




Thông tin khóa học
.png)
Trường
Chương trình
Trung cấp nghề Hàn
Hàng nghìn đầu sách
45 + năm
92.700 m²
100% trình độ Đai học, 45% trình độ Thạc sĩ
Chú trọng thực hành
Huân chương lao động hạng nhất
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu chung
- Chế tạo được phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí bằng tay, máy cắt khí con rùa;
- Giải thích được các vị trí hàn (1G, 2G, 3G, 4G, 1F, 2F, 3F, 4F, 5G, 6G, 6GR);
- Hiểu được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản;
- Trình bày được phạm vi ứng dụng của các phương pháp hàn (SMAW, MIG/MAG, FCAW, SAW, TIG);
- Hiểu được nguyên lý, cấu tạo và vận hành thiết bị hàn (SMAW, MIG/MAG, FCAW, SAW, TIG);
- Hiểu được quy trình hàn áp dụng vào thực tế của sản xuất;
- Trình bày được nguyên lý cấu tạo, vận hành được các trang thiết bị hàn (SMAW, MIG/MAG, FCAW, SAW…);
- Cài đặt được chế độ hàn TIG trên máy hàn;
- Tính toán được chế độ hàn hợp lý;
- Trình bày được các khuyết tật của mối hàn (SMAW, MIG/MAG, FCAW, SAW, TIG) nguyên nhân và biện pháp đề phòng;
- Trình bày được các ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ kỹ thuật;
- Trình bày và giải thích được quy trình hàn, chọn được vật liệu hàn, áp dụng vào thực tế của sản xuất;
- Phân tích được quy trình kiểm tra ngoại dạng mối hàn theo tiêu chuẩn Quốc tế (AWS);
- Giải thích được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản;
- Biết các biện pháp an toàn phòng cháy, chống nổ và cấp cứu người khi bị tai nạn xẩy ra;
- Trình bày và giải thích được quy trình hàn, chọn được vật liệu hàn, áp dụng vào thực tế của sản xuất;
- Giải thích được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản;
- Tính toán được chế độ hàn thích hợp khi thực hiện các nhiệm vụ, công việc hàn cụ thể;
- Hiểu được nội dung thiết lập một quy trình hàn;
- Hiểu được các ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ tiêu chuẩn kỹ thuật với trình độ Anh văn chuyên ngành;
- Trình bày được nguyên lý, vận hành máy xử lý nhiệt của mối hàn;
- Biết phân tích, tổng hợp, đánh giá tiến độ thi công, ứng xử, giao tiếp;
- Giải thích được ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn từ Anh ngữ
- Mục tiêu cụ thể
- Chế tạo được phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí bằng tay, máy cắt khí con rùa;
- Gá lắp được các kết hàn theo các vị trí khác nhau theo yêu cấu kỹ thuật;
- Vận hành, điều chỉnh được chế độ hàn trên máy hàn (SMAW, MIG/MAG, FCAW, SAW, TIG);
- Đấu nối được thiết bị hàn (SMAW, MIG/MAG, FCAW, TIG) một cách thành thạo;
- Chọn được chế độ hàn hợp lý cho các phương pháp hàn (SMAW, MIG/MAG, FCAW, SAW, TIG);
- Hàn được các mối hàn bằng phương pháp hàn Hồ quang tay (SMAW), có kết cấu đơn giản đến phức tạp, như mối hàn góc (1F – 4F), mối hàn giáp mối từ (1G – 4G), mối hàn ống từ vị trí hàn (1G , 2G, 5G, 6G) của thép các bon thường, có chất lượng mối hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ;
- Hàn được các mối hàn MIG/MAG vị tri hàn 1F - 3F, 1G - 4G đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Hàn được các mối hàn TIG căn bản, nâng cao;
- Hàn được các mối hàn SAW vị trí 1F, 2F, 1G đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Hàn được thép hợp kim bằng phương pháp xử lý nhiệt theo yêu cầu;
- Sửa chữa được các mối hàn bị sai hỏng, biết nguyên nhân và biện pháp khắc phục hay đề phòng;
- Có khả năng làm việc theo nhóm, độc lập;
- Xử lý được các tình huống kỹ thuật trong thực tế thi công;
- Bảo dưỡng được thiết bị, dụng cụ và phòng chống cháy nổ của nghề Hàn;
- Quản lý, kiểm tra và giám sát quá trình thực hiện công việc của cá nhân, tổ, nhóm lao động;
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy Tập trung
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Đối tượng dự tuyển là học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- Xét tuyển
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
HSSV được hưởng các chế độ chính sách miễn, giảm học phí theo quy định.
- Đối tượng được miễn học phí
- Sinh viên là con của người hoạt động Cách mạng từ ngày 1/1/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945
- Sinh viên là con của Anh hùng LLVTND, con của Anh hùng LĐ trong thời ký kháng chiến
- Sinh viên là con của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Sinh viên mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng ( tuổi không quá 22)
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật, thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên
HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý;
- Giấy khai sinh bản sao.
- Bản sao công chứng: Học bạ, Bằng tốt nghiệp THCS; THPT
- 02 phiếu đăng ký học nghề
- 04 ảnh thẻ cỡ 3x4.
- 02 phong bì ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh có dán sẵn tem thư
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Số lượng môn học, mô đun: 29
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 83 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung: 210 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1590 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 513 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1000 giờ.
- Thời gian khóa học: 78 tuần
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
MÃ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
12 |
210 |
115 |
81 |
14 |
MH 01 |
|
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
|
1 |
15 |
11 |
3 |
1 |
MH 03 |
|
1 |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
|
2 |
45 |
19 |
23 |
3 |
MH 05 |
|
2 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
|
4 |
60 |
47 |
10 |
3 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
70 |
1515 |
513 |
925 |
77 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
23 |
390 |
235 |
129 |
26 |
MH 07 |
|
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH 08 |
|
2 |
30 |
18 |
9 |
3 |
MH 09 |
|
3 |
60 |
27 |
29 |
4 |
MH 10 |
|
4 |
75 |
44 |
28 |
3 |
MH 11 |
|
2 |
30 |
20 |
7 |
3 |
MH 12 |
|
2 |
45 |
29 |
13 |
3 |
MH 13 |
|
3 |
45 |
31 |
11 |
3 |
MH14 |
|
3 |
45 |
31 |
11 |
3 |
MH 15 |
|
2 |
30 |
17 |
11 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn nghề |
47 |
1125 |
278 |
796 |
51 |
MĐ 16 |
|
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ17 |
|
5 |
120 |
30 |
88 |
2 |
MĐ 18 |
|
5 |
120 |
15 |
99 |
6 |
MĐ 19 |
|
5 |
120 |
15 |
101 |
4 |
MĐ 20 |
|
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ 21 |
|
3 |
90 |
8 |
80 |
2 |
MĐ 22 |
|
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MH 23 |
|
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 24 |
|
4 |
60 |
45 |
11 |
4 |
MĐ 25 |
|
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 26 |
|
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
MĐ 27 |
|
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
MĐ 28 |
|
3 |
75 |
15 |
56 |
4 |
MĐ 29 |
|
3 |
120 |
15 |
97 |
8 |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
|
|
|
|
|
MĐ 30 |
|
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 31 |
|
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
Tổng cộng |
82 |
1725 |
628 |
1006 |
91 |
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
- Đối với đào tạo theo niên chế:
- Người học phải học hết chương trình đào tạo với tất cả các môn học, mô đun trong chương trình đào tạo có điểm tổng kết trung bình của môn học, mô đun ≥5,0 và các điều kiện, nội quy, quy định khác cụ thể của nhà trường thì được dự thi tốt nghiệp;
- Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm: Môn Chính trị, Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp, Thực hành nghề nghiệp với thời gian và hình thức thi như bảng sau:
STT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Tự luận |
120 phút |
2 |
Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp |
Tự luận |
180 phút |
3 |
Thực hành nghề nghiệp |
Thực hành: Bài tập kỹ năng nghề nghiệp tổng hợp |
4 giờ |
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp của người học và các quy định có liên quan để xét công nhận tốt nghiệp, cấp bằng và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành theo quy định của nhà trường.
- Đối với đào tạo theo tích lũy mô đun hoặc tích lũy tín chỉ:
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo;
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy mô đun hoặc tín chỉ của người học để quyết định công nhận tốt nghiệp ngay cho người học hoặc phải làm chuyên đề, khóa luận làm điều kiện xét tốt nghiệp;
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành theo quy định của nhà trường
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp làm việc tại các Công ty, Doanh nghiệp Nhà nước, Công ty trách nhiệm hữu hạn có nghề Hàn. Người học có thể làm việc ở các vị trí tổ trưởng, trưởng nhóm. Người học có thể công tác trong nước hoặc đi xuất khẩu lao động sang nước ngoài.
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có khả năng tự học tập, nghiên cứu khoa học theo đúng chuyên ngành đào tạo. Sinh viên có thể học tiếp lên Đại học nâng cao trình độ và tay nghề.
Cao đẳng cơ điện Phú Thọ
Địa chỉ : Khu 5, Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, Phú Thọ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Trung cấp Hàn
Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ
- Tự kiểm định
- TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Linh động
- 14.800.000 đ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Trung cấp Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 1,5 năm - 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Trung cấp Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 1,5 năm - 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Trung cấp Kế toán doanh nghiệp
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 1,5 năm - 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Trung cấp Báo chí
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 1,5 năm - 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Trung cấp nghề Hàn
- Trường: Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ
- Thời gian học: 1.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tỉnh Phú Thọ
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 4.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 4.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 4.500.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Trung cấp nghề Hàn
- Trường: Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ
- Thời gian học: 1.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tỉnh Phú Thọ
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 4.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 4.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 4.500.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-