- Trang chủ
- Khóa học dài hạn
- Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
- Trung cấp Tiếng Hàn - Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức

.jpg)
Thông tin khóa học
Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức |
|
Trung cấp Tiếng Hàn |
|
Trong nước | |
Trung Cấp | |
Tự kiểm định | |
Công lập | |
Xét tuyển hồ sơ | |
Chính quy | |
Trong giờ hành chính | |
3,5 năm | |
Tháng 9 | |
TP. Hồ Chí Minh |
30 năm
300+ Giảng viên
Khuôn viên: 50.000m²
31 ngành TC & CĐ
7.000+ Sinh viên
Bằng khen Bộ GD&ĐT
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Kiến thức
- Có được 10.000 từ vựng cơ bản và 6000 từ cần thiết để duy trì các mối quan hệ xã hội và sử dụng được đa dạng các loại phương tiện công cộng tại Hàn Quốc.
- Có thể giao tiếp sinh hoạt hằng ngày mà không cảm thấy khó khăn lắm.
- Có thể xử lý hầu hết các tình huống xảy ra khi đến khu vực có sử dụng tiếng Hàn.
- Có thể hiểu được các ý chính của một đoạn văn hay bài phát biểu chuẩn mực, rõ ràng về các chủ đề quen thuộc trong công việc, trường học, giải trí, v.v…
- Có thể viết đoạn văn đơn giản liên quan đến các chủ đề quen thuộc hoặc cá nhân quan tâm.
- Có thể mô tả được những kinh nghiệm, sự kiện, giấc mơ, hy vọng, hoài bão và có thể trình bày ngắn gọn các lý do, giải thích ý kiến và kế hoạch của mình.
- Có thể phân biệt và sử dụng thành thạo các dạng văn nói và viết bằng tiếng Hàn Quốc.
- Kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.
- Tổng hợp kiến thức về tiếng Việt thực hành, văn hóa đặc trưng của người Hàn Quốc và Việt Nam.
- Có kiến thức tổng quát về các lĩnh vực soạn thảo văn bản, thương mại, du lịch, tiếp thị qua đó tự tin trong các công việc văn phòng tại các doanh nghiệp thương mại và dịch vụ trong và ngoài nước.
- Vận dụng được kiến thức về thương mại, ngôn ngữ, văn hóa, phong tục tập quán của người Việt Nam và Hàn Quốc.
- Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.
- Lựa chọn sử dụng các từ/ ngữ/ câu và cấu trúc ngữ pháp đã được học từ mỗi bài học trong soạn thảo các hợp đồng văn thư văn phòng, viết e-mail, tham dự hội nghị bằng tiếng Hàn.
- Sử dụng máy tính và quản lý tập tin với hệ điều hành Windows, sử dụng được một số dịch vụ cơ bản trên môi trường Internet như Email, tìm kiếm, truy cập vào các trang web cụ thể, sử dụng Microsoft Word để soạn thảo văn bản đơn giản và thực hiện các định dạng cơ bản.
- Kỹ năng
- Sinh viên có thể tiếp cận và tự điều chỉnh thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau. Hiểu biết và tôn trọng sự khác biệt đa dạng trong môi trường làm việc đa văn hóa. Tự tìm tòi, học hỏi để trau dồi, bổ sung kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn. Biết tận dụng mọi cơ hội nâng cao khả năng sử dụng tiếng Hàn theo từng chuyên ngành để giao tiếp, trao đổi và xử lý công việc hiệu quả hơn.
- Kỹ năng sử dụng các thuật ngữ chuyên môn của ngành, nghề đào tạo trong giao tiếp hiệu quả tại nơi làm việc, phản biện và sử dụng các giải pháp thay thế, đánh giá chất lượng công việc và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.
- Các kỹ năng giao tiếp bao gồm: kỹ năng thuyết trình, kỹ năng ứng khẩu có sức thuyết phục, ngắt lời và làm rõ nghĩa, kỹ năng nghe chủ động, kỹ năng thảo luận nhóm, tham gia diễn đàn bằng tiếng Hàn Quốc.
- Nâng cao các kỹ năng giao tiếp ngôn ngữ có nội dung chuyên môn, đặc biệt khả năng diễn đạt nói, viết, dịch thuật, kiến thức về các chủ đề được học thường gặp nhất trong giao tiếp bằng tiếng Hàn.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 1-3.5 năm
- Đối tượng đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương : 03 năm đến 3,5 năm
- Đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương : 02 năm
- Đối tượng đã tốt nghiệp THPT, đồng thời có chứng chỉ về giáo dục nghề nghiệp của nhóm ngành, nghề có thời gian đào tạo từ một năm trở lên hoặc đối với đối tượng đã có bằng tốt nghiệp từ trình độ TCCN trở lên (khác ngành đào tạo) : 01 năm đến 1,5 năm
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Đối tượng đã tốt nghiệp THCS,THPT, TCCN trở lên.
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký tuyển sinh
- Bảng photo học bạ (công chứng)
- Bản sao CMND (công chứng)
- Bản sao Hộ khẩu (công chứng)
- Bản sao Giấy khai sinh (công chứng)
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp (công chứng)
HỌC KỲ I | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CST425030 | Nhập môn tiếng Hàn | 2.00 | Bắt Buộc |
2 | CST425061 | Đọc hiểu tiếng Hàn 1 | 2.00 | Bắt Buộc |
3 | CST425091 | Nghe - nói tiếng Hàn 1 | 3.00 | Bắt Buộc |
4 | CST425101 | Viết - ngữ pháp tiếng Hàn 1 | 3.00 | Bắt Buộc |
5 | DCK100031 | Giáo dục thể chất 1 | 1.00 | Bắt Buộc |
6 | DCT400060 | Giáo dục chính trị | 3.00 | Bắt Buộc |
7 | NNK100011 | Anh văn 1 | 2.00 | Bắt Buộc |
8 | TTT425010 | Thực hành tiếng Hàn 1 | 2.00 | Bắt Buộc |
9 | DCK100010 | Kỹ năng giao tiếp | 2.00 | Tự Chọn |
HỌC KỲ II | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CST425062 | Đọc hiểu tiếng Hàn 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
2 | CST425092 | Nghe - nói tiếng Hàn 2 | 3.00 | Bắt Buộc |
3 | CST425102 | Viết - ngữ pháp tiếng Hàn 2 | 3.00 | Bắt Buộc |
4 | DCK100032 | Giáo dục thể chất 2 | 1.00 | Bắt Buộc |
5 | DCT400014 | Giáo dục quốc phòng - An ninh 1B | 2.00 | Bắt Buộc |
6 | DCT400040 | Tin học căn bản | 3.00 | Bắt Buộc |
7 | DCT400050 | Pháp luật | 2.00 | Bắt Buộc |
8 | NNK100022 | Anh văn 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
9 | TTT425020 | Thực hành tiếng Hàn 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
10 | CSK100020 | Tiếng Việt thực hành | 2.00 | Tự Chọn |
11 | CSK415020 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2.00 | Tự Chọn |
12 | CST425110 | Văn hóa Hàn Quốc | 2.00 | Tự Chọn |
HỌC KỲ III | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNT425033 | Đọc hiểu tiếng Hàn 3 | 2.00 | Bắt Buộc |
2 | CNT425060 | Biên phiên dịch tiếng Hàn | 2.00 | Bắt Buộc |
3 | CNT425070 | Năng lực tiếng Hàn quốc tế | 2.00 | Bắt Buộc |
4 | CNT425171 | Nghe - nói tiếng Hàn 3 | 3.00 | Bắt Buộc |
5 | CNT425181 | Viết - ngữ pháp tiếng Hàn 3 | 3.00 | Bắt Buộc |
6 | DCT400012 | Giáo dục quốc phòng - An ninh 2 | 1.00 | Bắt Buộc |
7 | NNK100023 | Anh văn 3 | 2.00 | Bắt Buộc |
8 | TTT425030 | Thực hành tiếng Hàn 3 | 2.00 | Bắt Buộc |
9 | CNT425130 | Soạn thảo văn bản tiếng Hàn | 2.00 | Tự Chọn |
10 | CNT425140 | Tiếng Hàn thương mại | 2.00 | Tự Chọn |
11 | CNT425150 | Tiếng Hàn du lịch | 2.00 | Tự Chọn |
12 | CNT425160 | Tiếng Hàn quản trị văn phòng | 2.00 | Tự Chọn |
HỌC KỲ IV | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNT425104 | Đọc hiểu tiếng Hàn 4 | 2.00 | Bắt Buộc |
2 | CNT425172 | Nghe - nói tiếng Hàn 4 | 3.00 | Bắt Buộc |
3 | CNT425182 | Viết - ngữ pháp tiếng Hàn 4 | 3.00 | Bắt Buộc |
4 | TNT425050 | Thực tập tốt nghiệp | 4.00 | Bắt Buộc |
5 | TTT425070 | Thực hành biên phiên dịch tiếng Hàn | 2.00 | Bắt Buộc |
6 | TTT425080 | Thực hành năng lực tiếng Hàn quốc tế | 2.00 | Bắt Buộc |
7 | TNT425060 | Khóa luận tốt nghiệp | 4.00 | Tự Chọn |
8 | TNT425070 | Biên phiên dịch tiếng Hàn nâng cao | 2.00 | Tự Chọn |
9 | TNT425080 | Năng lực tiếng Hàn quốc tế nâng cao | 2.00 | Tự Chọn |
10 | TNT425090 | Tiếng Hàn tổng hợp | 2.00 | Tự Chọn |
11 | TNT425100 | Tiếng Hàn quản trị thương mại | 2.00 | Tự Chọn |
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
- Hoàn thành tất cả các học phần
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp ngành tiếng Hàn Quốc, học sinh tốt nghiệp bậc trung cấp chuyên nghiệp ngành tiếng Hàn Quốc có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Hàn. Cơ hội việc làm đa dạng ở các cơ quan hoạt động trong lĩnh vực kinh tế, thương mại, du lịch hoặc trong các công xưởng, nhà hàng, khách sạn…ở Việt Nam và Hàn Quốc.
Có thể sử dụng tiếng Hàn như một nghề nghiệp hay một công cụ hỗ trợ để học tập nghiên cứu các chuyên ngành khác phục vụ cho mục đích nghề nghiệp của bản thân trong các công việc văn phòng, các doanh nghiệp thương mại, dịch vụ trong và ngoài nước có sử dụng tiếng Hàn tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam có hợp tác với đối tác Hàn Quốc và các tổ chức, doanh nghiệp Hàn Quốc đang hoạt động, đầu tư tại Việt Nam hoặc để nghiên cứu học tập chuyên ngành cao hơn khi đi du học Hàn Quốc, liên thông Đại học tại các trường Đại học Cao đẳng Việt Nam.
Cao đẳng Công nghệ thủ đức
Địa chỉ : 53 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Đánh giá của học viên
0
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào

- Tự kiểm định
- 3,5 tháng
- 0 Bình luận
Các khóa học đã xem
Thêm vào danh sách yêu thích của bạn
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Trung cấp Tiếng Hàn
- Trường: Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
- Thời gian học: 3,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 10
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 18.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 18.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) 500.000 ₫
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 18.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Trung cấp Tiếng Hàn
- Trường: Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
- Thời gian học: 3,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 10
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 18.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 18.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) 500.000 ₫
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 18.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-