





- Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Anh văn Kỹ thuật có mục tiêu phát triển người học cả về kiến thức, kỹ năng, thái độ, năng lực thực tiễn lẫn ý thức trách nhiệm đối với xã hội. Chương trình đào tạo giáo viên Anh văn Kỹ thuật được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng ở các trường nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng nghề và ở các cơ sở đào tạo khác. Chương trình giúp cho người học phát triển toàn diện với các kỹ năng chuyên môn, sư phạm, cũng như các kỹ năng mềm cần thiết để dễ dàng thích nghi với những thay đổi trong môi trường giảng dạy tiếng Anh ở các bậc đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân.
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Sư phạm Anh có khả năng đảm nhận công tác giảng dạy tiếng Anh ở các cấp học giáo dục phổ thông, các trường nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng nghề, các trung tâm ngoại ngữ và các cơ sở đào tạo khác trong hệ thống giáo dục quốc dân. Ngoài ra cử nhân Sư phạm Anh còn có thể đảm nhận công việc trong các lĩnh vực khác như hướng dẫn viên du lịch, viết báo tiếng Anh, biên tập viên tiếng Anh, tiếp viên hàng không, thư ký, tổ chức sự kiện, trợ lý giám đốc, và những nghề nghiệp trong các sở ngoại giao, các công ty nước ngoài, các tổ chức, cơ quan có sử dụng tiếng Anh.
- Khối lượng kiến thức toàn khoá: 133 tín chỉ (không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng và các môn học ngoại khóa).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Hình thức dự tuyển
- Tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp THPT
- Ưu tiên xét tuyển các đối tượng có năng lực, thu hút nhân tài
- Xét tuyển bằng học bạ THPT
- Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển kết hợp tổ chức thi các môn năng khiếu
- Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
- Quy đổi điểm tiếng Anh
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối lượng kiến thức toàn khoá: 133 tín chỉ (không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng và các môn học ngoại khóa). Phần Ngoại ngữ sẽ thực hiện theo Đề án Phát triển năng lực ngoại ngữ của trường.
TT |
Mã MH |
Tên Môn học |
Tín chỉ |
Yêu cầu |
Học kỳ |
1 |
PHED130715 |
3 |
|
||
2 |
PHED110513 |
3 |
|
||
3 |
PHED230715 |
3 |
|
||
4 |
PHED230715 |
3 |
|
||
5 |
PHED230715 |
3 |
|
||
6 |
PHED230715 |
3 |
|
||
7 |
PHED130715 |
3 |
|
||
8 |
LLCT150105 |
|
|
||
9 |
PHED110613 |
2 |
|
||
10 |
PHED230715 |
3 |
|
||
11 |
ITTE130138 |
3 |
|||
12 |
WRIT230135 |
3 |
|||
13 |
READ230135 |
3 |
|||
14 |
LISP240135 |
4 |
|||
15 |
JAPA130138 |
3 |
|||
16 |
JAPA130138 |
3 |
|||
17 |
READ330235 |
3 |
|||
18 |
WRIT330235 |
3 |
|||
19 |
LISP240235 |
4 |
|||
20 |
LLCT 120314 |
3 |
|||
21 |
GELA220405 |
3 |
|||
22 |
WRIT330335 |
3 |
|||
23 |
LISP340335 |
4 |
|||
24 |
LLCT 120314 |
3 |
|||
25 |
JAPA230238 |
3 |
|||
26 |
APCM220307 |
3 |
|||
27 |
ITTM130238 |
|
|||
28 |
HIST230338 |
3 |
|||
29 |
JAPA330338 |
3 |
|||
30 |
GELA220405 |
3 |
|||
31 |
JAPA330338 |
3 |
|||
32 |
GELA220405 |
3 |
|||
33 |
LISP430435 |
3 |
|||
34 |
LLCT 120314 |
3 |
|||
35 |
VIPR230238 |
3 |
|||
36 |
MOSY230236 |
3 |
|||
37 |
BRST330336 |
3 |
|||
38 |
ENET330137 |
3 |
|||
39 |
TEYL330538 |
3 |
|||
40 |
TEPR330438 |
3 |
|||
41 |
AMST330336 |
3 |
|||
42 |
ENEE330337 |
3 |
|||
43 |
ASST330336 |
3 |
|||
44 |
ENIT330237 |
3 |
|||
45 |
MATD430738 |
3 |
|||
46 |
SEMA230236 |
3 |
|||
47 |
ASST330336 |
3 |
|||
48 |
TPRA 461038 |
6 |
|||
49 |
PREX 43093 |
3 |
|||
50 |
THES491438 |
9 |
|||
51 |
PRAG430436 |
4 |
|||
52 |
TEST431138 |
3 |
HỌC PHÍ
- Học phí 1 HK: 13.000.000 vnđ
- Tổng học phí: 104.000.000 vnđ/ khóa
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
Địa chỉ: 1 Đ. Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thành Phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh