.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.jpg)
Trường
Chương trình
Cử nhân Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành






- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành là ngành học đòi hỏi sự năng động tối đa, bao gồm quá trình quản lý và điều hành du lịch, chịu trách nhiệm phân công công việc cho các hướng dẫn viên du lịch; nhận thông tin để phối hợp với các bộ phận, cơ quan chức năng giải quyết những phát sinh, thiết kế các chương trình du lịch,... Đây được xem là ngành “công nghiệp không khói” giàu tiềm năng nhất của thế kỷ trong xu hướng toàn cầu hóa.
- Đào tạo các kiến thức tổng quan về du lịch như: địa lý du lịch; văn hóa, tâm lý và tập quán của du khách trong nước và quốc tế. Trang bị kiến thức chuyên môn, các kỹ năng nghiệp vụ về hướng dẫn du lịch, thiết kế tour, quản lý và điều hành tour, thiết kế và quản trị sự kiện du lịch.
- Sinh viên tốt nghiệp có khả năng hướng dẫn du lịch; phát triển các sản phẩm du lịch; thiết kế, điều hành và điều phối tour chuyên nghiệp; đồng thời, có kỹ năng về giao tiếp, xử lý tình huống, thuyết phục khách hàng và kỹ năng ngoại ngữ.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhiệm công việc với các vị trí như:
- Hướng dẫn viên du lịch hoặc chuyên viên phụ trách các bộ phận: lưu trú, tiếp thị, chăm sóc khách hàng, tổ chức hội nghị - sự kiện
- Quản trị, điều hành, thiết kế tour tại các công ty du lịch trong và ngoài nước, các tổ chức phi chính phủ
- Chuyên viên tại các Sở, Ban, Ngành về Du lịch hoặc nghiên cứu và giảng dạy về du lịch tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu .
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Trung cấp chuyên nghiệp, CĐ, CĐ nghề, Đại học.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển hồ sơ
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng ký học (theo mẫu)
- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu)
- 01 Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- 01 Bản sao học bạ THPT
- 02 Bản sao bằng Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Cao đẳng nghề, Đại học (nếu có).
- 02 Bản sao bảng điểm toàn khóa (nếu có).
- 01 Bản sao giấy khai sinh.
- 01 Bản sao chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.
- Giấy chứng nhận sức khỏe (thời hạn 06 tháng)
- 02 ảnh màu 3x4.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Mã HP học trước |
Mã HP song hành |
||||
Tổng |
LT |
TH/ TN |
ĐA |
TT |
|||||
I. KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG |
44 |
|
|
|
|
|
|
||
I.01 |
SOS101 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.02 |
MAT101 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.03 |
MAN116 |
Quản trị học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.04 |
PSY101 |
Tâm lý học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.05 |
CAP211 |
Nhập môn công nghệ thông tin |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
I.06 |
POS104 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.07 |
POS105 |
Kinh tế Chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
I.08 |
POS106 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
I.09 |
POS107 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
I.10 |
POS103 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
I.11 |
ENC101 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.12 |
ENC102 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC101 |
|
I.13 |
ENC103 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC102 |
|
I.14 |
ENC104 |
Tiếng Anh 4 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC103 |
|
I.15 |
ENC105 |
Tiếng Anh 5 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC104 |
|
I.16 |
ENC106 |
Tiếng Anh 6 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC105 |
|
II. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
88 |
|
|
|
|
|
|
||
II.1. Kiến thức bắt buộc |
76 |
|
|
|
|
|
|
||
II.1.01 |
TOU101 |
Địa lý du lịch |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.02 |
TOU309 |
Hoạt náo du lịch |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.03 |
TOU719 |
Kiến tập ngành lữ hành |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
II.1.04 |
ECO107 |
Kinh tế vi mô |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.05 |
ECO108 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
3 |
|
|
|
ECO107 |
|
II.1.06 |
LAW171 |
Luật du lịch |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.07 |
MAR104 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.08 |
MAR129 |
Marketing du lịch |
3 |
3 |
|
|
|
MAR104 |
|
II.1.09 |
TOU103 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.10 |
ACC114 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.11 |
ECO110 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.12 |
TOU116 |
Phát triển du lịch bền vững |
3 |
3 |
|
|
|
TOU107 |
|
II.1.13 |
MAN158 |
Quản trị chiến lược trong du lịch |
3 |
3 |
|
|
|
MAN116 |
|
II.1.14 |
MAN162 |
Quản trị doanh nghiệp vận tải |
3 |
3 |
|
|
|
MAN116 |
|
II.1.15 |
MAN118 |
Quản trị khách sạn |
3 |
3 |
|
|
|
TOU107 |
|
II.1.16 |
MAN120 |
Quản trị lữ hành |
3 |
3 |
|
|
|
TOU107 |
|
II.1.17 |
MAN159 |
Quản trị nguồn nhân lực trong du lịch |
3 |
3 |
|
|
|
MAN116 |
|
II.1.18 |
MAN177 |
Quản trị tài chính du lịch |
3 |
3 |
|
|
|
ACC114 |
|
II.1.19 |
TOU104 |
Quy hoạch du lịch |
3 |
3 |
|
|
|
TOU101 |
|
II.1.20 |
PSY138 |
Tâm lý và kỹ năng giao tiếp trong du lịch |
3 |
3 |
|
|
|
PSY101 |
|
II.1.21 |
TOU107 |
Tổng quan du lịch |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.22 |
TOU108 |
Tuyến điểm du lịch |
3 |
3 |
|
|
|
TOU107 |
|
II.1.23 |
TOU105 |
Thiết kế và điều hành tour |
3 |
3 |
|
|
|
TOU107 |
|
II.1.24 |
TOU512 |
Thực tập tour Miền Tây |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
II.1.25 |
TOU513 |
Thực tập tour Miền Trung |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
II.1.26 |
BUS123 |
Thương mại điện tử trong du lịch |
3 |
3 |
|
|
|
CAP211 |
|
II.1.27 |
SOS115 |
Văn hóa các nước Đông Nam Á |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.28 |
TOU520 |
Thực tập tốt nghiệp ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*) |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
II.2. Kiến thức tự chọn |
12 |
|
|
|
|
|
|
||
Nhóm 1: Dịch vụ khách hàng và sự kiện |
|
|
|
|
|
|
|
||
II.2.1.01 |
TOU102 |
Dịch vụ chăm sóc khách hàng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.2.1.02 |
TOU121 |
Du lịch MICE |
3 |
3 |
|
|
|
TOU107 |
|
II.2.1.03 |
MAN113 |
Quản trị chất lượng dịch vụ |
3 |
3 |
|
|
|
TOU107 |
|
II.2.1.04 |
TOU106 |
Tổ chức sự kiện |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
Nhóm 2: Dịch vụ lưu trú |
|
|
|
|
|
||||
II.2.2.01 |
HMM101 |
Lễ tân ngoại giao |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.2.2.02 |
HMM104 |
Nghiệp vụ lễ tân |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.2.2.03 |
MAN117 |
Quản trị buồng |
3 |
3 |
|
|
TOU107 |
|
|
II.2.2.04 |
MAN124 |
Quản trị nhà hàng |
3 |
3 |
|
|
|
TOU107 |
|
Nhóm 3: Khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
II.2.3.01 |
TOU422 |
Khóa luận tốt nghiệp ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*) |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
III. KIẾN THỨC KỸ NĂNG |
9 |
|
|
|
|
|
|
||
III.01 |
SKL103 |
Kỹ năng tư duy sáng tạo và quản lý thời gian |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
III.02 |
SKL102 |
Kỹ năng thuyết trình và tìm việc |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
III.03 |
LAW158 |
Luật và Khởi nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
IV. KIẾN THỨC KHÔNG TÍCH LŨY |
5 |
|
|
|
|
|
|
||
IV.1. Giáo dục thể chất (tự chọn 1 trong 5 nhóm) |
5 |
|
|
|
|
|
|
||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
IV.1.1.01 |
PHT304 |
Bóng chuyền 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
IV.1.1.02 |
PHT305 |
Bóng chuyền 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT304 |
|
IV.1.1.03 |
PHT306 |
Bóng chuyền 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT305 |
|
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
IV.1.2.01 |
PHT307 |
Bóng rổ 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
IV.1.2.02 |
PHT308 |
Bóng rổ 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT307 |
|
IV.1.2.03 |
PHT309 |
Bóng rổ 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT308 |
|
Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
||
IV.1.3.01 |
PHT310 |
Thể hình - Thẩm mỹ 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
IV.1.3.02 |
PHT311 |
Thể hình - Thẩm mỹ 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT310 |
|
IV.1.3.03 |
PHT312 |
Thể hình - Thẩm mỹ 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT311 |
|
Nhóm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
||
IV.1.4.01 |
PHT313 |
Vovinam 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
IV.1.4.02 |
PHT314 |
Vovinam 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT313 |
|
IV.1.4.03 |
PHT315 |
Vovinam 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT314 |
|
Nhóm 5 |
|
|
|
|
|
|
|
||
IV.1.5.01 |
PHT316 |
Bóng đá 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
IV.1.5.02 |
PHT317 |
Bóng đá 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT316 |
|
IV.1.5.03 |
PHT318 |
Bóng đá 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT317 |
|
IV.2. Chương trình Giáo dục quốc phòng và an ninh (theo quy định của Bộ GD&ĐT) |
|
|
|||||||
Bắt buộc, không tích lũy |
|
||||||||
IV.2.01 |
NDF108 |
Quốc phòng, an ninh 1 |
|
|
|
|
|
|
|
IV.2.02 |
NDF109 |
Quốc phòng, an ninh 2 |
|
|
|
|
|
|
|
IV.2.03 |
NDF210 |
Quốc phòng, an ninh 3 |
|
|
|
|
|
|
|
IV.2.04 |
NDF211 |
Quốc phòng, an ninh 4 |
|
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Công nghệ TP. HCM
Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Truyền thông Marketing
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- AUN-QA
- Đà Nẵng
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Quản trị sự kiện
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- AUN-QA
- Đà Nẵng
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Truyền thông đa phương tiện
Đại học Hà Nội
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 4 năm
- Theo lịch của trường
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành
- Trường: Đại học Công nghệ TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành
- Trường: Đại học Công nghệ TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-