.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Piano






- Được ví như “ông hoàng” của các loại nhạc cụ, piano lẫn người chơi luôn là trung tâm của sự chú ý tại những buổi biểu diễn, sự kiện. Với chương trình đào tạo chuyên nghiệp, đi sâu vào chuyên môn cũng như kỹ năng trình diễn, ngành Piano tại Đại học Văn Hiến trở thành ngành thời thượng, có sức hút cực “hot” đối với những ai yêu và muốn gắn bó với sự nghiệp nghệ thuật để trở thành một “pianist” thực thụ.
- Sinh viên tốt nghiệp sẽ thành những nghệ sĩ biểu diễn độc tấu Piano công tác trong các nhà hát; nhạc công cho các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp. Ngoài ra, cũng có thể trở thành những chuyên viên làm việc trong các trung tâm văn hóa nghệ thuật của thành phố, địa phương. Tham gia giảng dạy tại các trường học từ tiểu học lên đại học hoặc các trung tâm dạy nhạc.
- Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, hệ thống kiến thức về lĩnh vực âm nhạc nói chung và biểu diễn thanh nhạc nói riêng; có kỹ thuật ca hát và năng lực thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo.
- Phương pháp giảng dạy mới, tiếp cận thực tiễn từ rất sớm, kết hợp song song giữa lý thuyết và thực hành ngay từ trong năm học đầu tiên.
- Kiến thức: Hòa âm, Phân tích tác phẩm, Ký xướng âm, Lịch sử âm nhạc, Phức điệu,…
- Định hướng chuyên ngành theo dòng nhạc sở trường: Hàn lâm, thính phòng, đương đại, Pop, Rock, Jazz.
- Kỹ năng biểu diễn Piano, bản lĩnh sân khấu, nhạy bén xử lý tình huống trong biểu diễn.
- Sinh viên sẽ thường xuyên được tham gia trải nghiệm các chuyến đi thực hành, thực tế đến các địa phương, các cơ quan, công ty, doanh nghiệp trong quá trình học..
- Tổng kiến thức toàn khóa: 133 tín chỉ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT
(1) |
Mã HP
(2) |
Tên học phần
(3) |
Số tín chỉ |
Mã HP học trước
(10) |
|||||
Tổng
(4) |
LT
(5) |
TH/ TN (6) |
TT
(7) |
ĐA MH (8) |
KL TN (9) |
||||
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
49 |
49 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.1. Các học phần về lý luận chính trị và pháp luật |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.1.01 |
POL102 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
I.1.02 |
POL103 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
POL102 |
I.1.03 |
POL104 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
|
|
POL103 |
I.1.04 |
POL101 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
|
|
|
|
POL104 |
I.1.05 |
LAW101 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.2. Các học phần về ứng dụng CNTT và sử dụng ngoại ngữ |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.2.01 |
ENG201 |
Tiếng Anh giao tiếp 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.2.02 |
ENG202 |
Tiếng Anh giao tiếp 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
ENG201 |
I.3. Các học phần về khoa học tự nhiên, môi trường |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.3.01 |
NAS101 |
Môi trường và con người |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.4. Các học phần về kinh tế, quản lý và quản trị đại cương |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.4.01 |
BUS101 |
Tinh thần khởi nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.5.Các học phần về khoa học xã hội, nhân văn và đa văn hóa |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.5.01 |
SOS102 |
Văn Hiến Việt Nam |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.5.02 |
SOS101 |
Kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.6. Các học phần về tố chất cá nhân chung |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.6.01 |
SKL101 |
Phương pháp học đại học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.7. Nghệ thuật đại cương |
15 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.7.01 |
ART240 |
Tiếng Anh chuyên ngành nghệ thuật |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.7.02 |
ART226 |
Lịch sử Âm nhạc phương Tây 1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
I.7.03 |
ART227 |
Lịch sử Âm nhạc phương Tây 2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
ART226 |
I.7.04 |
ART228 |
Lịch sử Âm nhạc Việt Nam |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
I.7.05 |
ART238 |
Phân tích âm nhạc 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.7.06 |
ART239 |
Phân tích âm nhạc 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
ART238 |
II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
84 |
51 |
19 |
0 |
0 |
9 |
|
||
II.1. Kiến thức cơ sở |
26 |
21 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
II.1.01 |
ART316 |
Ký xướng âm 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.02 |
ART318 |
Ký xướng âm 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
ART316 |
II.1.03 |
ART320 |
Ký xướng âm 3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
ART318 |
II.1.04 |
ART350 |
Ký xướng âm 4 |
3 |
3 |
|
|
|
|
ART320 |
II.1.05 |
ART351 |
Ký xướng âm 5 |
3 |
3 |
|
|
|
|
ART350 |
II.1.06 |
ART362 |
Ký xướng âm 6 |
3 |
3 |
|
|
|
|
ART351 |
II.1.07 |
ART308 |
Hòa âm 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.08 |
ART309 |
Hòa âm 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
ART308 |
II.1.09 |
ART317 |
Hòa âm 3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
II.2. Kiến thức chuyên ngành |
49 |
30 |
19 |
0 |
0 |
0 |
|
||
II.2.01 |
ART430 |
Piano 1 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
II.2.02 |
ART431 |
Piano 2 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
ART430 |
II.2.03 |
ART432 |
Piano 3 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
ART431 |
II.2.04 |
ART433 |
Piano 4 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
ART432 |
II.2.05 |
ART434 |
Piano 5 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
ART433 |
II.2.06 |
ART435 |
Piano 6 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
ART434 |
II.2.07 |
ART436 |
Piano 7 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
ART435 |
II.2.08 |
ART453 |
Thực nghiệm chuyên ngành 1 (Piano) |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
II.2.09 |
ART454 |
Thực nghiệm chuyên ngành 2 (Piano) |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
ART453 |
II.2.10 |
ART420 |
Hòa tấu 1 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
II.2.11 |
ART421 |
Hòa tấu 2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
ART420 |
II.2.12 |
ART463 |
Lịch sử nghệ thuật chuyên ngành (Piano) |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.2.13 |
ART425 |
Kỹ năng thị tấu |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
II.2.14 |
ART464 |
Phương pháp sư phạm chuyên ngành (Piano) |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.2.15 |
ART465 |
Thực tập nghề nghiệp 1 (Piano) |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
II.2.16 |
ART466 |
Thực tập nghề nghiệp 2 (Piano) |
3 |
|
3 |
|
|
|
ART456 |
II.2.17 |
ART416 |
Biểu diễn với dàn nhạc tổng hợp 1 (Piano) |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
II.2.18 |
ART418 |
Biểu diễn với dàn nhạc tổng hợp 2 (Piano) |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
ART416 |
II.3. Kiến thức tốt nghiệp |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
|
||
II.3.01 |
ART558 |
Chương trình tốt nghiệp Piano (chương trình biểu diễn) |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
III. HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY |
11 |
6 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
||
III.01 |
|
Tin học chuẩn đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
III.02 |
|
Ngoại ngữ chuẩn đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
III.03 |
|
Kỹ năng mềm |
|
|
|
|
|
|
|
III.04 |
PHT101 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
III.05 |
PHT102 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
III.06 |
PHT103 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
III.07 |
DEE101 |
Giáo dục quốc phòng |
8 |
6 |
2 |
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại Học Văn Hiến
Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP.HCM
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Thiết kế thời trang
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Thiết kế thời trang
Đại học Kiến trúc TP.Hồ Chí Minh
- Tự kiểm định
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Piano
- Trường: Đại Học Văn Hiến
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 11
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Piano
- Trường: Đại Học Văn Hiến
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 11
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-