Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
CEA-VNU
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Tháng 9
Nơi học:
Hà Nội
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1956
Edunet, trường học, Đăng kýChương trình học gắn với thực tiễn
Edunet, trường học, Đăng kýĐạt kiểm định bởi CEA VNU
Edunet, trường học, Đăng ký Top 50 các trường ĐH Đông Nam Á
Edunet, trường học, Đăng kýHợp tác với nhiều trường ĐH quốc tế
Edunet, trường học, Đăng ký90% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

 

  • Sinh viên được trang bị các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về kinh tế và tài chính, nguyên lý kinh tế, tài chính tiền tệ, nguyên lý thuế, quản lý ngân sách, quản trị tài chính, có hiểu biết về thị trường tài chính; Có năng lực phân tích kinh tế, tài chính, xây dựng được kế hoạch, tổ chức thực hiện quản lý kinh tế và tài chính trong các tổ chức, doanh nghiệp, đề xuất được các chính sách, giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của đơn vị, lĩnh vực, ngành nghề kinh tế, tài chính.
  • Chương trình được thiết kế theo hệ thống tín chỉ gồm 131 tín chỉ.

 

  

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy
  • Thời gian đào tạo: 4 năm. 

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Đối tượng xét tuyển là những người tốt nghiệp THPT.

Hình thức dự tuyển

  • PT1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • PT2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 
  • PT3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)
  • PT4: Xét tuyển kết hợp

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

STT

Năm

Mã học phần

Tên học phần

Tên tiếng Anh

Chuyên ngành 1

 

Tổng số TC

LT

TH

 

TỔNG SỐ PHẦN ĐẠI CƯƠNG

41

40,5

0,5

 

1

1

ML01020

Triết học Mác - Lênin

Philosophy of Marxism and Leninism

3

3

0

 

2

1

ML01021

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Principle of Marxism and Leninism 2

2

2

0

 

3

2

ML01022

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Socialism

2

2

 

 

4

2

ML01005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

2

0

 

5

3

Ml01023

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Vietnamese Communist Party History

2

2

0

 

6

2

SN01032

Tiếng Anh 1

English1

3

3

0

 

7

2

SN01033

Tiếng Anh 2

English 2

3

3

0

 

8

1

TH01027

Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1

Fundamental Mathematics for Economist 1

2

2

0

 

9

1

TH01009

Tin học đại cương

Introduction to Informatics

2

1,5

0,5

 

10

1

TH01028

Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 2

Fundamental Mathematics for Economist 2

2

2

0

 

11

1

MT01008

Sinh thái môi trường

Ecology and Environment

2

2

0

 

12

1

KT01001

Kinh tế Việt Nam

Vietnam Economy

2

2

0

 

13

2

KT01019

Lịch sử kinh tế thế giới

Economics History

2

2

0

 

14

1

SN01016

Tâm lý học đại cương

Introduction to Psychology

2

2

0

 

15

3

KT01008

Kỹ năng lãnh đạo và ra quyết định

Decision Making and Leadership Skills

2

2

0

 

16

1

ML01009

Pháp luật đại cương

Introduction to Laws

2

2

0

 

17

1

KT01000

Địa lý kinh tế

Geographical Economics

2

2

0

 

18

1

SN00010

Tiếng Anh bổ trợ

Pre English

1

1

0

 

19

1

SN00011

Tiếng Anh 0

English 0

2

2

0

 

20

1

KT01005

Giao tiếp công chúng

Public Speaking

2

2

0

 

21

2

KT01003

Kỹ năng quản lý và làm việc nhóm

Group Working Skills

2

2

0

 

22

1

KT03069

Nguyên lý phát triển cộng đồng

Principle of Community Development

2

2

0

 

23

2

KT01106

Ứng dụng tin học trong kinh tế tài chính

Applied Informatics in Economics

2

1,5

0,5

 

24

 

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

Introduction to Gym

1

0,5

0,5

 

25

 

GT01017/

GT01018/

GT01019/

GT01020/

GT01021/

GT01022/

GT01023/

GT01014/

GT01015

Giáo dục thể chất (chọn 2 trong 9 môn): Điền kinh, thể dục arerobic, Bóng đá, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi

Gym

1

0

1

 

26

1

QS01011

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng

Defense – Security line of the Party

3

3

0

 

27

2

QS01012

Công tác quốc phòng và an ninh

Defense warker and Security

2

2

0

 

28

2

QS01013

Quân sự chung

General military

2

1

1

 

29

2

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

Inpantry pighting techniques and tactics

4

0,3

3,7

 

30

1

KN01001/
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01007

Kỹ năng mềm (lựa chọn 3 trong 7 kỹ năng: Kỹ năng giao tiếp/ Kỹ năng lãnh đạo/ Kỹ năng tự quản lý bản thân/ Kỹ năng tìm kiếm việc làm/ Kỹ năng làm việc nhóm/ Kỹ năng hội nhập)

Solf Skills

 

 

 

 

TỔNG SỐ PHẦN CƠ SỞ NGÀNH

19

19

0

 

31

1

KT02001

Kinh tế vi mô 1

Microeconomics I

3

3

0

 

32

1

KT02002

Kinh tế vĩ mô 1

Macroeconomics I

3

3

0

 

33

1

KT02006

Nguyên lý thống kê kinh tế

Principles of Economic Statistics

3

3

0

 

34

3

KT02009

Phương pháp nghiên cứu kinh tế

Research Methods in Economics

2

2

0

 

35

2

KQ02014

Nguyên lý kế toán

Principles of Accounting

3

3

0

 

36

2

KT02015

Kinh tế lượng căn bản

Basic Econometrics

2

2

0

 

37

2

KQ02303

Tài chính - tiền tệ

Fundamentals of Monetary and Finance

3

3

0

 

TỔNG SỐ PHẦN CHUYÊN NGÀNH

71

50

21

 

38

3

KT03129

Tiếng Anh cho chuyên ngành Kinh tế tài chính

English for Financial Economics

2

2

0

 

39

3

ML03027

Luật kinh tế

Law on Economics

2

2

0

 

40

4

KT03109

Giao tiếp và hành vi trong tổ chức

Organizational Behavior

2

2

0

 

41

1

KT03001

Kinh tế vi mô 2

Microeconomics II

2

2

0

 

42

2

KT03002

Kinh tế vĩ mô 2

Macroeconomics II

2

2

0

 

43

3

KT03118

Quản lý ngân sách nhà nước

State budget Management

2

2

0

 

44

2

KT03005

Kinh tế quốc tế

International Economics

2

2

0

 

45

3

KQ03007

Kế toán tài chính

Financial accounting

3

3

0

 

46

2

KT03083

Phân tích lợi ích - chi phí căn bản

Basic Benefit - Cost Analysis

2

2

0

 

47

 

KT03003

Kinh tế đầu tư

Investment Economics

2

2

0

 

48

3

KT03981

Thực hành nghề nghiệp cho chuyên ngành Kinh tế tài chính

Internship for Advanced Financial Economics

12

0

12

 

49

4

KT03041

Giới thiệu lý thuyết trò chơi và ứng dụng

Introduction and Application of Game Theory

2

2

0

 

50

4

KT03021

Chính sách công

Public Policies

3

3

0

 

51

2

KQ03304

Tài chính công

Public Finance

2

2

0

 

52

4

KT04981

Khóa luận tốt nghiệp cho chuyên ngành kinh tế tài chính

Bachelor Thesis of Financial Economics

9

0

9

 

53

3

KT03031

Quản lý dự án

Project Management

3

3

0

 

54

4

KT03119

Quản lý nhà nước về kinh tế 2

State management of economics 2

2

2

0

 

55

2

KT03122

Quản trị rủi ro và bảo hiểm

Insurance and risks management

2

2

0

 

56

3

KT03120

Quản lý và phân tích hoạt động đầu tư

Portfolio Analysis and Management

2

2

0

 

57

3

KQ03373

Tài chính doanh nghiệp

Corporate Finance

2

2

0

 

58

4

KQ03370

Chuyên đề đào tạo Giám đốc tài chính

Seminar on Chief Financial Officer

1

1

0

 

59

3

KT03112

Kinh tế tiền tệ quốc tế

International Monetary Economics

2

2

0

 

60

4

ML03023

Luật ngân sách

Law on State Bugdet

2

2

0

 

61

3

KQ03310

Thuế

Taxation

2

2

0

 

62

4

KT03126

Thương mại quốc tế

International Trade

2

2

0

 

63

4

KT03127

Thương mại và phát triển

Trade and Development

2

2

0

 

64

2

KT03124

Thống kê doanh nghiệp 2

Business Statistics 2

2

2

0

 

65

3

KT03010

Kinh tế nguồn nhân lực

Human Resource Economics

2

2

0

 

66

 

KT03009

Kinh tế công cộng

Public Economics

3

3

0

 

67

3

KT03024

Kinh tế thương mại dịch vụ

Economics of Trade and Service

2

2

0

 

68

3

KT03042

Kinh tế lượng trong dự báo và phân tích kinh tế

Applied Econometrics in Economic Forecasting

2

2

0

 

69

3

KT03055

Thị trường vốn đầu tư

Capital Market

3

3

0

 

70

2

KQ02005

Kế toán quản trị

Managerial accounting

3

3

0

 

71

4

KQ03408

Thị trường chứng khoán 2

Fundamental of Stock market 2

2

2

0

 

72

4

KQ03410

Kiểm toán căn bản

Basics of Auditing

2

2

0

 

73

4

KT03017

Kinh tế nông thôn

Rural Economy

3

3

0

 

74

4

KT03006

Kinh tế tài nguyên và môi trường

Natural Resource and Environmental Economics

3

3

0

 

75

4

KQ03409

Kinh doanh quốc tế

International Business

3

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC PHÍ

  • Học phí toàn khóa: Liên hệ

 

 

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Địa chỉ: Viện Sinh học Nông nghiệp, Đường Y, Gia Lâm, Hà Nội

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet