30 năm
300+ Giảng viên
Khuôn viên: 50.000m²
31 ngành TC & CĐ
7.000+ Sinh viên
Bằng khen Bộ GD&ĐT
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức
- Phần chung
- Có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và tự nhiên làm nền tảng tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. Học sinh có thể hiểu ý chính của một đoạn văn hay bài phát biểu chuẩn mực trong công việc, trường học, giải trí… Có thể giao tiếp với người bản ngữ hoặc trình bày ngắn gọn các lý do, giải thích ý kiến hoặc kế hoạch của mình.
- Chuyên ngành
- Từ vựng: có thể kiểm soát và sử dụng các từ vựng trong các mối quan hệ hằng ngày và trong công việc. Lượng từ vựng gần 1600 từ hơn 600 chữ Hán.
- Mẫu câu: sử dụng các mẫu câu tương đối phức tạp tương đương trình độ trung cấp có kết hợp giữa hai thể lịch sự và thể thông thường (văn nói và văn viết). Có thể viết được luận văn ngắn.
- Giao tiếp:
- Hội thoại: phát âm rõ ràng, tự tin trong giao tiếp với người bản ngữ trong các lĩnh vực quen thuộc trong cuộc sống (gia đình, trường học, công việc, giải trí…)
- Độc thoại: có thể trình bày rõ rang trước người nghe những bài thuyết trình đơn giản hoặc đã được chuẩn bị.
- Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn: có thể tiến hành hoặc trả lời phỏng vấn một cách trôi chảy, có hiệu quả với câu hỏi đã chuẩn bị trước và cũng có thể đáp ứng một vài câu hỏi tự phát.
- Các phương tiện truyền thông: có thể hiểu ý chính của chương trình điểm tin trên tivi, nội dung phỏng vấn, phóng sự, truyện tranh, phim hoạt hình…bằng ngôn ngữ đơn giản.
- Văn hóa: nắm được các kiến thức cơ bản về văn hóa và một số phong tục tập quán sinh hoạt của người Nhật, kiến thức khái quát về lịch sử Nhật Bản.
Kỹ năng
- Dịch: biết cách dịch chuyển đổi ý chính xác từ Nhật – Việt, Việt – Nhật cho phù hợp với văn phong của từng quốc gia. Viết đúng cấu trúc ngữ pháp để soạn thảo các loại văn bản.
- Phiên dịch: kỹ năng đọc và dịch tiếng Nhật không chuyên sâu.
- Ngôn ngữ:
- Sử dụng 4 kỹ năng:
- Nghe: hiểu và thực hiện những thông tin đơn giản trong công việc đời sống thường ngày. Xác địnhý chính của chủ đề và nắm bắt phần lớn nội dung trong khi hội thoại.
- Nói: giao tiếp tương đối tự tin về các vấn đề quen thuộc trong cuộc sống (học tập, công việc, gia đình…). Có thể tham gia đàm thoại các chủ đề quen thuộc này mà không cần chuẩn bị trước.
- Đọc: có thể đọc hiểu các văn bản có thông tin rõ rang về các chủ đề chuyên ngành, lĩnh vực yêu thích…
- Viết: có thể viết bài viết đơn giản như báo cáo, viết kể lại câu chuyện… và sử dụng một số Hán Tự trong câu văn. Phân biệt khá tốt cấu trúc ngữ pháp cho phù hợp với câu văn diễn đạt.
- Ngoài bốn kỹ năng trên sinh viên có thể chọn cho mình một trong những kỹ năng chuyên ngành tiếng Nhật phù hợp như: Tiếng Nhật văn phòng, tiếng Nhật IT, tiếng Nhật thương mại…
- Các kỹ năng giao tiếp bao gồm: kỹ năng thuyết trình (có chuẩn bị), kỹ năng giao tiếp khá tốt, kỹ năng làm việc. Kỹ năng thuyết trình trước hội nghị.
- Am hiểu tác phong làm việc của người Nhật, từ đó, biết cách xử lý các tình huống trong giao tiếp tương đối chính xác và chuyên nghiệp. Hòa nhập và hiểu biết, tôn trọng trong môi trường văn hóa khác nhau. Tận dụng cơ hội học hỏi để nâng cao kiến thức trong việc sử dụng tiếng Nhật.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 1-3.5 năm
- Đối tượng đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương : 03 năm đến 3,5 năm
- Đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương : 02 năm
- Đối tượng đã tốt nghiệp THPT, đồng thời có chứng chỉ về giáo dục nghề nghiệp của nhóm ngành, nghề có thời gian đào tạo từ một năm trở lên hoặc đối với đối tượng đã có bằng tốt nghiệp từ trình độ TCCN trở lên (khác ngành đào tạo) : 01 năm đến 1,5 năm
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Đối tượng đã tốt nghiệp THCS,THPT, TCCN trở lên.
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký tuyển sinh
- Bảng photo học bạ (công chứng)
- Bản sao CMND (công chứng)
- Bản sao Hộ khẩu (công chứng)
- Bản sao Giấy khai sinh (công chứng)
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp (công chứng)
HỌC KỲ I | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CSK130011 | Ngữ pháp Tiếng Nhật 1 | 3.00 | Bắt Buộc |
2 | CSK130021 | Nghe - nói Tiếng Nhật 1 | 3.00 | Bắt Buộc |
3 | CSK130031 | Viết Tiếng Nhật 1 | 2.00 | Bắt Buộc |
4 | CSK130041 | Đọc hiểu Tiếng Nhật 1 | 2.00 | Bắt Buộc |
5 | DCK100031 | Giáo dục thể chất 1 | 1.00 | Bắt Buộc |
6 | DCK100051 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 1A | 3.00 | Bắt Buộc |
7 | DCT400090 | Tin học | 2.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ II | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNT430080 | Năng lực tiếng Nhật sơ cấp 1 | 1.00 | Bắt Buộc |
2 | CSK130012 | Ngữ pháp Tiếng Nhật 2 | 3.00 | Bắt Buộc |
3 | CSK130022 | Nghe - nói Tiếng Nhật 2 | 3.00 | Bắt Buộc |
4 | CSK130032 | Viết Tiếng Nhật 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
5 | CSK130042 | Đọc hiểu Tiếng Nhật 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
6 | DCK100052 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 1B | 2.00 | Bắt Buộc |
7 | DCT400010 | Chính trị | 2.00 | Bắt Buộc |
8 | NNT400011 | Anh văn 1A | 2.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ III | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNT430090 | Năng lực tiếng Nhật sơ cấp 2 | 1.00 | Bắt Buộc |
2 | CSK130013 | Ngữ pháp Tiếng Nhật 3 | 3.00 | Bắt Buộc |
3 | CSK130023 | Nghe - nói Tiếng Nhật 3 | 3.00 | Bắt Buộc |
4 | CSK130033 | Viết Tiếng Nhật 3 | 2.00 | Bắt Buộc |
5 | CSK130043 | Đọc hiểu Tiếng Nhật 3 | 2.00 | Bắt Buộc |
6 | DCT400030 | Pháp luật | 1.00 | Bắt Buộc |
7 | NNK100031 | Anh văn 1B | 3.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ IV | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | TNT430010 | Thực tập tốt nghiệp | 4.00 | Bắt Buộc |
2 | CNT430100 | Tiếng Nhật soạn thảo văn bản cơ bản | 2.00 | Tự Chọn |
3 | CNT430110 | Tiếng Nhật thương mại cơ bản | 2.00 | Tự Chọn |
4 | CNT430120 | Tiếng Nhật văn phòng cơ bản | 2.00 | Tự Chọn |
5 | TNT430020 | Khóa luận tốt nghiệp | 4.00 | Tự Chọn |
6 | TNT430050 | Năng lực tiếng Nhật sơ cấp 3 | 2.00 | Tự Chọn |
7 | TNT430060 | Thực hành năng lực tiếng Nhật sơ cấp | 2.00 | Tự Chọn |
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
- Hoàn thành tất cả các học phần
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
- Sinh viên tốt nghiệp Trung cấp tiếng Nhật có thể làm những công việc sau:
- Nhân viên văn phòng, thư ký, nhân viên tiếp thị, nhân viên kinh doanh, giao dịch viên tiếng Nhật.
- Nhân viên hỗ trợ chăm sóc khách hàng, tư vấn viên, nhân viên hành chánh, nhân sự tiếng Nhật.
Cao đẳng Công nghệ thủ đức
Địa chỉ : 53 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh