- Trang chủ
- Khóa học dài hạn
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Cử nhân Quan hệ công chúng - Hệ văn bằng 2 - Học viện Báo chí và tuyên truyền

Cử nhân Quan hệ công chúng - Hệ văn bằng 2 (MS: 3055)
Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Thông tin khóa học
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
|
Cử nhân Quan hệ công chúng - Hệ văn bằng 2 |
|
Trong nước | |
Cử nhân | |
Tự kiểm định | |
Công lập | |
Thi tuyển & Xét tuyển hồ sơ | |
Văn bằng 2 | |
Ngoài giờ hành chính | |
2 năm | |
Tháng 5, 6, 7 | |
36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội |
Công lập
Trên 55 năm
109 tiến sĩ, 211 thạc sĩ
Năng động, nhiệt huyết
Chương trình đào tạo tiên tiến
Huân chương Hồ Chí Minh (2007)
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Mục tiêu tổng quát:
- Chương trình đào tạo cử nhân quan hệ công chúng đại học thứ hai hệ chính quy tập trung ngành quan hệ công chúng đào tạo đội ngũ cán bộ có khả năng thực hiện công tác quan hệ công chúng trong các cơ quan, tổ chức Đảng, Nhà nước và các đoàn thể chính trị - xã hội, các doanh nghiệp và các tổ chức phi chính phủ.
Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức:
- Nắm vững bản chất của quan hệ công chúng: Khái niệm, sự hình thành và phát triển của Quan hệ công chúng trên thế giới và tại Việt Nam, vai trò của nó trong đời sống xã hội, các nguyên tắc hoạt động của quan hệ công chúng
- Hiểu rõ nhiệm vụ của cán bộ quan hệ công chúng trong các tổ chức, cơ quan và công ty;..
- Có tri thức vững vàng về các phương tiện truyền thông đại chúng và biết cách tận dụng các phương tiện này trong quá trình quan hệ công chúng;..
- Kỹ năng: Có những kỹ năng cơ bản về nghiệp vụ nghiệp vụ đối ngoại như giao tiếp, ứng xử, đàm phán, phát ngôn đối ngoại. Có thể triển khai và thực hiện các hoạt động đối ngoại như xây dựng kế hoạch đối ngoại, nghiệp vụ văn phòng đối ngoại. Biết cách tổ chức, quản lý, giám sát, tham mưu, tư vấn cho lãnh đạo các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp về đối ngoại và hợp tác quốc tế, Biết cách sử dụng, quan hệ với các phương tiện truyền thông đại chúng trong hoạt động đối ngoại.
- Thái độ: Trên cơ sở tri thức và kỹ năng được trang bị, hình thành thái độ coi trọng đúng mức vai trò của công tác tư tưởng, luôn tự tin, quyết đoán, sáng tạo trong công tác và có ý thức trách nhiệm vận dụng kiến thức và kỹ năng quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa trong hoạt động thực tiễn.
- Trình độ ngoại ngữ: Người học tốt nghiệp từ năm 2017 trở đi đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).
- Trình độ tin học: Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học ứng dụng trình độ B, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO:
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
- Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính đều có thể dự thi vào ngành xuất bản, chuyên ngành biên tập xuất bản nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp đại học;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) số 10/TTLB ngày 18-8-1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20-8-1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.
- Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
- Xét tuyển (miễn thi) đối với những thí sinh đã tốt nghiệp đại học chính quy tập trung tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thi tuyển đối với những đối tượng còn lại.
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN:
Sinh viên được miễn học phí:
- Người có công với cách mạng và con của người có công với cách mạng
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
- Sinh viên học chuyên ngành Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn..
Sinh viên được giảm học phí
- Đối tượng 1 giảm 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền (trừ các vùng có điều kiện kinh tế khó khăn);
- Đối tượng 2 giảm 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên..
HỒ SƠ:
- Đơn xin học (ghi rõ ngành/chuyên ngành đào tạo);
- 02 Bản sao bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm (công chứng). Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở nước ngoài cấp phải có văn bản xác nhận văn bằng đại học do Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp;
- Giấy giới thiệu của cơ quan cử đi học (nếu có);
- Bản sao giấy khai sinh;
- 02 ảnh cỡ 3x4 mới chụp trong vòng 6 tháng (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh). Không nhận ảnh sai kích cỡ;
- Phiếu tuyển sinh (theo mẫu);
- Lệ phí hồ sơ: 50.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 60.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí thi: 240.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí gửi giấy báo dự thi, giấy báo nhập học chuyển phát nhanh: 50.000 đồng (nộp cùng hồ sơ nếu có nhu cầu).
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO:
- Chương trình đào tạo cử nhân quan hệ công chúng văn bằng 2 toàn khóa gồm 65 tín chỉ.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
STT
|
Mãhọc phần |
Học phần |
Số tín chỉ
|
Phân bổ
|
Học phần tiên quyết
|
Phân kỳ |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||
7.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
|
|
|
|
||
1 |
TM01011 |
Triết học Mác-Lênin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
2 |
KT01011 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
3 |
CN01011 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
4 |
LS01002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
55 |
|
|
|
|
||
7.2. Kiến thức cơ sở ngành |
14 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
10 |
|
|
|
|
||
6 |
BC02101 |
Lý thuyết truyền thông |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
1 |
7 |
QQ02452 |
Các phương tiện báo chí truyền thông |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
8 |
QQ02453 |
Marketing |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
9 |
QQ02454 |
Nhập môn Quảng cáo |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
Tự chọn |
4/12 |
|
|
|
|
||
10 |
QQ02455 |
Tác động quảng cáo trong xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
11 |
QQ02456 |
Ngôn ngữ truyền thông |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
12 |
QQ02485 |
Luật và đạo đức báo chí truyền thông |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
13 |
QQ02458 |
Kinh tế truyền thông |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
14 |
QQ02457 |
Quản lý báo chí |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
15 |
QQ01001 |
Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
7.3 Kiến thức ngành và chuyên ngành |
31 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
26 |
|
|
|
|
||
16 |
QQ03459 |
Nhập môn Quan hệ công chúng |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
1 |
17 |
QQ03460 |
Công chúng truyền thông |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
1 |
18 |
QQ03461 |
Quan hệ công chúng ứng dụng |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QQ03459 |
3 |
19 |
QQ03462 |
Công cụ Quan hệ công chúng 1 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
QQ03459 |
2 |
20 |
QQ03463 |
Công cụ Quan hệ công chúng 2 |
4.0 |
1.5 |
2.5 |
QQ03462 |
3 |
21 |
QQ03464 |
Lập kế hoạch Quan hệ công chúng |
4.0 |
1.5 |
2.5 |
QQ03459 |
2 |
22 |
QQ03465 |
Quản lý vấn đề và quản lý khủng hoảng |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ03459 |
3 |
23 |
QQ03466 |
Tổ chức sự kiện |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
QQ03459 QQ03460
|
3 |
Tự chọn |
5/15 |
|
|
|
|
||
24 |
QQ03475 |
Kĩ năng giao tiếp đàm phán |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ03459 |
2 |
25 |
QQ03467 |
Thiết kế trình bày cho Quan hệ công chúng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
QQ03459 |
2 |
26 |
QQ03472 |
Viết lời quảng cáo |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ02454 |
2 |
27 |
QQ03469 |
Thuật ngữ PR |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QQ03459 |
2 |
28 |
QQ03474 |
Truyền thông tích hợp (IMC) |
2.0 |
2.0 |
0 |
QQ03459 |
2 |
29 |
QQ03468 |
Nghiên cứu và đánh giá Quan hệ công chúng |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QQ03459 |
2 |
30 |
QQ03481 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
4 |
31 |
QQ04024 |
Khóa luận |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
|
Học phần thay thế khóa luận |
7.0 |
|
|
|
4 |
||
32 |
QQ03482 |
Quản trị thương hiệu |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
4 |
33 |
QQ03483 |
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
34 |
QQ03484 |
Kỹ năng phát ngôn |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
4 |
Tổng |
65 |
|
|
|
|
TỐT NGHIỆP:
Điều kiện tốt nghiệp
- Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được xét công nhận tốt nghiệp:
- Nộp đầy đủ học phí.
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
- Tích luỹ đủ số tín chỉ quy định của chương trình đào tạo theo học (bao gồm các học phần bắt buộc và tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu);
- Điểm trung bình chung tích luỹ của toàn khoá học đạt từ 2,00 trở lên;
- Thoả mãn các yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần thuộc ngành đào tạo chính và các điều kiện khác do Giám đốc học viện quy định;
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng - an ninh, giáo dục thể chất;
- Có đơn gửi Ban Quản lý Đào tạo đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn so với thời gian thiết kế của khoá học.
- Đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học theo quy định của học viện.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp nhận bằng cử nhân quan hệ công chúng sinh viên có thể trở thành nhà tư vấn truyền thông, chuyên viên PR phụ trách các công việc như phát ngôn, quan hệ báo chí, tổ chức sự kiện, quảng bá hình ảnh của tổ chức, tổ chức các hoạt động truyền thông đối nội nhằm duy trì mối quan hệ với công chúng trong và ngoài tổ chức tại các bộ, ngành, các sở ngoại vụ, các doanh nghiệp, các tổ chức phi chính phủ và các cơ quan báo chí và truyền thông.
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Học viên sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực tiếp tục học tập và nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp thông qua việc:
- Tham gia các khóa học bồi dưỡng nâng cao ngắn hạn trong và ngoài nước thuộc
- Theo học ở các bậc Thạc sĩ tại các trường đại học trong và ngoài nước.
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
Số điện thoại: (84-024) 37.546.963
Gợi ý dành cho bạn


- Bộ Giáo dục và Đào tạo Ontario, Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge, Bộ Giáo dục Alberta, Hiệp hội các trường Trung học, Cao đẳng, Đại học Hoa Kỳ
- 4 năm



- Hiệp hội kiểm định các trường Đại học và Cao đẳng miền Nam nước Mỹ SACS
- 4 năm


- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- 4 năm


- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- 4 năm
Đánh giá của học viên
0
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào

- Tự kiểm định
- 2 năm
Cử nhân Báo in - Hệ văn bằng 2
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- 22.217.000 đ
-
-
- So sánh chi tiết

- Tự kiểm định
- 2 năm

- Tự kiểm định
- 2 năm

- Tự kiểm định
- 2,5 năm
- 0 Bình luận
Các khóa học đã xem
Thêm vào danh sách yêu thích của bạn
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quan hệ công chúng - Hệ văn bằng 2
- Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 21.580.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.580.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.580.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quan hệ công chúng - Hệ văn bằng 2
- Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 21.580.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.580.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.580.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-