- Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng thuộc Ngành Quản trị kinh doanh đào tạo về các nghiệp vụ ngân hàng thương mại và quy trình quản lý tài chính cho các doanh nghiệp.
- Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về Tài chính – Ngân hàng, kiến thức chuyên môn vững vàng về tài chính tiền tệ và ngân hàng; kiến thức chuyên sâu về công tác quản lý hoạt động của hệ thống Tài chính – Ngân hàng và các hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng và các định chế tài chính trung gian; có khả năng nhận biết, phân tích và giải quyết những vấn đề phát sinh trong thực tiễn hoạt động của các ngân hàng thương mại nói riêng và thị trường tài chính tiền tệ nói chung; nắm được các kiến thức liên quan tới các quy định của Nhà nước về quản lý tài chính trong các ngân hàng thương mại.
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng, năng lực toàn khóa: 123 tín chỉ (Không tính các học phần GDTC và GDQP-AN).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy tập trung
Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Xét tuyển thẳng kết hợp
- Xét kết quả học tập và rèn luyện THPT
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
HỌC KỲ 1 |
|
HỌC KỲ 2 |
|
I. Bắt buộc: 14 TC |
Học trước |
I. Bắt buộc: 11 TC |
Học trước |
1. Toán chuyên đề (18125-3TC) |
|
1. Kinh tế vĩ mô (15102-3TC) |
15101 |
2. Triết học Mác-Lênin (19101-3TC) |
|
2. Nguyên lý thống kê (15117-2TC) |
18125 |
3. Kinh tế vi mô (15101-3TC) |
|
3. Kinh tế chính trị (19401-2TC) |
19101 |
4. Giới thiệu ngành (28238-2TC) |
|
4. Pháp luật đại cương (11401-2TC) |
|
5. Tài chính tiền tệ (28301-3TC) |
|
5. Thuế (28307-2TC) |
|
II. Tự chọn: |
|
II. Tự chọn: |
|
1. Tin học văn phòng (17102-3TC) |
|
1. Anh văn cơ bản 1 (25101-3TC) |
|
2. Quan hệ kinh tế quốc tế (15640-3TC) |
|
2. Kinh tế công cộng (15103-3TC) |
|
|
|
3. Kỹ năng mềm 1 (29101-2TC) |
|
|
|
4. Môi trường và bảo vệ MT (26101-2TC) |
|
HỌC KỲ 3 |
|
HỌC KỲ 4 |
|
I. Bắt buộc: 11 TC |
Học trước |
I. Bắt buộc: 14 TC |
Học trước |
1. Chủ nghĩa xã hội KH (19501-2TC) |
19101 |
1. Tư tưởng Hồ Chí Minh (19201-2TC) |
19501 |
2. Nguyên lý kế toán (28108-3TC) |
28301 |
2. Kế toán doanh nghiệp 1 (28119-2TC) |
28108 |
3. Kinh tế lượng (15105-3TC) |
15102; 15117 |
3. Toán tài chính (28309-3TC) |
|
4. Marketing căn bản (28210-3TC) |
|
4. Quản trị học (28201-2TC) |
|
II. Tự chọn: |
|
5. Thị trường chứng khoán (28103-2TC) |
|
1. Anh văn cơ bản 2 (25102-3TC) |
|
6. Nguyên lý bảo hiểm (28327-3TC) |
|
2. Văn hóa doanh nghiệp (28239-3TC) |
|
II. Tự chọn: |
|
|
|
1. Anh văn cơ bản 3 (25103-3TC) |
|
|
|
2. Quản lý chất lượng (28221-3TC) |
|
|
|
3. Pháp luật KD thương mại (11445-3TC) |
|
HỌC KỲ 5 |
|
HỌC KỲ 6 |
|
I. Bắt buộc: 14 TC |
Học trước |
I. Bắt buộc: 11 TC |
Học trước |
1. Lịch sử Đảng Cộng sản VN (19303-2TC) |
19201 |
1. Thanh toán quốc tế (15601-3TC) |
|
2. Quản trị doanh nghiệp (28214-3TC) |
|
2. Nghiệp vụ ngân hàng 2 (28314-2TC) |
28342 |
3. Kế toán quản trị (28113-3TC) |
28108 |
3. Quản trị tài chính (28302-3TC) |
|
4. Nghiệp vụ ngân hàng 1 (28342-3TC) |
|
4. Kế toán ngân hàng (28130-3TC) |
28108 |
5. Thực tập cơ sở ngành (28341-3TC) |
|
II. Tự chọn: |
|
II. Tự chọn: |
|
1. Nghiệp vụ thuế (28312-3TC) |
28307 |
1. Anh văn chuyên ngành TCH (28325-2TC) |
|
2. Tài chính quốc tế (28311-3TC) |
|
2. Kỹ năng mềm 2 (29102-2TC) |
|
3. Quản trị nhân lực (28205-3TC) |
|
HỌC KỲ 7 |
|
HỌC KỲ 8 |
|
I. Bắt buộc: 17 TC |
Học trước |
I. Bắt buộc: 4 TC |
Học trước |
1. Thẩm định và PT tín dụng (28344-5TC) |
|
Thực tập tốt nghiệp (28333-4TC) |
|
2. PT và đầu tư chứng khoán (28315-3TC) |
28103 |
II. Tự chọn tốt nghiệp: 6/12 TC |
|
3. Phân tích báo cáo tài chính (28340-3TC) |
|
1. Khóa luận tốt nghiệp (28330-6TC) |
|
4. Quản trị ngân hàng (28319-2TC) |
|
2. Ngân hàng trung ương (28316-3TC) |
|
5. Kiểm toán (28111-2TC) |
28119 |
3. Quản trị rủi ro tài chính (28317-3TC) |
|
6. Thực tập chuyên ngành (28332-2TC) |
|
|
|
II. Tự chọn |
|
|
|
1. Kế toán trên máy tính (28106-2TC) |
28108 |
|
|
2. Quản trị công nghệ (28208-2TC) |
|
|
|
HỌC PHÍ
- Tổng học phí khóa học: Liên hệ
Đại học Hàng hải Việt Nam
Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng