.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Quản trị kinh doanh






- Mục tiêu chung của Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh trường Đại học Troy là cung cấp cho người học những kiến thức tổng quát trong các lĩnh vực khoa học cơ bản, tự nhiên, xã hội và nhân văn và chuyên ngành quản trị kinh doanh nhằm giúp họ có tư duy hệ thống logic, khả năng chuyển tải kiến thức thành những kỹ năng nghề nghiệp, tố chất cá nhân, kỹ năng nghiên cứu, phân tích, phản biện và tư vấn chính sách, kỹ năng giao tiếp và thiết lập những mối quan hệ thành công trong các lĩnh vực quản lý và quản trị kinh doanh.
- Cử nhân Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về quản trị chung (Quản trị chiến lược, quản trị doanh nghiệp, quản trị công ty…) và quản trị điều hành (Quản trị tác nghiệp, quản trị hậu cần, quản trị dự án, quản trị chất lượng…) trong các loại hình doanh nghiệp vận hành trong nền kinh tế thị trường; có kiến thức về công cụ và phương pháp vận dụng các nguyên lý khoa học quản trị doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh phù hợp với điều kiện thực tiễn Việt Nam và môi trường toàn cầu hóa
- Đồng thời, giúp người học xây dựng những phẩm chất cá nhân và đạo đức nghề nghiệp, có khả năng thiết kế, vận hành và quản lý các ý tưởng kinh doanh vào cuộc sống. Những mục tiêu chung này được chuyển tải cụ thể vào trong kết quả học tập mong đợi.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Hình thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng (Xét tuyển tài năng)
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả bài kiểm tra tư duy
Điều kiện đầu vào
- Xét tuyển với thí sinh có điểm tổng kết trung bình THPT trên 6.0 và đạt điểm tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam. Những thí sinh trúng tuyển có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT 61 hoặc IELTS 5.5 được vào học chuyên môn bằng tiếng Anh. Các thí sinh khác phải tham dự khóa học khóa tiếng Anh tăng cường trước khi vào học chuyên môn.
Phương thức 1: Xét kết quả học tập THPT lớp 12: 60 chỉ tiêu
- Điều kiện 1: Điểm trung bình chung năm học lớp 12 đạt từ 6.5/10 trở lên;
- Điều kiện 2: Có kết quả tổ hợp xét tuyển thông qua tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 18.0 trở lên, bao gồm 1 trong 4 tổ hợp xét tuyển sau:
Tổ hợp xét tuyển 1: Toán, Lý, Anh
Tổ hợp xét tuyển 2: Toán, Văn, Anh
Tổ hợp xét tuyển 3: Toán, Hóa, Anh
Tổ hợp xét tuyển 4: Toán, Sinh, Anh
- Điều kiện 3: Tiếng Anh
* Xét tuyển: Thí sinh xét tuyển và đạt yêu cầu để xếp lớp luyện thi IELTS thông qua bài kiểm tra tiếng Anh tại Trường Đại học Kinh tế hoặc 1 trong 2 kết quả dưới đây:
(1) Điểm thi tiếng Anh tại Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016, 2017 (6.0/10 trở lên).
(2) Điểm trung bình môn Tiếng Anh Học kỳ 1 hoặc Học kỳ 2 lớp 12 (7.0/10 trở lên).
* Tuyển thẳng: Thí sinh có một trong các chứng chỉ tiếng Anh (còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ tuyển sinh) với kết quả tối thiểu như sau: IELTS 5.5, TOEFL iBT 61; B2 khung tham chiếu Châu Âu hoặc tương đương (TOEIC 600; đạt bậc 4/6 theo khung năng lực dành cho người Việt Nam).
Phương thức 2 – Xét kết quả thi THPT chung Quốc Gia: 20 chỉ tiêu
- Điều kiện 1: Điểm trung bình chung năm học lớp 12 đạt từ 6.0/10 trở lên;
- Điều kiện 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng vào Đại học, thông qua kết quả thi THPT chung Quốc gia của 1 trong 4 tổ hợp xét tuyển sau:
Tổ hợp xét tuyển 1 (A01): Toán, Lý, Anh
Tổ hợp xét tuyển 2 (D01): Toán, Văn, Anh
Tổ hợp xét tuyển 3 (D07):Toán, Hóa, Anh
Tổ hợp xét tuyển 4 (D08): Toán, Sinh, Anh
- Điều kiện 3: Tiếng Anh
* Xét tuyển: Thí sinh xét tuyển và xếp lớp luyện thi IELTS thông qua bài kiểm tra tiếng Anh tại Trường Đại học Kinh tế hoặc 1 trong 2 kết quả dưới đây:
(1) Điểm thi tiếng Anh tại Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016, 2017 (6.0/10 trở lên).
(2) Điểm trung bình môn Tiếng Anh Học kỳ 1 hoặc Học kỳ 2 lớp 12 (7.0/10 trở lên).
* Tuyển thẳng: Thí sinh có một trong các chứng chỉ tiếng Anh (còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ tuyển sinh) với kết quả tối thiểu như sau: IELTS 5.5; TOEFL iBT 61; B2 theo Khung tham chiếu châu Âu hoặc tương đương (TOEIC 600; đạt bậc 4/6 theo khung năng lực ngoại ngữ dành cho người Việt Nam).
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng kí
- Bảng điểm (có xác nhận đơn vị đào tạo)
- Chứng chỉ ngoại ngữ (photo) các thông tin khai báo.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Thời gian đào tạo toàn chương trình là 3.5 năm
- Chương trình học trong 3,5 năm (10 học kỳ) với 42 môn học (122 tín chỉ).
- Sinh viên có nguyện vọng du học tích lũy đủ 40/122 tín chỉ tại Trường Đại học kinh tế - ĐHQGHN đủ điều kiện chuyển tiếp thẳng sang ĐH Troy – Hoa Kỳ và hưởng mức học phí ưu đãi dành cho sinh viên nội bang.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
MÃ MÔN |
TÊN MÔN HỌC |
TÊN MÔN HỌC |
TÍN CHỈ |
CÁC MÔN ĐẠI CƯƠNG/ GENERAL STUDIES |
||||
1 |
UEB 101/TR |
University Orientation |
Định hướng đại học |
1 |
2 |
MUS 131/TR |
Music Appreciation |
Đánh giá âm nhạc |
2 |
3 |
HIS 122/TR |
World History to 1500 |
Lịch sử thế giới đến năm 1500 |
3 |
4 |
SPH 241/TR |
Fundamentals of Speech |
Nguyên tắc thuyết trình |
3 |
5 |
BIO/L10/TR |
Principles of Biology and Lab |
Sinh học đại cương và thí nghiệm |
4 |
6 |
MTH 112/TR |
Pre-Algebra Calculus |
Đại số |
3 |
7 |
SCI/L23/TR |
Physical Science & Lab |
Vật lý và thí nghiệm |
4 |
8 |
IS 241/TR |
Computer Concepts & Applications |
Tin học ứng dụng đại cương |
3 |
9 |
HIS 123/TR |
World History from 1500 |
Lịch sử thế giới từ năm 1500 |
3 |
10 |
ECO 2252 |
Principles of Microeconomics |
Các nguyên lý kinh tế vi mô |
3 |
TT |
MÃ MÔN |
TÊN MÔN HỌC |
TÊN MÔN HỌC |
TÍN CHỈ |
11 |
ENG 1101 |
Composition and Modern English I |
Phương pháp viết luận và tiếng Anh hiện đại I |
3 |
12 |
ART 1133 |
Visual Art |
Nghệ thuật hội họa |
2 |
13 |
MTH 201/TR |
Business Calculus |
Toán kinh tế |
3 |
14 |
ECO 2251 |
Principles of Macroeconomics |
Các nguyên lý kinh tế vĩ mô |
3 |
15 |
ENG 1102 |
Composition and Modern English II |
Phương pháp viết luận và tiếng Anh hiện đại II |
3 |
16 |
ENG 2205 |
World Literature before 1660 |
Văn học thế giới trước 1660 |
3 |
17 |
ENG 2206 |
World Literature after 1660 |
Văn học thế giới sau 1660 |
3 |
CÁC MÔN BẮT BUỘC VỀ QTKD/BUSINESS ADMINSTRATION CORE |
||||
18 |
LAW 221/TR |
Legal Environment of Business |
Môi trường pháp lý trong KD |
3 |
19 |
ACT 291/TR |
Principles of Accounting I |
Nguyên lý kế toán I |
3 |
20 |
ACT 292/TR |
Principles of Accounting II |
Nguyên lý kế toán II |
3 |
21 |
QM 241/TR |
Business Statistic I |
Thống kê kinh doanh I |
3 |
22 |
BUS 382 /TR |
Business Communications |
Giao tiếp trong kinh doanh |
3 |
23 |
MKT 361/TR |
Principles of Marketing |
Nguyên lý Marketing |
3 |
24 |
MGT 330/TR |
Principles of Management |
Nguyên lý quản trị |
3 |
25 |
FIN 3331 |
Fundamentals of Financial Mathematics |
Nguyên lý Toán tài chính |
3 |
26 |
BUS 3320 |
Innovative Practices and Thoughts |
Đổi mới tư duy và thực hành |
1 |
27 |
FIN 3332 |
Fundamentals of Managerial Finance |
Tài chính quản trị căn bản |
3 |
28 |
QM 3345 |
Operations Management |
Quản trị tác nghiệp |
3 |
29 |
BUS 4474 |
Business & Society |
Kinh doanh và xã hội |
3 |
30 |
MGT 4476 |
Strategic Management (last semester) |
Quản trị chiến lược |
3 |
CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH CHUNG VỀ QTKD /GENERAL BUSINESS CONCENTRATION |
||||
31 |
MGT 3375 |
Global Human Resource Management |
Quản trị nhân sự toàn cầu |
3 |
32 |
IS 310/TR |
Global Electronic Business |
Kinh doanh điện tử toàn cầu |
3 |
33 |
MGT 4471 |
Leadership and change |
Lãnh đạo và sự thay đổi |
3 |
34 |
MKT 468/TR |
International Marketing |
Marketing quốc tế |
3 |
35 |
MGT 4478 |
Management in Global Environment (capstone) |
Quản trị trong môi trường kinh doanh toàn cầu |
3 |
36 |
ECO 4451 |
International Trade |
Thương mại quốc tế |
3 |
CHUYÊN NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ/ GLOBAL BUSINESS MAJOR |
||||
37 |
MGT 4460 |
Introduction to Project Management |
Giới thiệu về quản trị dự án |
3 |
38 |
BUS 4480 |
Business Seminar (required) |
Nghiên cứu chuyên đề trong kinh doanh |
3 |
39 |
FIN 4432 |
Investments |
Đầu tư |
3 |
40 |
MKT 364/TR |
Services Marketing |
Marketing dịch vụ |
3 |
41 |
MKT 462/TR |
Consumer Behavior |
Hành vi của người tiêu dùng |
3 |
42 |
MGT 4472 |
Organizational Behavior |
Hành vi tổ chức |
3 |
CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC/ HUMAN RESOURCE |
||||
37 |
HRM4455 |
Employment Law |
Luật Khế ước Lao động |
3 |
38 |
HRM4581 |
Staffing |
Tổ chức nhân sự |
3 |
39 |
HRM4483 |
Human Resource Development |
Phát triển nguồn nhân lực |
3 |
40 |
HRM4485 |
Performance Appraisal & Compensation |
Đánh giá và đãi ngộ nhân viên |
3 |
41 |
MGT4472 |
Organization Behavior |
Hành vi tổ chức |
3 |
42 |
HRM4473 |
Labor Law & Collective Bargaining |
Luật Lao động và Thương lượng tập thể |
3 |
CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH/ FINANCE MAJOR |
||||
37 |
FIN4431 |
Intermediate Financial Management |
Quản trị Tài chính nâng cao |
3 |
38 |
FIN4432 |
Investments |
Đầu tư |
3 |
39 |
FIN4435 |
International Finance |
Tài chính quốc tế |
3 |
40 |
FIN4437 |
Financial Institutions |
Các định chế tài chính |
3 |
41 |
FIN3334 |
Financial Statement Analysis |
Phân tích báo cáo tài chính |
3 |
42 |
FIN4436 |
Security Analysis |
Phân tích chứng khoán |
3 |
TỔNG |
122 |
HỌC PHÍ
- Học phí 1 năm: 80.000.000VNĐ/ sinh viên
- Học phí toàn khóa: 280.000.000 VNĐ/ sinh viên
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Kinh doanh quản lý
University of Wollongong
- AACSB
- TP. Hồ Chí Minh
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh chuyên ngành Marketing
Niels Brock Copenhagen Business College
- ACICS
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 5.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị kinh doanh
- Trường: Troy University
- Thời gian học: 3,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 280.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 280.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 280.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị kinh doanh
- Trường: Troy University
- Thời gian học: 3,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 280.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 280.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 280.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-