.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Kế toán






- Trước sự phát triển của kinh tế thị trường, khi càng ngày càng có nhiều doanh nghiệp được thành lập thì cơ hội việc làm cho ngành Kế toán được mở rộng. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhận các vị trí như sau: Chuyên viên phụ trách kế toán, giao dịch ngân hàng, thuế, kiểm soát viên, tư vấn tài chính. Nhân viên môi giới chứng khoán, nhân viên quản lý dự án, nhân viên phòng giao dịch và ngân quỹ. Kế toán trưởng, Trưởng phòng Kế toán, Quản lý tài chính. Nghiên cứu, Giảng viên, Thanh tra kinh tế…
- Bám sát mục tiêu đào tạo theo định hướng ứng dụng nghề nghiệp bên cạnh học phần được học tại lớp, sinh viên còn được tham gia lớp Học kỳ doanh nghiệp, trải nghiệm công việc thực tế tại doanh nghiệp. Từ đó tạo điều kiện cho sinh viên được vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế. Kết thúc chương trình đào tạo, sinh viên có kiến thức về kế toán – kiểm toán, các kỹ năng cần thiết như: tính toán, sử dụng các phần mềm kế toán, tư vấn tài chính… đáp ứng nhu cầu tuyển dụng ngày càng cao của doanh nghiệp.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 133 tín chỉ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Mã HP học trước |
|||||
Tổng |
LT |
TH/ TN |
TT |
ĐA MH |
KL TN |
||||
I. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
49 |
49 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
Phần bắt buộc |
40 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.1. Các học phần về lý luận chính trị và pháp luật |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
POL102 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
POL103 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
POL102 |
3 |
POL104 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
|
|
POL103 |
4 |
POL101 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
|
|
|
|
POL104 |
5 |
LAW101 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.2. Các học phần về ứng dụng CNTT và sử dụng ngoại ngữ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.3. Các học phần về khoa học tự nhiên, môi trường |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
NAS203 |
Thống kê ứng dụng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
NAS101 |
Môi trường và con người |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.4. Các học phần về kinh tế, quản lý và quản trị đại cương |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
BUS101 |
Tinh thần khởi nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
MAN201 |
Quản trị học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
MAR201 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
ACC201 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.5. Các học phần về khoa học xã hội, nhân văn và đa văn hóa |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
SOS102 |
Văn Hiến Việt Nam |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
SOS101 |
Kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.6. Các học phần về tố chất cá nhân chung |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
SKL101 |
Phương pháp học đại học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
Phần tự chọn |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
ENG201 |
Tiếng Anh giao tiếp 1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
ART201 |
Biểu diễn âm nhạc và khiêu vũ |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
SOS205 |
Giao tiếp đa văn hóa |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
ENG202 |
Tiếng Anh giao tiếp 2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
5 |
PSY201 |
Tâm lý học đại cương |
3 |
|
|
|
|
|
|
6 |
SKL202 |
Kỹ năng hành chính văn phòng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
7 |
NAS202 |
Toán cao cấp |
3 |
|
|
|
|
|
|
8 |
SOS204 |
Các vấn đề xã hội đương đại |
3 |
|
|
|
|
|
|
9 |
VIE201 |
Kỹ năng sử dụng tiếng Việt |
|
3 |
|
|
|
|
|
II. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
84 |
59 |
0 |
8 |
0 |
0 |
|
||
II.1. Các học phần cơ sở ngành |
18 |
17 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
||
II.1a. Phần bắt buộc |
12 |
11 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
||
1 |
ECO302 |
Kinh tế lượng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
ECO303 |
Kinh tế vi mô |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
ECO304 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
ACC302 |
Nhập môn ngành Kế toán |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
5 |
ACC303 |
Trải nghiệm ngành, nghề |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
II.1b. Phần tự chọn |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
FIN301 |
Lý thuyết tài chính - Tiền tệ |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
BUS305 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
MAN405 |
Nghệ thuật lãnh đạo |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
PUR410 |
Quan hệ công chúng |
3 |
|
|
|
|
|
|
5 |
BUS306 |
Thương mại điện tử |
3 |
|
|
|
|
|
|
6 |
BUS302 |
Đạo đức trong kinh doanh |
3 |
|
|
|
|
|
|
II.2. Các học phần chuyên ngành |
49 |
42 |
0 |
7 |
0 |
0 |
|
||
II.2a. Phần bắt buộc |
34 |
27 |
0 |
7 |
0 |
0 |
|
||
1 |
ACC410 |
Kế toán tài chính căn bản |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
ACC411 |
Kế toán tài chính nâng cao |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
ACC405 |
Kế toán chi phí |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
ACC409 |
Kế toán quản trị |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
5 |
ACC404 |
Hệ thống thông tin kế toán căn bản |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
6 |
ACC412 |
Kiểm toán căn bản |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
7 |
FIN428 |
Thuế |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
8 |
ACC416 |
Phần Mềm kế toán |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
9 |
ACC414 |
Kiểm toán thực hành |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
10 |
ACC421 |
Kiến tập chuyên ngành Kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
11 |
ACC422 |
Thực tập cơ sở Kế toán |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
12 |
ACC423 |
Thực tập nghề nghiệp Kế toán |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
II.2b. Phần tự chọn |
15 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
|
(Chọn 1 trong 2 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
ACC415 |
Lập báo cáo tài chính |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
FIN422 |
Tài chính quốc tế |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 2 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
FIN427 |
Thị trường tài chính |
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
FIN417 |
Quản trị tài chính |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 2 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
5 |
BUS427 |
Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế |
3 |
|
|
|
|
|
|
6 |
ACC417 |
Tổ chức bộ máy kế toán |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 2 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
7 |
BUS425 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
3 |
|
|
|
|
|
|
8 |
ACC418 |
Thị trường chứng khoán |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 2 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
9 |
FIN420 |
Tài chính doanh nghiệp cơ bản |
3 |
|
|
|
|
|
|
10 |
FIN409 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại cơ bản |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các HP tự chọn thay thế KLTN: |
12 |
|
|
|
|
|
|
11 |
BUS419 |
Khởi nghiệp kinh doanh |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
12 |
ACC406 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
13 |
ACC422 |
Kế toán tài chính chuyên sâu |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
14 |
ACC413 |
Kiểm toán nâng cao |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.3. Các học phần tốt nghiệp |
17 |
0 |
0 |
5 |
0 |
12 |
|
||
1 |
ACC523 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
2 |
ACC524 |
Khóa luận tốt nghiệp |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
III.HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY |
11 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
|
Tin học chuẩn đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Ngoại ngữ chuẩn đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Kỹ năng mềm |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
PHT101 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
PHT102 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
6 |
PHT103 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
7 |
DEE104 |
Giáo dục quốc phòng |
8 |
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại Học Văn Hiến
Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP.HCM
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Kế toán - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kế toán
- Trường: Đại Học Văn Hiến
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 11
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kế toán
- Trường: Đại Học Văn Hiến
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 11
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-