





- Chương trình đào tạo cử nhân Kế toán của Học viện Nông nghiệp Việt Nam cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kinh tế và chuyên sâu về loại hình kế toán. Ngoài ra, sinh viên còn được trang bị kỹ năng thiết lập, thu thập, tổng hợp và xử lý chứng từ kế toán; ghi sổ kế toán chi tiết; ghi sổ kế toán tổng hợp; lập các báo cáo kế toán tài chính và kế toán quản trị trong các doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp; kỹ năng thực hành các phần mềm kế toán; kỹ năng tư vấn cho lãnh đạo doanh nghiệp về kế toán và tổ chức hạch toán kế toán tại đơn vị.
- Cử nhân Kế toán được đào tạo tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam có đủ năng lực để làm việc tại các vị trí như: cán bộ kế toán – tài chính trong các loại hình doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, tổ chức phi chính phủ; tự tạo lập công ty dịch vụ kế toán; các ngân hàng, cục thuế, chi cục thuế; cán bộ nghiên cứu, giảng viên tại các trường, các viện nghiên cứu và các cơ sở đào tạo nguồn nhân lực, kế toán, kiểm toán.
- Chương trình được thiết kế theo hệ thống tín chỉ gồm 131 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Đối tượng xét tuyển là những người tốt nghiệp THPT.
Hình thức dự tuyển
- PT1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- PT2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- PT3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)
- PT4: Xét tuyển kết hợp
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Học kỳ |
Tên học phần |
Mã học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
Học phần tiên quyết |
Mã học phần tiên quyết |
1 |
Triết học Mác – Lênin |
ML01020 |
3 |
3 |
0 |
|
|
1 |
Pháp luật đại cương |
ML01009 |
2 |
2 |
0 |
|
|
1 |
Tin học đại cương |
TH01009 |
2 |
1,5 |
0,5 |
|
|
1 |
Nguyên lý kinh tế |
KT02003 |
3 |
3 |
0 |
|
|
1 |
Tiếng Anh bổ trợ |
SN00010 |
1 |
1 |
0 |
|
|
1 |
Quản trị học |
KQ01211 |
3 |
3 |
0 |
|
|
1 |
Giáo dục thể chất đại cương |
GT01016 |
1 |
0,5 |
0,5 |
|
|
1 |
Giáo dục quốc phòng 1 |
QS01001 |
3 |
3 |
0 |
|
|
1 |
Xác suất-thống kê |
TH01007 |
3 |
3 |
0 |
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
ML01021 |
2 |
2 |
0 |
Triết học Mác – Lênin |
ML01020 |
2 |
Luật kinh tế |
ML03027 |
2 |
2 |
0 |
|
|
2 |
Marketing căn bản |
KQ02106 |
3 |
3 |
0 |
|
|
2 |
Tiếng Anh 0 |
SN00011 |
2 |
2 |
0 |
|
|
2 |
Giáo dục quốc phòng 2 |
QS01002 |
2 |
2 |
0 |
|
|
2 |
Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 6 HP, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế) |
KN01001/KN01002/KN01003/KN01004/KN01005/KN01006 |
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền kinh,Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi) |
GT01017/GT01018/GT01019/GT01020/GT01021/GT01022/GT01023/GT01014/GT01015 |
1 |
0 |
1 |
|
|
2 |
Nguyên lý kế toán |
KQ02014 |
3 |
3 |
0 |
Nguyên lý kinh tế |
KT02003 |
2 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
KT02006 |
3 |
3 |
0 |
Xác suất - Thống kê |
TH01007 |
2 |
Ứng dụng tin học trong kinh tế |
KT02043 |
2 |
1,5 |
0,5 |
Tin học đại cương |
TH01009 |
2 |
Toán kinh tế |
KT02011 |
3 |
3 |
0 |
Nguyên lý kinh tế |
KT02003 |
3 |
Tài chính tiền tệ |
KQ02303 |
3 |
3 |
0 |
Nguyên lý kinh tế |
KT02003 |
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
ML01022 |
2 |
2 |
0 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
ML01021 |
3 |
Tiếng Anh 1 |
SN01032 |
3 |
3 |
0 |
Tiếng Anh 0 |
SN00011 |
3 |
Nguyên lý kiểm toán |
KQ03317 |
3 |
3 |
0 |
Nguyên lý kế toán |
KQ02014 |
3 |
Kế toán tài chính 1 |
KQ03008 |
3 |
3 |
0 |
Nguyên lý kế toán |
KQ02014 |
3 |
Kiểm toán nội bộ |
KQ03346 |
2 |
2 |
0 |
|
|
3 |
Kế toán ngân hàng |
KQ03316 |
2 |
2 |
0 |
Nguyên lý kế toán |
KQ02014 |
3 |
Giáo dục quốc phòng 3 |
QS01003 |
3 |
2 |
1 |
|
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
ML01005 |
2 |
2 |
0 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
ML01022 |
4 |
Tổ chức kế toán trong doanh nghiệp |
KQ03367 |
3 |
3 |
0 |
Nguyên lý kế toán |
KQ02014 |
4 |
Thị trường - giá cả |
KQ03114 |
3 |
3 |
0 |
Nguyên lý kinh tế |
KT02003 |
4 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp |
KQ03301 |
3 |
3 |
0 |
Tài chính tiền tệ |
KQ02303 |
4 |
Tiếng Anh 2 |
SN01033 |
3 |
3 |
0 |
Tiếng Anh 1 |
SN01032 |
4 |
Kỹ năng quản lý và làm việc nhóm |
KT01003 |
2 |
2 |
0 |
|
|
4 |
Kinh doanh quốc tế |
KQ03105 |
2 |
2 |
0 |
|
|
5 |
Kế toán tài chính 2 |
KQ03009 |
3 |
3 |
0 |
Kế toán tài chính 1 |
KQ03008 |
5 |
Tiếng Anh chuyên ngành KE & QTKD |
SN03052 |
2 |
2 |
0 |
Tiếng Anh 2 |
SN01033 |
5 |
Thực tập giáo trình chuyên ngành kế toán 1 |
KQ04980 |
6 |
0 |
6 |
Kế toán tài chính 1 |
KQ03008 |
5 |
Quản trị doanh nghiệp |
KQ02209 |
3 |
3 |
0 |
Quản trị học |
KQ01211 |
5 |
Kế toán quản trị |
KQ02005 |
3 |
3 |
0 |
Nguyên lý kế toán |
KQ02014 |
5 |
Kế toán hợp tác xã |
KQ03003 |
2 |
2 |
0 |
Nguyên lý kế toán |
KQ02014 |
5 |
Tâm lý quản lý |
KQ01217 |
2 |
2 |
0 |
Quản trị học |
KQ01211 |
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
ML01023 |
2 |
2 |
0 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
ML01005 |
6 |
Kiểm toán tài chính |
KQ03012 |
3 |
3 |
0 |
Kế toán tài chính 2 |
KQ03009 |
6 |
Kế toán thuế |
KQ03010 |
2 |
2 |
0 |
Kế toán tài chính 2 |
KQ03009 |
6 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
KQ03368 |
3 |
3 |
0 |
Nguyên lý kế toán |
KQ02014 |
6 |
Thực tập giáo trình chuyên ngành kế toán 2 |
KQ04981 |
7 |
0 |
7 |
Thực tập giáo trình chuyên ngành kế toán 1 |
KQ04980 |
6 |
Đạo đức nghề nghiệp Kế toán Kiểm toán |
KQ03375 |
2 |
2 |
0 |
Nguyên lý kế toán |
KQ02014 |
6 |
Kế toán doanh nghiệp xây lắp |
KQ03339 |
2 |
2 |
0 |
Nguyên lý kế toán |
KQ02014 |
6 |
Giao tiếp và đàm phán kinh doanh |
KQ03102 |
2 |
2 |
0 |
Tâm lý quản lý |
KQ01217 |
7 |
Kế toán máy |
KQ03004 |
3 |
2 |
1 |
Kế toán tài chính 2 |
KQ03009 |
7 |
Thị trường chứng khoán |
KQ03307 |
3 |
3 |
0 |
Tài chính tiền tệ |
KQ02303 |
7 |
Kế toán hợp nhất kinh doanh và tập đoàn |
KQ03344 |
2 |
2 |
0 |
Kế toán tài chính 2 |
KQ03009 |
7 |
Kế toán doanh nghiệp thương mại dịch vụ |
KQ03338 |
3 |
3 |
0 |
Nguyên lý kế toán |
KQ02014 |
7 |
Kế toán chi phí |
KQ03001 |
3 |
3 |
0 |
Nguyên lý kế toán |
KQ02014 |
7 |
Môi trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp |
MT03066 |
2 |
2 |
0 |
|
|
7 |
Phân tích kinh doanh |
KQ03016 |
3 |
3 |
0 |
Nguyên lý kế toán |
KQ02014 |
7 |
Thuế (taxation) |
KQ03310 |
2 |
2 |
0 |
Tài chính tiền tệ |
KQ02303 |
8 |
Khóa luận tốt nghiệp |
KQ04997 |
10 |
0 |
10 |
Thực tập giáo trình chuyên ngành kế toán 2 |
KQ04981 |
8 |
Kinh tế hợp tác |
KQ03202 |
2 |
2 |
0 |
|
|
8 |
Kế toán quốc tế |
KQ03321 |
3 |
3 |
0 |
Nguyên lý kế toán |
KQ02014 |
8 |
Hệ thống kiểm soát nội bộ |
KQ03322 |
3 |
3 |
0 |
|
|
8 |
Phân tích tài chính doanh nghiệp |
KQ03347 |
3 |
3 |
0 |
|
|
8 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh |
KQ03217 |
2 |
2 |
0 |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ: Viện Sinh học Nông nghiệp, Đường Y, Gia Lâm, Hà Nội