





- Sinh viên ngành Mỹ thuật sau khi tốt nghiệp nắm vững kiến thức về khoa học xã hội – nhân văn, ngoại ngữ; Có khả năng giảng dạy mỹ thuật tại các trường phổ thông và trung tâm đào tạo nghề. Có khả năng sáng tác mỹ thuật, đóng góp vào phong trào mỹ thuật chung của đất nước cũng như lĩnh vực kinh tế liên quan đến sáng tác nghệ thuật. Có kiến thức chuyên môn rộng về lĩnh vực văn hóa nghệ thuật, có thể làm việc taij các phòng văn hóa, truyền thông và lí luận phê bình mỹ thuật.
- Chương trình đào tạo có 120 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Xét học bạ (có 02 hình thức):
- Hình thức 1: xét điểm trung bình chung 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn.
- Hình thức 2: xét điểm chung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển thẳng (có 2 hình thức):
- Hình thức 1: thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, 11, 12) được tuyển thẳng;
- Hình thức 2: tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Riêng các ngành: Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm ngữ văn chỉ dử dụng 1 phương thức tuyển sinh là "Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn".
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
TÊN MÔN HỌC |
SỐ TÍN CHỈ |
1 |
Tư duy biện luận – sáng tạo |
2 |
2 |
Mỹ học đại cương |
2 |
3 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
4 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
6 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
7 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
8 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
9 |
Nhập môn nghiên cứu khoa học |
2 |
10 |
Luật Sở hữu trí tuệ |
2 |
11 |
Nghệ thuật học |
2 |
12 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
13 |
Pháp luật đại cương |
2 |
14 |
Marketing căn bản |
2 |
15 |
Nhập môn Mỹ Thuật |
2 |
16 |
Luật xa gần |
2 |
17 |
Lịch sử mỹ thuật thế giới |
2 |
18 |
Lịch sử mỹ thuật Việt Nam |
2 |
19 |
Nghệ thuật chữ |
2 |
20 |
Cơ sở tạo hình 1 |
3 |
21 |
Cơ sở tạo hình 2 |
3 |
22 |
Cơ sở tạo hình 3 |
3 |
23 |
Hình họa 1 |
3 |
24 |
Hình họa 2 |
3 |
25 |
Hình họa 3 |
3 |
26 |
Tin học chuyên ngành đồ họa 1 (Adobe photoshop) |
3 |
27 |
Tin học chuyên ngành đồ họa 2 (Adobe Illustrator) |
3 |
28 |
Điêu khắc cơ bản |
2 |
29 |
Giải phẫu tạo hình |
2 |
30 |
Nghệ thuật ảnh |
3 |
31 |
Nhân trắc học |
2 |
32 |
Lịch sử design |
2 |
33 |
Nguyên lý thị giác |
2 |
34 |
Ý tưởng sáng tạo |
2 |
35 |
Biểu tượng, hình tượng |
2 |
36 |
Kỹ thuật hội họa |
2 |
37 |
Hình họa 4 |
2 |
38 |
Hình họa 5 |
2 |
39 |
Trang trí ứng dụng 1 |
2 |
40 |
Trang trí ứng dụng 2 |
2 |
41 |
Tranh tĩnh vật chất liệu sơn dầu |
2 |
42 |
Tranh sinh hoạt chất liệu sơn dầu |
2 |
43 |
Tranh tĩnh vật chất liệu Luạ |
2 |
44 |
Tranh sinh hoạt chất liệu Lụa |
2 |
45 |
Tranh tĩnh vật chất liệu Sơn mà i |
2 |
46 |
Tranh sinh hoạt chất liệu Sơn mà i |
2 |
47 |
Tranh tĩnh vật chất liệu khắc gỗ |
2 |
48 |
Tranh sinh hoạt chất liệu khắc gỗ |
2 |
49 |
Điêu khắc trang trí |
2 |
50 |
Thiết kế không gian 3 chiều (Phần mềm 3D max) |
3 |
51 |
Điêu khắc kỹ thuật số căn bản (Ứng dụng máy in 3D) |
2 |
52 |
Tranh chất liệu (tự chọn), sơn dầu, sơn mài, lụa, khắc gỗ. |
2 |
53 |
Hội họa: phong cảnh – màu nước |
2 |
54 |
Kỹ thuật đồ họa tạo hình |
2 |
55 |
Mỹ thuật học |
2 |
56 |
Thiết kế hồ sơ năng lực |
2 |
57 |
Thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu |
2 |
58 |
Nghệ thuật tranh hoành tráng |
2 |
59 |
Tranh kỹ thuật số (Vẽ Wacom ) |
2 |
60 |
Điêu khắc kỹ thuật số nâng cao (Ứng dụng máy in và CNC 3D, 4D) |
2 |
61 |
Thực tập doanh nghiệp 1 |
2 |
62 |
Thực tập doanh nghiệp 2 |
3 |
63 |
Thực tập doanh nghiệp 3 |
4 |
64 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
65 |
Báo cáo tốt nghiệp |
5 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Thủ Dầu Một
Địa chỉ: 06 Trần Văn Ơn, Phú Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương