Thành lập 10 năm
100% sinh viên có việc làm ngay
15.000+
Học viên theo học
02 Giáo sư, 07 Phó Giáo sư, 29 Tiến sĩ và 110 Thạc sỹ
12,3 ha
15 chương trình đào tạo kỹ sư và cử nhân, 07 chương trình đào tạo đặc biệt
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin có kỹ năng đáp ứng những yêu cầu trong thương mại trực tuyến, tiến hành nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong CNTT vào thương mại điện tử, đặc biệt là hướng vào các ứng dụng nhằm góp phần đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Mục tiêu đào tạo cụ thể (ký hiệu là G) của chương trình đào tạo:
G1: Đào tạo nguồn lực chất lượng cao nắm vừng kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Thương mại điện tử như các phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống kinh doanh trực tuyến, kế toán, tiếp thị, thanh toán điện tử, nền kinh tế điện tử, công nghệ web và mạng xã hội, đặc điểm người sử dụng web, kỹ năng phân tích, tổng hợp, lập giải pháp, phát triển khả năng tư duy, rèn luyện đạo đức, kỹ năng nghề nghiệp.
G2: Đào tạo đội ngũ chuyên sâu có khả năng tổ chức và phát triển các ứng dụng tin học hỗ trợ các hoạt động giao dịch điện tử, thương mại, kinh doanh điện tử, chứng thực và an toàn trong giao dịch điện tử.
G3: Đào tạo đội ngũ quản lý có khả năng hoạch định, xây dựng và quản lý các hoạt động thương mại điện tử tại doanh nghiệp cũng như tại các cơ quan nhà nước.
G4: Đào tạo nguồn nhân lực có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
Tốt nghiệp THPT;
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
- A00 (Toán – Lý – Hóa)
- A01 (Toán – Lý – Anh)
- D01 (Toán – Văn – Anh)
Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Điểm trúng tuyển cho các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau của cùng 01 ngành và cùng chương trình xét tuyển là như nhau.
CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 2019
Năm 2019, Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia HCM dự kiến tuyển sinh theo 5 phương thức và lần đầu tiên sử dụng các chứng chỉ THPT quốc tế để xét tuyển.
Theo thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2019 công bố sáng ngày 25-12, Nhà trường sẽ tuyển sinh theo 5 phương thức:
1. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT (trường dành 5% chỉ tiêu)
2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM (15% chỉ tiêu).
3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 (50% chỉ tiêu).
4. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM (30% chỉ tiêu) 5. Tuyển sinh theo phương thức khác: đối với chương trình tiên tiến ngành Hệ thống thông tin, sử dụng các chứng chỉ THPT quốc tế để xét tuyển (20% chỉ tiêu ngành này).
Đồng thời, Nhà trường cũng xét tuyển theo điều kiện riêng của chương trình liên kết với ĐH Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng đối với 2 ngành: Khoa học máy tính và ngành Mạng máy tính và An toàn thông tin với 60 chỉ tiêu/ngành.
Năm 2019, Nhà trường tiếp tục đào tạo ngành Công nghệ thông tin ở Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM tại tỉnh Bến Tre với 70 chỉ tiêu.
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia HCM
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO:
Khối kiến thức |
Tổng số tín chỉ |
Tỷ lệ (%) |
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương (40TC) |
Lý luận chính trị |
10 |
8% |
Toán - Khoa học tự nhiên |
14 |
11% |
|
Ngoại ngữ |
12 |
9% |
|
Giáo dục thể chất - Giáo dục Quốc phòng |
- |
- |
|
Môn học khác |
4 |
3% |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (81TC) |
Cơ sở nhóm ngành |
26 |
20% |
Cơ sở ngành |
25 |
19% |
|
Chuyên ngành + Tự chọn |
30 |
23% |
|
Khối kiến thức tốt nghiệp (12TC) |
Thực tập doanh nghiệp |
2 |
2% |
Khóa luận hoặc 03 môn học chuyên đề tốt nghiệp |
10 |
8% |
|
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa |
133 |
100% |
NỘI DUNG ĐÀO TẠO:
Kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 40 tín chỉ (không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
% TH/TC |
Các môn lý luận chính trị |
10 |
|
|
|
||
1 |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin |
5 |
5 |
0 |
0% |
2 |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
0 |
0% |
3 |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
0% |
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
14 |
|
|
|
||
4 |
MA006 |
Giải tích |
4 |
4 |
0 |
0% |
5 |
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
0% |
6 |
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
0% |
7 |
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
0% |
Ngoại ngữ |
12 |
|
|
|
||
8 |
EN001 |
Anh văn 1 |
4 |
4 |
0 |
0% |
9 |
EN002 |
Anh văn 2 |
4 |
4 |
0 |
0% |
10 |
EN003 |
Anh văn 3 |
4 |
4 |
0 |
0% |
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
||
11 |
PE001 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
|
12 |
PE002 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
|
13 |
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
Môn học khác |
4 |
|
|
|
||
14 |
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
0% |
15 |
SS006 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
0% |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Tổng cộng 81 tín chỉ.
- Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành (26TC)
Bắt buộc cho tất cả sinh viên trường Đại học Công nghệ thông tin.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
% TH/TC |
16 |
IT001 |
Nhập môn lập trình |
4 |
3 |
1 |
25% |
17 |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
25% |
18 |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
25% |
19 |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
25% |
20 |
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
25% |
21 |
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
2 |
0 |
0% |
22 |
SE104 |
Nhập môn công nghệ phần mềm |
4 |
3 |
1 |
25% |
|
Tổng cộng |
26 |
20 |
6 |
|
- Nhóm các môn học cơ sở ngành (25TC)
Các môn học bắt buộc đối với sinh viên ngànhThương mại điện tử.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
% TH/TC |
23 |
EC001 |
Kinh tế học đại cương |
4 |
4 |
0 |
0% |
24 |
EC003 |
Tiếp thị căn bản |
3 |
3 |
0 |
0% |
25 |
EC201 |
Phân tích thiết kế quy trình nghiệp vụ doanh nghiệp |
4 |
3 |
1 |
25% |
26 |
EC208 |
Quản trị dự án TMĐT |
3 |
3 |
0 |
0% |
27 |
IS334 |
Thương mại điện tử |
3 |
3 |
0 |
0% |
28 |
IS207 |
Phát triển ứng dụng web |
4 |
3 |
1 |
25% |
29 |
IS252 |
Khai thác dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
25% |
|
Tổng cộng |
25 |
22 |
3 |
|
- Nhóm môn học bắt buộc ngành Thương mại điện tử (20TC)
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
% TH/TC |
30 |
EC311 |
Tiếp thị trực tuyến |
3 |
2 |
1 |
33% |
31 |
EC312 |
Thiết kế hệ thống TMĐT |
3 |
2 |
1 |
33% |
32 |
EC213 |
Quản trị quan hệ khách hàng và nhà cung cấp |
3 |
2 |
1 |
33% |
33 |
EC337 |
Hệ thống thanh toán trực tuyến |
3 |
3 |
0 |
0% |
34 |
IS254 |
Hệ hỗ trợ ra quyết định |
3 |
3 |
0 |
0% |
35 |
EC229 |
Pháp luật trong TMĐT |
2 |
2 |
0 |
0% |
36 |
EC335 |
An toàn và bảo mật TMĐT |
3 |
3 |
0 |
0% |
|
Tổng cộng |
20 |
17 |
3 |
|
- Nhóm các môn tự chọn ngành Thương mại điện tử
Số tín chỉ tự chọn tối thiểu là 10. Trong đó sinh viên có thể chọn học 7 tín chỉ các môn ngoài danh sách dưới đây của ngành khác.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
% TH/TC |
37 |
EC214 |
Nhập môn quản trị chuỗi cung ứng(*) |
3 |
2 |
1 |
33% |
38 |
EC331 |
Quản trị chiến lược kinh doanh điện tử(*) |
3 |
3 |
0 |
0% |
39 |
EC332 |
Quản trị sản xuất |
3 |
3 |
0 |
0% |
40 |
EC333 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
0% |
41 |
EC334 |
Quản trị kênh phân phối |
3 |
3 |
0 |
0% |
42 |
EC338 |
Quản trị bán hàng |
3 |
3 |
0 |
0% |
43 |
EC336 |
Quản trị nhân lực |
3 |
3 |
0 |
0% |
44 |
EC002 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
0% |
45 |
IS210 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
25% |
46 |
NT118 |
Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động |
3 |
2 |
1 |
33% |
47 |
IS336 |
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp(*) |
4 |
3 |
1 |
25% |
48 |
IS217 |
Kho dữ liệu và OLAP |
3 |
3 |
0 |
0% |
49 |
IS405 |
Dữ liệu lớn(*) |
4 |
3 |
1 |
25% |
50 |
IS403 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh(*) |
3 |
3 |
0 |
0% |
51 |
IS353 |
Mạng xã hội |
3 |
3 |
0 |
0% |
52 |
IS105 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle |
4 |
3 |
1 |
25% |
53 |
IS332 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
3 |
0 |
0% |
54 |
EC232 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
0 |
25% |
Khối kiến thức tốt nghiệp
- Tổng cộng 12 tín chỉ.
Thực tập doanh nghiệp
- Sinh viên bắt buộc phải đi thực tập thực tế tại các doanh nghiệp và thực hiện báo cáo thực tập nộp về Khoa.
- Thực tập doanh nghiệp: 2 tín chỉ
Khóa luận tốt nghiệp
- Sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ) hoặc học các môn chuyên đề tốt nghiệp thay thế (tổng cộng số tín chỉ các môn học là 10).
- Khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ.
Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
- Sinh viên học 3 môn chuyên đề tốt nghiệp (10TC) trong danh sách các môn tự chọn có dấu (*) hoặc các môn học do Bộ môn đề nghị bổ sung với định hướng phù hợp cho ngành TMĐT.
ĐÁNH GIÁ:
Thang điểm:
Yêu cầu đánh giá
Chuẩn đầu ra (ký hiệu là LO) được xây dựng dựa trên khảo sát ý kiến các bên liên quan, chương trình khung các trường Đại học trên thế giới với các điều chỉnh phù hợp ngành Thương mại điện tử. Sinh viên tốt nghiệp Chương trình đào tạo đáp ứng các yêu cầu về chuẩn đầu ra như sau:
CĐR cấp |
Nội dung |
||
1 |
2 |
3 |
|
LO 1. Kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội |
|||
1 |
1 |
Kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên |
|
1 |
2 |
Kiến thức nền tảng về khoa học xã hội |
|
1 |
3 |
Khối kiến thức về ngoại ngữ |
|
1 |
4 |
Khối kiến thức về giáo dục thể chất – giáo dục quốc phòng |
|
LO 2. Kiến thức nền tảng và chuyên sâu của ngành Thương mại điện tử |
|||
2 |
1 |
Kiến thức nền tảng về công nghệ thông tin |
|
2 |
1 |
1 |
Kiến thức cơ bản về máy tính |
2 |
1 |
2 |
Kiến thức mạng máy tính và truyền thông |
2 |
1 |
3 |
Kiến thức lập trình |
2 |
1 |
4 |
Kiến thức cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
2 |
1 |
5 |
Kiến thức quản lý thông tin |
2 |
2 |
Kiến thức cơ sở ngành và chuyên sâu ngành TMĐT |
|
2 |
2 |
1 |
Kiến thức kinh tế học |
2 |
2 |
2 |
Kiến thức thương mại điện tử |
2 |
2 |
3 |
Kiến thức hệ thống TMĐT |
2 |
2 |
4 |
Kiến thức tiếp thị căn bản và trực tuyến |
2 |
2 |
5 |
Kiến thức quy trình nghiệp vụ doanh nghiệp |
2 |
2 |
6 |
Kiến thức quản trị quan hệ khách hàng và nhà cung cấp |
2 |
2 |
7 |
Kiến thức lập trình trên nền tảng web |
2 |
2 |
8 |
Kiến thức lập trình trên thiết bị di động |
2 |
2 |
9 |
Kiến thức quản lý dự án TMĐT |
2 |
2 |
10 |
Kiến thức khai thác dữ liệu |
2 |
2 |
11 |
Kiến thức hệ hỗ trợ ra quyết định |
2 |
2 |
12 |
Kiến thức về luật trong TMĐT |
2 |
2 |
13 |
Kiến thức an toàn và bảo mật TMĐT |
2 |
2 |
14 |
Kiến thức hệ thống thanh toán trực tuyến |
2 |
2 |
15 |
Kiến thức hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
2 |
2 |
16 |
Kiến thức chiến lược kinh doanh điện tử |
2 |
2 |
17 |
Kiến thức phân tích dữ liệu kinh doanh |
2 |
2 |
18 |
Kiến thức quản trị chuỗi cung ứng |
2 |
2 |
19 |
Kiến thức quản trị kênh phân phối |
2 |
2 |
20 |
Kiến thức dữ liệu lớn |
2 |
2 |
21 |
Kiến thức cơ sở dữ liệu phân tán |
2 |
2 |
22 |
Kiến thức mạng xã hội |
2 |
2 |
23 |
Khối kiến thức mở rộng và nâng cao khác |
LO 3. Lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề |
|||
3 |
1 |
Xác định và hình thành vấn đề |
|
3 |
2 |
Mô hình hóa và phân tích |
|
3 |
3 |
Suy luận và giải quyết |
|
3 |
4 |
Đánh giá giải pháp và đề xuất |
|
LO 4. Kỹ năng nghiên cứu khoa học và khám phá tri thức |
|||
4 |
1 |
Tìm kiếm tài liệu, thu thập thông tin |
|
4 |
2 |
Hình thành giả thuyết |
|
4 |
3 |
Thực nghiệm để khám phá tri thức |
|
4 |
4 |
Kiểm chứng và bảo vệ giả thuyết |
|
LO 5. Tư duy hệ thống |
|||
5 |
1 |
Suy nghĩ toàn cục |
|
5 |
2 |
Sự tương tác giữa các thành phần trong hệ thống |
|
5 |
3 |
Xác định độ ưu tiên và quan trọng |
|
5 |
4 |
Đánh giá hệ thống |
|
LO 6. Có nhận thức về sự cần thiết và có năng lực để học tập suốt đời. Có hiểu biết về các giá trị đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp |
|||
6 |
1 |
Tự phát triển kiến thức nghề nghiêp |
|
6 |
2 |
Đeo đuổi và tìm kiếm các tri thức và công nghệ mới |
|
6 |
3 |
Cập nhật kiến thức |
|
6 |
4 |
Nắm bắt các chuẩn mực và nguyên tắc đạo đức |
|
6 |
5 |
Trách nhiệm và cách hành xử chuyên nghiệp |
|
6 |
6 |
Trung thực, uy tín và trung thành |
|
LO 7. Kỹ năng làm việc nhóm |
|||
7 |
1 |
Xác định vai trò thành viên hay lãnh đạo nhóm |
|
7 |
2 |
Thành lập nhóm |
|
7 |
3 |
Quản lý tiến trình hoạt động của nhóm |
|
LO 8. Kỹ năng giao tiếp |
|||
8 |
1 |
Kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc, viết |
|
8 |
2 |
Kỹ năng trình bày |
|
8 |
3 |
Kỹ năng đàm phán |
|
8 |
4 |
Kỹ năng phát triển các mối quan hê xã hội |
|
LO 9. Kỹ năng ngoại ngữ |
|||
9 |
1 |
Kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc, viết tổng quát |
|
9 |
2 |
Đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng ngoại ngữ |
|
9 |
2 |
1 |
Các thuật ngữ chuyên môn cơ bản |
9 |
2 |
2 |
Đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng ngoại ngữ |
LO 10. Hiểu bối cảnh và nhu cầu xã hội, có kỹ năng xây dựng ý tưởng, thiết kế, |
|||
10 |
1 |
Hiểu bối cảnh và nhu cầu xã hội |
|
10 |
2 |
Kỹ năng xây dựng ý tưởng, thiết kế, xây dựng và triển khai ứng dụng |
|
10 |
2 |
1 |
Kỹ năng xây dựng ý tưởng |
10 |
2 |
2 |
Kỹ năng thiết kế, xây dựng và triển khai ứng dụng |
TỐT NGHIỆP:
Điều kiện tốt nghiệp:
- Công nhận tốt nghiệp: Sinh viên đã tích lũy tối thiểu là 133TC, đã hoàn thành các môn học bắt buộc đối với ngành đăng ký tốt nghiệp.
- Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn khác theo Quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
- Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng: Kỹ sư Hệ thống Thông tin, chương trình chính quy tập trung.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc ở những phạm vi và lĩnh vực khác nhau như:
- Chuyên viên tư vấn: hoạch định chính sách phát triển TMĐT, xây dựng và bảo trì các dự án công nghệ thông tin liên quan đến lĩnh vực Thương mại điện tử hoặc quản trị doanh nghiệp điện tử.
- Chuyên viên CNTT – TMĐT: xây dựng các hệ thống giao dịch thương mại, kinh doanh trực tuyến tại cơ quan và doanh nghiệp (hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng…).
- Giảng dạy đào tạo: Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và ứng dụng thương mại điện tử ở các trường đại học và cao đẳng trên cả nước.
- Khởi nghiệp doanh nhân: xây dựng kế hoạch kinh doanh để biến ý tưởng thành hiện thực. Kiến thức được trang bị ở giảng đường sẽ là lợi thế cho các bạn trẻ khởi nghiệp kinh doanh trực tuyến thành công.
- Giám đốc kinh doanh trực tuyến: sau khi ra trường và tích lũy kinh nghiệm vài năm, vị trí Giám đốc kinh doanh trực tuyến là điều mà sinh viên có thể nhắm tới và đạt được.
Đại học Công nghệ thông tin - Đại học quốc gia TP.HCM
Địa chỉ: khu phố 6, Thủ Đức, Hồ Chí Minh, Việt Nam
-
Sau khi tốt nghiệp có được trường hỗ trợ tìm kiếm việc làm không vậy admin
-
Có chứ bạn ơi :D
-
-
Tôi cần tìm hiểu thêm thông tin về khóa học này,hãy liên lạc lại với tôi nhé
-
Bạn ơi bên mình đã liên hệ với bạn rồi ý,bạn còn cần gì nữa không :D
-
-
Cơ sở vật chất,lớp học khang trang đáng với số tiền bỏ ra
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-