




Thông tin khóa học
.png)
Trường
Chương trình
Trung cấp Cắt gọt kim loại
Hàng nghìn đầu sách
45 + năm
92.700 m²
100% trình độ Đai học, 45% trình độ Thạc sĩ
Chú trọng thực hành
Huân chương lao động hạng nhất
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu chung
- Phân tích được bản vẽ chi tiết gia công và bản vẽ lắp;
- Trình bày được tính chất cơ lý của các loại vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí và các phương pháp xử lý nhiệt;
- Giải thích được hệ thống dung sai lắp ghép theo TCVN 2244 - 2245;
- Phân tích được độ chính xác gia công và phương pháp đạt độ chính xác gia công;
- Giải thích được cấu tạo, nguyên lý làm việc, phương pháp đo, đọc, hiệu chỉnh, bảo quản các loại dụng cụ đo cần thiết của nghề;
- Trình bày được nguyên lý hoạt động, công dụng của động cơ điện không đồng bộ ba pha, phương pháp sử dụng một số loại khí cụ điện đơn giản dùng trong máy cắt kim loại;
- Trình bày được nguyên tắc, trình tự chuẩn bị phục vụ cho quá trình sản xuất;
- Phân tích được quy trình vận hành, thao tác, bảo dưỡng, vệ sinh công nghiệp các máy gia công cắt gọt của ngành;
- Trình bày được phương pháp gia công cắt gọt theo từng công nghệ, các dạng sai hỏng, nguyên nhân, biện pháp khắc phục;
- Phân tích được quy trình vận hành, điều chỉnh khi gia công trên các máy công cụ điều khiển số (tiện phay CNC);
- Giải thích được ý nghĩa, trách nhiệm, quyền lợi của người lao động đối với công tác phòng chống tai nạn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ, sơ cứu thương nhằm tránh gây những tổn thất cho con người và cho sản xuất và các biện pháp nhằm giảm cư¬ờng độ lao động, tăng năng suất;
- Có khả năng tiếp tục học tập lên cao
- Mục tiêu cụ thể
- Vẽ được bản vẽ chi tiết gia công và bản vẽ lắp;
- Thực hiện được các biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp;
- Sử dụng thành thạo các trang thiết bi, dụng cụ cắt cầm tay;
- Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ đo thông dụng và phổ biến của nghề;
- Sử dụng thành thạo các loại máy công cụ để gia công các loại chi tiết máy thông dụng và cơ bản đạt cấp chính xác từ cấp 8 đến cấp 10, độ nhám từ Rz20 đến Ra5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy;
- Có khả năng vận hành, điều chỉnh máy gia công những công nghệ phức tạp (khi được thợ bậc cao hoặc cán bộ kỹ thuật trong phân xưởng, nhà máy hướng dẫn phương pháp gia công) đạt cấp chính xác từ cấp 9 đến cấp 11, độ nhám từ Rz20 đến Ra5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy;
- Phát hiện và sửa chữa được các sai hỏng thông th¬ường của máy, đồ gá và vật gia công;
- Chế tạo và mài được các dụng cụ cắt đơn giản;
- Vận hành và điều chỉnh được các máy công cụ điều khiển số (tiện phay CNC) để gia công các loại chi tiết máy đạt cấp chính xác từ cấp 8 đến cấp10, độ nhám từ Rz20 đến Ra5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy Tập trung
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Đối tượng dự tuyển là học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- Xét tuyển
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
HSSV được hưởng các chế độ chính sách miễn, giảm học phí theo quy định.
- Đối tượng được miễn học phí
- Sinh viên là con của người hoạt động Cách mạng từ ngày 1/1/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945
- Sinh viên là con của Anh hùng LLVTND, con của Anh hùng LĐ trong thời ký kháng chiến
- Sinh viên là con của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Sinh viên mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng ( tuổi không quá 22)
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật, thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên
HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý;
- Giấy khai sinh bản sao.
- Bản sao công chứng: Học bạ, Bằng tốt nghiệp THCS; THPT
- 02 phiếu đăng ký học nghề
- 04 ảnh thẻ cỡ 3x4.
- 02 phong bì ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh có dán sẵn tem thư
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Số lượng môn học, mô đun: 29
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 80 tín chỉ
- Khối lượng các môn chung/đại cương: 210 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn nghề: 1485 giờ
- Khối lượng giờ lý thuyết: 478 giờ, thực hành: 993 giờ
- Thời gian khóa học: 78 tuần
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
LT |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm |
KT |
||||
I |
Các môn học chung |
12 |
210 |
123 |
72 |
15 |
MH 01 |
|
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
|
1 |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
|
1 |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
|
2 |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
|
1 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
|
4 |
60 |
47 |
10 |
3 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề |
68 |
1485 |
478 |
993 |
74 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
25 |
375 |
268 |
82 |
25 |
MH 07 |
|
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH 08 |
|
2 |
30 |
18 |
9 |
3 |
MH 09 |
|
4 |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH 10 |
|
3 |
45 |
34 |
8 |
3 |
MH 11 |
|
3 |
45 |
41 |
2 |
2 |
MH 12 |
|
4 |
60 |
42 |
14 |
4 |
MH 13 |
|
2 |
30 |
10 |
18 |
2 |
MH 14 |
|
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 15 |
|
3 |
45 |
37 |
5 |
3 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
43 |
1110 |
210 |
851 |
48 |
MĐ 16 |
|
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 17 |
|
5 |
120 |
30 |
85 |
5 |
MĐ18 |
|
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 19 |
|
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 20 |
|
4 |
105 |
15 |
85 |
5 |
MH 21 |
|
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 22 |
|
4 |
105 |
15 |
85 |
5 |
MĐ 23 |
|
4 |
105 |
15 |
85 |
5 |
MĐ 24 |
|
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 25 |
|
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 26 |
|
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 27 |
|
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 28 |
|
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MH 29 |
|
2 |
90 |
0 |
85 |
5 |
II.3 |
Môn học/mô đun tự chọn |
|
|
|
|
|
MĐ 30 |
|
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 31 |
|
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
Tổng cộng |
80 |
1695 |
601 |
1005 |
89 |
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
- Đối với đào tạo theo niên chế:
- Người học phải học hết chương trình đào tạo với tất cả các môn học, mô đun trong chương trình đào tạo có điểm tổng kết trung bình của môn học, mô đun ≥5,0 và các điều kiện, nội quy, quy định khác cụ thể của nhà trường thì được dự thi tốt nghiệp;
- Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm: Môn Chính trị, Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp, Thực hành nghề nghiệp với thời gian và hình thức thi như bảng sau:
STT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Tự luận |
120 phút |
2 |
Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp |
Tự luận |
180 phút |
3 |
Thực hành nghề nghiệp |
Thực hành: Bài tập kỹ năng nghề nghiệp tổng hợp |
4 giờ |
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp của người học và các quy định có liên quan để xét công nhận tốt nghiệp, cấp bằng và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành theo quy định của nhà trường.
- Đối với đào tạo theo tích lũy mô đun hoặc tích lũy tín chỉ:
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo;
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy mô đun hoặc tín chỉ của người học để quyết định công nhận tốt nghiệp ngay cho người học hoặc phải làm chuyên đề, khóa luận làm điều kiện xét tốt nghiệp;
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành theo quy định của nhà trường
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm những công việc:
- Trực tiếp gia công trên các máy công cụ của nghề và máy tiện, phay CNC;
- Cán bộ kỹ thuật trong phân xưởng, nhà máy, công ty có liên quan đến ngành cơ khí;
- Tổ trưởng sản xuất;
- Quản đốc phân xưởng trong các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp, sửa chữa, kinh doanh các sản phẩm cơ khí;
- Có khả năng tự tạo việc làm;
- Tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có khả năng tự học tập, nghiên cứu khoa học theo đúng chuyên ngành đào tạo. Sinh viên có thể học tiếp lên Đại học nâng cao trình độ và tay nghề.
Cao đẳng cơ điện Phú Thọ
Địa chỉ : Khu 5, Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, Phú Thọ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Trung cấp Hàn
Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ
- Tự kiểm định
- TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Linh động
- 14.800.000 đ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Trung cấp Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 1,5 năm - 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Trung cấp Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 1,5 năm - 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Trung cấp Kế toán doanh nghiệp
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 1,5 năm - 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Trung cấp Báo chí
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 1,5 năm - 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Trung cấp Cắt gọt kim loại
- Trường: Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ
- Thời gian học: 1.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tỉnh Phú Thọ
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 4.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 4.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 4.500.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Trung cấp Cắt gọt kim loại
- Trường: Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ
- Thời gian học: 1.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tỉnh Phú Thọ
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 4.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 4.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 4.500.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-