- Chương trình đào tạo cử nhân ngành Quan hệ quốc tế là chương trình đào tạo bậc đại học 4 năm, cung cấp cho người học một nền tảng kiến thức vững chắc từ cơ bản đến chuyên sâu về lịch sử - chính trị hiện đại, những lý thuyết và trường phái trong quan hệ quốc tế, những kiến thức về khoa học chính trị, luật quốc tế, hiểu biết về chính sách đối ngoại của nhiều nước trên thế giới, nắm vững và hiểu rõ về chính sách đối ngoại của Việt Nam, các tổ chức và hoạt động của các tổ chức quốc tế, kiến thưcs nền tảng về văn hoá – tôn giáo trên thế giới,…để tham gia vào thị trường lao động trong và ngoài nước.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa 120 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Xét học bạ (có 02 hình thức):
- Hình thức 1: xét điểm trung bình chung 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn.
- Hình thức 2: xét điểm chung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển thẳng (có 2 hình thức):
- Hình thức 1: thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, 11, 12) được tuyển thẳng;
- Hình thức 2: tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Riêng các ngành: Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm ngữ văn chỉ dử dụng 1 phương thức tuyển sinh là "Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn".
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
TÊN MÔN HỌC |
SỐ TÍN CHỈ |
1 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
2 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
4 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
6 |
Tư duy biện luận - sáng tạo |
2 |
7 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
8 |
Thực hành văn bản Tiếng Việt |
2 |
9 |
Pháp luật đại cương |
2 |
10 |
Những vấn đề kinh tế-xã hội Đông Nam Bộ |
2 |
11 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
12 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
13 |
Nhập môn ngành KHXH&NV |
2 |
14 |
Chính trị học đại cương |
2 |
15 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
16 |
Đại cương Lịch sử thế giới |
3 |
17 |
Tiến trình Lịch sử Việt Nam |
3 |
18 |
Nhập môn quan hệ quốc tế |
2 |
19 |
Lịch sử quan hệ quốc tế |
2 |
20 |
Phương pháp nghiên cứu quan hệ quốc tế |
2 |
21 |
Luật quốc tế |
2 |
22 |
Quá trình toàn cầu hoá |
2 |
23 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
2 |
24 |
Khu vực học |
2 |
25 |
Chính sách đối ngoại Việt Nam |
2 |
26 |
Hội nhập kinh tế quốc tế |
2 |
27 |
Listening and Speaking Strategies |
2 |
28 |
Practicing for Listening and Speaking Strategies |
1 |
29 |
Reading and Writing Strategies |
2 |
30 |
Practicing for Reading and Writing Strategies |
1 |
31 |
Nghiệp vụ ngoại thương |
2 |
32 |
Nghiệp vụ lễ tân ngoại giao |
2 |
33 |
Đàm phán quốc tế |
2 |
34 |
Địa chính trị |
2 |
35 |
Chiến lược các cường quốc ở châu Á - Thái Bình Dương |
2 |
36 |
Quan hệ quốc tế ở châu Á - Thái Bình Dương từ 1945-nay |
2 |
37 |
Quan hệ quốc tế ở Đông Bắc Á |
2 |
38 |
Quan hệ quốc tế ở Đông Nam Á |
2 |
39 |
Mô phỏng hội nghị quốc tế (môn ngoại khóa) |
2 |
40 |
Thể chế chính trị thế giới đương đại |
2 |
41 |
Các tổ chức và diễn đàn quốc tế |
2 |
42 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 |
2 |
43 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 |
2 |
44 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 |
2 |
45 |
Tiêng Anh thương mại |
2 |
46 |
Biên – phiên dịch chuyên ngành |
2 |
47 |
Quan hệ Việt – Mỹ |
2 |
48 |
Quan hệ Việt – Trung từ năm 1950 đến nay |
2 |
49 |
Quan hệ Việt Nam - Ấn Độ |
2 |
50 |
Quan hệ Việt Nam - Singapore |
2 |
51 |
Quản lý dự án phát triển |
2 |
52 |
Thực hành Nghiệp vụ ngoại thương |
2 |
53 |
Marketing căn bản |
2 |
54 |
Marketing quốc tế |
2 |
55 |
PR - Quan hệ công chúng |
2 |
56 |
Nghiệp vụ văn phòng |
2 |
57 |
Hợp tác Tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng |
2 |
58 |
Các nước công nghiệp mới Đông Á |
2 |
59 |
Báo cáo tốt nghiệp |
5 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Thủ Dầu Một
Địa chỉ: 06 Trần Văn Ơn, Phú Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương