Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.

Cử nhân Quan hệ công chúng

Đại Học Văn Hiến (15171)

0
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
Tự kiểm định
Loại hình trường:
Tư thục
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Linh động
Nơi học:
TP. Hồ Chí Minh
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1997
Edunet, trường học, Đăng ký30 chuyên ngành các bậc học
Edunet, trường học, Đăng ký460+ giảng viên chất lượng cao
Edunet, trường học, Đăng kýTổng diện tích 250.000 + m²
Edunet, trường học, Đăng kýĐào tạo 15.000+ sinh viên
Edunet, trường học, Đăng ký90% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

 

  • Trường Đại học Văn Hiến là đơn vị thành viên thuộc HungHau Holdings với nhiều công ty hoạt động trong lĩnh vực Quan hệ công chúng và Truyền thông, vì vậy sinh viên Văn Hiến sẽ nhận được hậu thuẫn lớn từ tập đoàn về môi trường thực tập cũng như cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp.
  • Với đội ngũ giảng viên là những chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực Quan hệ công chúng và Truyền thông, vì vậy sinh viên sẽ được trang bị khối kiến thức nền tảng, chuyên sâu về ngành nghề.
  • Bên cạnh tiếp thu những kiến thức chuyên môn từ bài học trên lớp, là sinh viên Văn Hiến bạn còn được tham gia nhiều chương trình vui chơi bổ ích để phát triển kỹ năng mềm, phát huy năng khiếu của bản thân như: Cuộc thi Tìm kiếm tài năng Văn Hiến, Nét đẹp sinh viên Văn Hiến, Ngày hội việc làm….
  • Ngành quan hệ công chúng là ngành chuyên đào tạo sinh viên về những kế hoạch tạo lập, duy trì và phát triển mối quan hệ hai chiều giữa tổ chức, công ty với công chúng, nhằm mục đích hướng tới việc tạo nên sự hiểu biết và ủng hộ của công chúng đối với tổ chức, công ty, doanh nghiệp đó.
  • Trong bối cảnh cạnh tranh khốc liệt của thời đại hội nhập, ngành Quan hệ công chúng được xem là nghề “giữ hồn” cho thương hiệu, giúp tên tuổi của thương hiệu đó được “sống” và được nhiều người yêu thích.
  • Tổng kiến thức toàn khóa: 133 tín chỉ

 

  

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
  • Thời gian đào tạo: 4 năm.

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương 

Hình thức dự tuyển

  • Xét tuyển theo các phương thức sau:
  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT
  • Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
  • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Hồ sơ dự tuyển

  • Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
  • Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
  • Bản sao học bạ THPT.
  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

TT

 

Mã HP

 

Tên học phần

Số tín chỉ

 

Mã HP

học trước

 

Tổng

 

LT

TH/ TN

 

TT

ĐA MH

KL TN

I. CÁC HỌC PHẦN GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

49

0

0

0

0

 

Phần bắt buộc

46

46

0

0

0

0

 

I.1. Các học phần về lý luận chính trị và pháp luật

13

13

0

0

0

0

 

1

POL102

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

2

2

 

 

 

 

 

2

POL103

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2

3

3

 

 

 

 

POL102

3

POL104

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

 

 

 

POL103

4

POL101

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

3

 

 

 

 

POL104

5

LAW101

Pháp luật đại cương

3

3

 

 

 

 

 

I.2. Các học phần về ứng dụng CNTT và sử dụng ngoại ngữ

6

6

0

0

0

0

 

1

ENG201

Tiếng Anh giao tiếp 1

3

3

 

 

 

 

 

2

ENG202

Tiếng Anh giao tiếp 2

3

3

 

 

 

 

ENG201

I.3. Các học phần về khoa học tự nhiên, môi trường

6

6

0

0

0

0

 

1

NAS203

Thống kê ứng dụng

3

3

 

 

 

 

 

2

NAS101

Môi trường và con người

3

3

 

 

 

 

 

I.4. Các học phần về kinh tế, quản lý và quản trị đại cương

6

6

0

0

0

0

 

1

BUS101

Tinh thần khởi nghiệp

3

3

 

 

 

 

 

2

ACC201

Kế toán đại cương

3

3

 

 

 

 

 

I.5. Các học phần về khoa học xã hội, nhân văn và đa văn hóa

9

9

0

0

0

0

 

1

SOS102

Văn Hiến Việt Nam

3

3

 

 

 

 

 

2

SOS204

Các vấn đề xã hội đương đại

3

3

 

 

 

 

 

3

SOS101

Kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN

3

3

 

 

 

 

 

I.6. Các học phần về tố chất cá nhân chung

6

6

0

0

0

0

 

1

SKL101

Phương pháp học đại học

3

3

 

 

 

 

 

2

VIE201

Kỹ năng sử dụng Tiếng Việt

3

3

 

 

 

 

 

Phần tự chọn

3

3

0

0

0

0

 

 

 

(Chọn 1 trong 6 học phần)

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

1

ART201

Biểu diễn âm nhạc và khiêu vũ

3

 

 

 

 

 

2

INT201

Đại cương về công nghệ thông tin và truyền thông

3

 

 

 

 

 

3

PSY201

Tâm lý học đại cương

3

 

 

 

 

 

4

SOS206

Mỹ học đại cương

3

 

 

 

 

 

5

SOS205

Giao tiếp đa văn hóa

3

 

 

 

 

 

6

SKL202

Kỹ năng hành chính văn phòng

3

 

 

 

 

 

II. CÁC HỌC PHẦN GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

84

62

0

10

0

12

 

II.1. Các học phần cơ sở ngành

22

21

0

1

0

0

 

Bắt buộc

22

21

0

1

0

0

 

1

PUR302

Trải nghiệm ngành, nghề

1

 

 

1

 

 

 

2

PUR303

Nhập môn PR

2

2

 

 

 

 

 

3

PUR304

Nhập môn truyền thông đại chúng

3

3

 

 

 

 

 

4

MAR201

Marketing căn bản

3

3

 

 

 

 

 

5

PUR306

Đạo đức nghề nghiệp PR

2

2

 

 

 

 

 

6

ECO201

Kinh tế học đại cương

3

3

 

 

 

 

 

7

PUR308

Điều tra xã hội học

3

3

 

 

 

 

 

8

PUR309

Logic học và tư duy phản biện

2

2

 

 

 

 

 

9

MAN201

Quản trị học

3

3

 

 

 

 

 

II.2. Các học phần chuyên ngành

45

35

0

4

0

0

 

II.2a. Phần bắt buộc

33

29

0

4

0

0

 

1

PUR406

PR nội bộ và PR cộng đồng

3

3

 

 

 

 

PUR303

2

PUR423

Báo in và trực tuyến

2

2

 

 

 

 

 

3

PUR420

Tổ chức sự kiện và lễ hội

3

3

 

 

 

 

PUR303

4

PUR421

Pháp luật truyền thông

2

2

 

 

 

 

LAW101

5

PUR422

Xây dựng và quản trị thương hiệu

2

2

 

 

 

 

 

6

PUR489

Viết bài PR và thông cáo báo chí

2

2

 

 

 

 

PUR303

PUR408

7

PUR444

Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn

2

2

 

 

 

 

PUR304

8

PUR425

Viết và biên tập tin

2

2

 

 

 

 

 

9

MAR403

Quảng cáo

2

2

 

 

 

 

 

10

PUR440

Truyền thông số

2

2

 

 

 

 

 

11

PUR446

Sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình

2

2

 

 

 

 

 

12

PUR447

Hoạch định chiến lược và quản trị chương trình PR

3

3

 

 

 

 

PUR304

13

PUR424

Xử lý ảnh

2

2

 

 

 

 

 

14

PUR417

Thực tập cơ sở PR

4

 

 

4

 

 

 

II.2b. Phần tự chọn

6

6

0

0

0

0

 

 

 

(Chọn 3 trong 6 học phần)

6

 

 

 

 

 

 

1

PUR428

Văn hóa doanh nghiệp

 

 

6

2

 

 

 

 

 

2

PUR429

Quan hệ báo chí và xử lý khủng hoảng truyền thông

2

 

 

 

 

 

3

PUR430

Thể hiện ý tưởng

2

 

 

 

 

 

4

PUR431

Nhiếp ảnh - Quay phim

2

 

 

 

 

 

5

PUR432

Phát ngôn viên tổ chức

2

 

 

 

 

 

6

PUR433

Các thể loại báo chí

2

 

 

 

 

 

II.3. Phần bổ trợ tự do

6

6

0

0

0

0

 

 

 

(Chọn 3 trong 6 học phần)

6

 

 

 

 

 

 

1

PUR434

Nghệ thuật thương lượng, đàm phán

 

 

 

6

2

 

 

 

 

 

2

PUR435

Kỹ năng thuyết trình

2

 

 

 

 

 

3

PUR436

Kỹ năng xin tài trợ

2

 

 

 

 

 

4

PUR437

Nghiệp vụ ngoại giao

2

 

 

 

 

 

5

PUR438

Kỹ năng giao tiếp

2

 

 

 

 

 

6

PUR443

Tiếp thị sự kiện

2

 

 

 

 

PUR303,

PUR305

II.4. Các học phần tốt nghiệp

17

0

0

5

0

12

 

1

PUR520

Thực tập tốt nghiệp PR

5

 

 

5

 

 

 

2

PUR521

Khóa luận tốt nghiệp PR

12

 

 

 

 

12

 

 

 

(Các học phần thay thế KLTN)

12

 

 

 

 

 

 

1

PUR439

Nghiên cứu thị trường

3

3

 

 

 

 

 

2

PUR490

Trình bày sản phẩm truyền thông

3

3

 

 

 

 

 

3

PUR441

Truyền thông doanh nghiệp

3

3

 

 

 

 

 

4

MAN413

Quản trị quan hệ khách hàng

3

3

 

 

 

 

 

III. CÁC HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY

 

 

 

 

 

 

 

1

DEE104

Giáo dục quốc phòng

8

 

 

 

 

 

 

2

PHT101

Giáo dục thể chất 1

1

 

1

 

 

 

 

3

PHT102

Giáo dục thể chất 2

1

 

1

 

 

 

 

4

PHT103

Giáo dục thể chất 3

1

 

1

 

 

 

 

5

 

Kỹ năng mềm

 

 

 

 

 

 

 

6

 

Ngoại ngữ chuẩn đầu ra

 

 

 

 

 

 

 

7

 

Tin học chuẩn đầu ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC PHÍ

  • Học phí toàn khóa: Liên hệ

Đại Học Văn Hiến

Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP.HCM

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet