





- Trường Đại học Văn Hiến là đơn vị thành viên thuộc HungHau Holdings với nhiều công ty hoạt động trong lĩnh vực Quan hệ công chúng và Truyền thông, vì vậy sinh viên Văn Hiến sẽ nhận được hậu thuẫn lớn từ tập đoàn về môi trường thực tập cũng như cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp.
- Với đội ngũ giảng viên là những chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực Quan hệ công chúng và Truyền thông, vì vậy sinh viên sẽ được trang bị khối kiến thức nền tảng, chuyên sâu về ngành nghề.
- Bên cạnh tiếp thu những kiến thức chuyên môn từ bài học trên lớp, là sinh viên Văn Hiến bạn còn được tham gia nhiều chương trình vui chơi bổ ích để phát triển kỹ năng mềm, phát huy năng khiếu của bản thân như: Cuộc thi Tìm kiếm tài năng Văn Hiến, Nét đẹp sinh viên Văn Hiến, Ngày hội việc làm….
- Ngành quan hệ công chúng là ngành chuyên đào tạo sinh viên về những kế hoạch tạo lập, duy trì và phát triển mối quan hệ hai chiều giữa tổ chức, công ty với công chúng, nhằm mục đích hướng tới việc tạo nên sự hiểu biết và ủng hộ của công chúng đối với tổ chức, công ty, doanh nghiệp đó.
- Trong bối cảnh cạnh tranh khốc liệt của thời đại hội nhập, ngành Quan hệ công chúng được xem là nghề “giữ hồn” cho thương hiệu, giúp tên tuổi của thương hiệu đó được “sống” và được nhiều người yêu thích.
- Tổng kiến thức toàn khóa: 133 tín chỉ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Mã HP học trước |
|||||
Tổng |
LT |
TH/ TN |
TT |
ĐA MH |
KL TN |
||||
I. CÁC HỌC PHẦN GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
49 |
49 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
Phần bắt buộc |
46 |
46 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.1. Các học phần về lý luận chính trị và pháp luật |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
POL102 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
POL103 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
POL102 |
3 |
POL104 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
|
|
POL103 |
4 |
POL101 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
|
|
|
|
POL104 |
5 |
LAW101 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.2. Các học phần về ứng dụng CNTT và sử dụng ngoại ngữ |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
ENG201 |
Tiếng Anh giao tiếp 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
ENG202 |
Tiếng Anh giao tiếp 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
ENG201 |
I.3. Các học phần về khoa học tự nhiên, môi trường |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
NAS203 |
Thống kê ứng dụng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
NAS101 |
Môi trường và con người |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.4. Các học phần về kinh tế, quản lý và quản trị đại cương |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
BUS101 |
Tinh thần khởi nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
ACC201 |
Kế toán đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.5. Các học phần về khoa học xã hội, nhân văn và đa văn hóa |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
SOS102 |
Văn Hiến Việt Nam |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
SOS204 |
Các vấn đề xã hội đương đại |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
SOS101 |
Kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.6. Các học phần về tố chất cá nhân chung |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
SKL101 |
Phương pháp học đại học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
VIE201 |
Kỹ năng sử dụng Tiếng Việt |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
Phần tự chọn |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
|
(Chọn 1 trong 6 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
ART201 |
Biểu diễn âm nhạc và khiêu vũ |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
INT201 |
Đại cương về công nghệ thông tin và truyền thông |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
PSY201 |
Tâm lý học đại cương |
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
SOS206 |
Mỹ học đại cương |
3 |
|
|
|
|
|
|
5 |
SOS205 |
Giao tiếp đa văn hóa |
3 |
|
|
|
|
|
|
6 |
SKL202 |
Kỹ năng hành chính văn phòng |
3 |
|
|
|
|
|
|
II. CÁC HỌC PHẦN GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
84 |
62 |
0 |
10 |
0 |
12 |
|
||
II.1. Các học phần cơ sở ngành |
22 |
21 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
||
Bắt buộc |
22 |
21 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
||
1 |
PUR302 |
Trải nghiệm ngành, nghề |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
PUR303 |
Nhập môn PR |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
PUR304 |
Nhập môn truyền thông đại chúng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
MAR201 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
5 |
PUR306 |
Đạo đức nghề nghiệp PR |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
6 |
ECO201 |
Kinh tế học đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
7 |
PUR308 |
Điều tra xã hội học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
8 |
PUR309 |
Logic học và tư duy phản biện |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
9 |
MAN201 |
Quản trị học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.2. Các học phần chuyên ngành |
45 |
35 |
0 |
4 |
0 |
0 |
|
||
II.2a. Phần bắt buộc |
33 |
29 |
0 |
4 |
0 |
0 |
|
||
1 |
PUR406 |
PR nội bộ và PR cộng đồng |
3 |
3 |
|
|
|
|
PUR303 |
2 |
PUR423 |
Báo in và trực tuyến |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
PUR420 |
Tổ chức sự kiện và lễ hội |
3 |
3 |
|
|
|
|
PUR303 |
4 |
PUR421 |
Pháp luật truyền thông |
2 |
2 |
|
|
|
|
LAW101 |
5 |
PUR422 |
Xây dựng và quản trị thương hiệu |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
6 |
PUR489 |
Viết bài PR và thông cáo báo chí |
2 |
2 |
|
|
|
|
PUR303 PUR408 |
7 |
PUR444 |
Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn |
2 |
2 |
|
|
|
|
PUR304 |
8 |
PUR425 |
Viết và biên tập tin |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
9 |
MAR403 |
Quảng cáo |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
10 |
PUR440 |
Truyền thông số |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
11 |
PUR446 |
Sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
12 |
PUR447 |
Hoạch định chiến lược và quản trị chương trình PR |
3 |
3 |
|
|
|
|
PUR304 |
13 |
PUR424 |
Xử lý ảnh |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
14 |
PUR417 |
Thực tập cơ sở PR |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
II.2b. Phần tự chọn |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
|
(Chọn 3 trong 6 học phần) |
6 |
|
|
|
|
|
|
1 |
PUR428 |
Văn hóa doanh nghiệp |
6 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
PUR429 |
Quan hệ báo chí và xử lý khủng hoảng truyền thông |
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
PUR430 |
Thể hiện ý tưởng |
2 |
|
|
|
|
|
|
4 |
PUR431 |
Nhiếp ảnh - Quay phim |
2 |
|
|
|
|
|
|
5 |
PUR432 |
Phát ngôn viên tổ chức |
2 |
|
|
|
|
|
|
6 |
PUR433 |
Các thể loại báo chí |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.3. Phần bổ trợ tự do |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
|
(Chọn 3 trong 6 học phần) |
6 |
|
|
|
|
|
|
1 |
PUR434 |
Nghệ thuật thương lượng, đàm phán |
6 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
PUR435 |
Kỹ năng thuyết trình |
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
PUR436 |
Kỹ năng xin tài trợ |
2 |
|
|
|
|
|
|
4 |
PUR437 |
Nghiệp vụ ngoại giao |
2 |
|
|
|
|
|
|
5 |
PUR438 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
|
|
|
|
|
|
6 |
PUR443 |
Tiếp thị sự kiện |
2 |
|
|
|
|
PUR303, PUR305 |
|
II.4. Các học phần tốt nghiệp |
17 |
0 |
0 |
5 |
0 |
12 |
|
||
1 |
PUR520 |
Thực tập tốt nghiệp PR |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
2 |
PUR521 |
Khóa luận tốt nghiệp PR |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
(Các học phần thay thế KLTN) |
12 |
|
|
|
|
|
|
1 |
PUR439 |
Nghiên cứu thị trường |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
PUR490 |
Trình bày sản phẩm truyền thông |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
PUR441 |
Truyền thông doanh nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
MAN413 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
III. CÁC HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
DEE104 |
Giáo dục quốc phòng |
8 |
|
|
|
|
|
|
2 |
PHT101 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
PHT102 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
4 |
PHT103 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
|
Kỹ năng mềm |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Ngoại ngữ chuẩn đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Tin học chuẩn đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại Học Văn Hiến
Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP.HCM