh doanh |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
BUS306 |
Thương mại điện tử |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
PUR410 |
Quan hệ công chúng |
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
BUS305 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh |
3 |
|
|
|
|
|
|
5 |
MAN405 |
Nghệ thuật lãnh đạo |
3 |
|
|
|
|
|
|
II.2. Các học phần chuyên ngành |
49 |
43 |
0 |
6 |
0 |
12 |
|
||
II.2a. Phần bắt buộc |
37 |
31 |
0 |
6 |
0 |
0 |
|
||
1 |
FIN409 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại cơ bản |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
FIN410 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại nâng cao |
3 |
3 |
|
|
|
|
FIN409 |
3 |
BUS424 |
Pháp luật trong kinh doanh |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
FIN428 |
Thuế |
3 |
3 |
|
|
|
|
ACC201 |
5 |
ACC408 |
Kế toán ngân hàng |
3 |
3 |
|
|
|
|
ACC201 |
6 |
FIN435 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
7 |
BUS427 |
Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
8 |
FIN405 |
Báo cáo chuyên đề thực tiễn |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
9 |
FIN427 |
Thị trường tài chính |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
10 |
FIN415 |
Quản trị rủi ro tài chính |
3 |
3 |
|
|
|
|
FIN420 |
11 |
FIN418 |
Tài chính cá nhân |
3 |
3 |
|
|
|
|
ACC201 |
12 |
FIN437 |
Thực tập cơ sở Tài chính - Ngân hàng |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
13 |
FIN438 |
Thực tập nghề nghiệp Tài chính - Ngân hàng |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
II.2b. Phần tự chọn |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
12 |
|
||
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
ACC410 |
Kế toán tài chính căn bản |
3 |
|
|
|
|
ACC201 |
|
2 |
ACC409 |
Kế toán quản trị |
3 |
|
|
|
|
ACC201 |
|
3 |
BUS431 |
Văn hóa doanh nghiệp |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
FIN413 |
Phân tích tài chính trên Excel |
3 |
|
|
|
|
|
|
5 |
FIN426 |
Thị trường ngoại hối |
3 |
|
|
|
|
|
|
6 |
FIN432 |
Bảo hiểm |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 4 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
7 |
MAR413 |
Marketing ngân hàng |
3 |
|
|
|
|
MAR201 |
|
8 |
FIN425 |
Thẩm định tín dụng |
3 |
|
|
|
|
FIN409 |
|
9 |
FIN422 |
Tài chính quốc tế |
3 |
|
|
|
|
FIN420 |
|
10 |
FIN406 |
Đầu tư chứng khoán |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
11 |
FIN407 |
Định giá doanh nghiệp |
3 |
|
|
|
|
FIN420 |
|
12 |
MAN412 |
Quản trị dự án đầu tư |
3 |
|
|
|
|
MAN201 |
|
13 |
FIN419 |
Tài chính công ty đa quốc gia |
3 |
|
|
|
|
FIN420 |
|
|
|
Các HP tự chọn thay thế KLTN: |
12 |
|
|
|
|
|
|
1 |
FIN417 |
Quản trị tài chính |
3 |
3 |
|
|
|
|
ACC201 |
2 |
FIN414 |
Quản trị ngân hàng thương mại |
3 |
3 |
|
|
|
|
FIN409 |
3 |
FIN424 |
Thanh toán quốc tế |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
BUS419 |
Khởi nghiệp kinh doanh |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.3. Các học phần tốt nghiệp |
17 |
0 |
0 |
5 |
0 |
12 |
|
||
1 |
FIN537 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
|
|
5 |
|
|
FIN431 |
2 |
FIN538 |
Khóa luận tốt nghiệp |
12 |
|
|
|
|
12 |
FIN536 |
III.HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY |
11 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
|
Tin học chuẩn đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Ngoại ngữ chuẩn đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Kỹ năng mềm |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
PHT101 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
PHT102 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
6 |
PHT103 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
7 |
DEE104 |
Giáo dục quốc phòng |
8 |
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại Học Văn Hiến
Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP.HCM