.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.png)
Chương trình
Cử nhân Quản lý tài nguyên và môi trường






- Đào tạo cử nhân trình độ đại học có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ để đáp ứng nhu cầu của xã hội trong bảo vệ mội trường và quản lý nguồn tài nguyên thiên nhiên nhằm phục vụ cho sự phát triển bền vững của đất nước.
- Tổng số tín chỉ: 145 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng).
- Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc cho các Công ty tư nhân, các phòng thí nghiệm, các cơ quan nhà nước về quản lý tài nguyên và môi trường; tổ chức phi chính phủ, viện/trường đại học, cao đẳng, doanh nghiệp tư nhân, ...
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập (học bạ) THPT.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã MH |
Tên môn học (MH) |
Loại MH |
Tín chỉ |
Phòng TH/TN |
Ghi chú |
|||
Bắt buột |
Tự chọn |
Tổng cộng |
Lý thuyết |
TH/TN |
|||||
Học kỳ I: 20 TC (Bắt buộc: 20 TC; Tự chọn: 0 TC) |
|||||||||
1 |
ENG110 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
|
|
60 |
|
|
|
2 |
MAT103 |
Toán C |
3 |
|
|
45 |
|
|
|
3 |
CHE106 |
Hóa đại cương B – QLMT |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
4 |
CHE107 |
Thực hành Hóa đại cương B – QLMT |
1 |
|
|
|
30 |
|
|
5 |
ERM101 |
Giới thiệu ngành – ĐH QLMT |
1 |
|
|
15 |
|
|
|
6 |
PGE501 |
Đại cương về Trái Đất-MT |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
7 |
ERM301 |
Khí tượng thủy văn – QLMT |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
8 |
ENV104 |
Sinh học đại cương 1-QLMT |
2 |
|
|
22 |
16 |
|
|
9 |
PHY101 |
Vật lý đại cương A1 |
3 |
|
|
45 |
|
|
|
Học kỳ II: 20 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 4 TC) |
|||||||||
1 |
PHI104 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
|
|
45 |
|
|
|
2 |
ENG111 |
Tiếgn Anh 2 |
4 |
|
|
60 |
|
|
|
3 |
ENV105 |
Sinh học đại cương 2-QLMT |
2 |
|
22 |
16 |
|
|
|
4 |
ENV301 |
Phương pháp phân tích các thông số Môi trường |
2 |
|
30 |
|
|
|
|
5 |
ENV302 |
Thực hành Phương pháp phân tích các thông số Môi trường |
1 |
|
|
30 |
|
|
|
6 |
PRS103 |
Xác suất thống kê B |
2 |
|
|
15 |
30 |
|
|
7 |
ENV501 |
Cơ sở khoa học môi trường |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
8 |
ERM305 |
Dân số, sức khỏe và môi trường |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
9 |
ERM306 |
Địa chất môi trường |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
10 |
POL102 |
Logic học đại cương |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
11 |
PSY101 |
Tâm lý học đại cương |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
12 |
MIS150 |
Giáo dục quốc phòng-an ninh 1 (*) |
3* |
|
|
30 |
16 |
|
|
13 |
PHT110 |
Giáo dục thể chất 1 (*) |
2* |
|
|
4 |
26 |
|
|
Học kỳ III: 22 TC (Bắt buộc: 20 TC; Tự chọn: 2 TC) |
|||||||||
1 |
ENG302 |
Tiếng Anh 3 |
4 |
|
|
60 |
|
|
|
2 |
MAX309 |
Kinh tế chính trị Mac –Lênin |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
3 |
ERM302 |
Tiếng Anh chuyên ngành môi trường |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
4 |
ERM303 |
Vi sinh vật môi trường |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
5 |
ERM304 |
Thực hành Vi sinh vật môi trường |
1 |
|
|
|
30 |
|
|
6 |
ENV508 |
Sinh thái học môi trường |
2 |
|
30 |
|
|
|
|
7 |
ENV303 |
Hóa kỹ thuật môi trường |
2 |
|
30 |
|
|
|
|
8 |
ENV304 |
Thực hành Hóa kỹ thuật môi trường |
1 |
|
|
|
30 |
|
|
9 |
ENV509 |
Luật và chính sách môi trường |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
10 |
MOR505 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học môi trường |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
11 |
ERM503 |
Kỹ thuật truyền thông môi trường |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
12 |
ECO101 |
Kinh tế học đại cương |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
13 |
TEC510 |
An toàn và bảo hộ lao động |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
14 |
PHT121 |
Giáo dục thể chất 2 (*) |
2* |
|
|
4 |
56 |
|
|
15 |
MIS160 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) |
3* |
|
|
29 |
43 |
|
|
16 |
COS101 |
Tin học đại cương (*) |
3* |
|
|
26 |
38 |
|
|
Học kỳ IV: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 2 TC) |
|||||||||
1 |
MAX310 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
2 |
ENV545 |
Quản lý chất thải rắn |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
3 |
ENV546 |
Thực hành Quản lý chất thải rắn |
1 |
|
|
30 |
|
|
|
4 |
COA520 |
Ứng dụng GIS trong quản lý môi trường |
2 |
|
30 |
|
|
|
|
5 |
COA521 |
Thực hành ứng dụng GIS trong quản lý môi trường |
1 |
|
|
|
30 |
|
|
6 |
ENV525 |
Năng lượng tái tạo |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
7 |
ENV511 |
Quan trắc và phân tích số liệu môi trường |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
8 |
ENV523 |
Quản lý môi trường |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
9 |
ENV512 |
Quản lý chất thải nguy hại |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
10 |
ENV913 |
Tái sử dụng chất thải hữu cơ |
|
2 |
|
15 |
30 |
|
|
11 |
ENV517 |
Độc học môi trường |
|
2 |
|
15 |
30 |
|
|
12 |
MIS170 |
Giáo dục quốc phòng-an ninh 3 (*) |
3* |
|
|
29 |
43 |
|
|
Học kỳ V: 18 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 2 TC) |
|||||||||
1 |
VRP505 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
2 |
ERM307 |
Quản lý tài nguyên nước |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
3 |
ERM308 |
Quản lý tài nguyên đất đai |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
4 |
ERM309 |
Quản lý tài nguyên rừng |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
5 |
ERM310 |
Tài nguyên khoáng sản |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
6 |
ERM502 |
Bảo tồn đa dạng sinh học |
2 |
|
30 |
|
|
|
|
7 |
ERM501 |
Kinh tế tài nguyên môi trường |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
8 |
ERM513 |
Quản lý tài nguyên thủy sinh vật |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
9 |
ERM312 |
Quản lý môi trường và tài nguyên biển |
|
2
|
|
30 |
|
|
|
10 |
ERM912 |
Du lịch sinh thái – QLMT |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
11 |
ERM311 |
Tài nguyên đất ngập nước |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
12 |
ENV516 |
Ô nhiễm đất và kỹ thuật phục hồi |
|
2 |
|
15 |
30 |
|
|
Học kỳ VI: 18 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 4 TC) |
|||||||||
1 |
HCM101 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
2 |
ENV521 |
Kiểm soát ô nhiễm không khí và tiếng ồn |
3 |
|
|
30 |
30 |
|
|
3 |
ENV542 |
Công nghệ xử lý nước |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
4 |
ENV532 |
Đồ án công nghệ xử lý nước |
1 |
|
|
|
30 |
|
|
5 |
ERM515 |
Quản lý tổng hợp lưu vực sông |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
6 |
ERM517 |
Ứng dụng thống kê trong xử lý số liệu |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
|
7 |
ENV910 |
Công nghệ sạch |
2 |
|
30 |
|
|
|
|
8 |
ERM516 |
Thiên tai và quản lý rủi ro |
|
|
30 |
|
|
|
|
9 |
ERM504 |
Quản lý môi trường nông nghiệp |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
10 |
ENV915 |
Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
11 |
ERM505 |
Viễn thám |
|
2 |
|
15 |
30 |
|
|
12 |
ERM313 |
Thực tập thực tế 1 – QLMT |
2 |
|
|
|
60 |
|
|
Học kỳ VII: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 4 TC) |
|||||||||
1 |
ENV543 |
Đánh giá tác động môi trường |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
2 |
ENV544 |
Đồ án Đánh giá tác động môi trường |
1 |
|
|
30 |
|
|
|
3 |
ENV524 |
Mô hình hóa môi trường |
2 |
|
30 |
|
|
|
|
4 |
ENV551 |
Thực hành mô hình hóa môi trường |
1 |
|
|
30 |
|
|
|
5 |
ENV918 |
Quy hoạch môi trường |
2 |
|
30 |
|
|
|
|
6 |
ERM510 |
Phân tích hệ thống môi trường |
2 |
|
15 |
30 |
|
|
|
7 |
ENV536 |
Xây dựng và quản lý dự án môi trường |
|
2 |
|
15 |
30 |
|
|
8 |
ERM511 |
Kiểm toán môi trường |
|
2 |
|
15 |
30 |
|
|
9 |
ERM518 |
GAP và nông nghiệp hữu cơ |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
10 |
ERM512 |
Dòng chảy nước ngầm |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
11 |
ERM520 |
Ứng dụng tự động hóa trong quản lý môi trường |
|
2 |
|
15 |
30 |
|
|
Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC) |
|||||||||
1 |
ERM506 |
Thực tập thực tế 2 – QLMT |
2 |
|
|
|
60 |
|
|
2 |
ERM902 |
Thực tập cuối khóa – QLMT |
5 |
|
|
|
|
150 |
|
3 |
ERM905 |
Khóa luận tốt nghiệp – QLMT |
|
10 |
|
|
|
300 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 10 TC |
||||||||
4 |
ERM913 |
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
5 |
ERM914 |
Quy hoạch bảo tồn và sử dụng tài nguyên bền vững |
|
2 3 3 2 |
|
30 |
|
|
|
6 |
ENV916 |
Quản lý và vận hành công trình xử lý môi trường |
|
|
30 |
30 |
|
|
|
7 |
ENV923 |
Công nghệ sinh học môi trường |
|
|
30 |
30 |
|
|
|
8 |
ERM911 |
Quản lý tài nguyên dựa vào cộng đồng |
|
|
30 |
|
|
|
|
9 |
ENV535 |
Thiết kế sinh thái |
|
2 |
|
30 |
|
|
|
10 |
ERM910 |
Hệ thống quản lý môi trường và ISO 14001 |
|
3 |
|
45 |
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Thành phố Long Xuyên, An Giang
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Công nghệ thực phẩm (chương trình CLC)
Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
- HCERES, AUN-QA, VNU-CEA, CTI
- Đà Nẵng
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Công nghệ thực phẩm
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Bộ Giáo dục & Đào tạo VN
- Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Phát triển nông thôn
Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- CEA VNU-HCM
- An Giang
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Nuôi trồng thủy sản
Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- CEA VNU-HCM
- An Giang
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản lý tài nguyên và môi trường
- Trường: Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: An Giang
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản lý tài nguyên và môi trường
- Trường: Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: An Giang
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-