- Trang chủ
- Khóa học dài hạn
- Grenoble Institute of Technology
- Kỹ sư thiết kế và quản trị thông tin GI

Kỹ sư thiết kế và quản trị thông tin (MS: 3592)
Grenoble Institute of Technology



Thông tin khóa học
Grenoble Institute of Technology |
|
Kỹ sư thiết kế và quản trị thông tin |
|
Liên kết | |
Kỹ sư | |
Hiệp hội các trường đại học kỹ thuật về giảng dạy và nghiên cứu của Châu Âu (CLUSTER) | |
Công lập | |
Xét tuyển hồ sơ | |
Chính quy | |
Trong tuần | |
5 - 7 năm | |
1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam |
Lịch sử trường: 217 năm
Loại hình trường: Công lập
Kiểm định: CLUSTER
Thư viện: online, tiện ích
22+ chuyên ngành
Top 5 trung tâm nghiên cứu Vật lý và công nghệ thông tin tốt nhất thế giới
PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO VÀ BẰNG CẤP
- Giai đoạn 1 (3,5 – 4 năm): Sinh viên học giai đoạn 1 tại ĐHBK Hà Nội theo chương trình đào tạo được thống nhất giữa ĐHBK Hà Nội và ĐH Bách Khoa Grenoble.
- Giai đoạn 2 (1,5 – 2 năm): Có 2 lựa chọn:
- Lựa chọn 1 (1,5 năm): Sinh viên tiếp tục học tại ĐHBK Hà Nội để lấy bằng Kỹ sư Thiết kế và Quản trị Thông tin của ĐHBK Hà Nội. Ngoài ra, sinh viên có thể tiếp tục học thêm 1 năm tại ĐHBK Hà Nội để nhận bằng Thạc sĩ chính quy chuyên ngành Thiết kế và Quản trị Hệ thống Thông tin của ĐHBK Hà Nội.
- Lựa chọn 2 (2 năm): Sinh viên có đủ điều kiện về chuyên môn, ngoại ngữ và tài chính có cơ hội học tiếp giai đoạn 2 tại Grenoble INP – ENSIMAG để lấy bằng Kỹ sư của Grenoble INP (tương đương với bằng Thạc sỹ của Việt Nam)
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 05-07 năm
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt, tiếng Pháp. Từ năm thứ 4 trở đi, sinh viên bắt đầu học một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Pháp
ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP
- Hồ sơ đạt tiêu chuẩn yêu cầu của Grenoble – INP
- Chuyên môn đạt C+
- Ngoại ngữ đạt chuẩn B1
- Trải qua kỳ phỏng vấn trực tiếp với đại diện của Grenoble – INP vào cuối năm thứ 4.
Pháp có chính sách thu hút sinh viên nước ngoài rất tốt: sinh viên được hỗ trợ tiền thuê nhà, có chế độ bảo hiểm xã hội ưu đãi, được miễn giảm chi phí khi vui chơi, đi lại và ăn uống. Ngoài ra sinh viên nước ngoài có thể đi làm thêm mà không cần giấy phép, với thời gian tối đa là 60% thời gian làm việc hàng năm (964 giờ). Chính phủ Pháp đài thọ phần lớn các học phí, và Pháp là một trong những quốc gia có mức học phí tại các trường công thấp nhất thế giới, (năm 2014-2015, học phí chương trình đào tạo kỹ sư của trường Grenoble INP là 568,57 euro/năm).
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
Kỹ sư Thiết kế & Quản trị Hệ thống Thông tin
Mã ngành: D480104
Chương trình hợp tác đào tạo giữa Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội và Trường Đại học Bách Khoa
Grenoble, Pháp (G-INP), triển khai tại Viện Đào tạo Quốc tế
Chú thích:
(x): Các học phần có chứng chỉ riêng, không xét trong tính điểm trung bình chung của sinh viên
- Các học phần dạy song ngữ.
- Các học phần dạy bằng tiếng Pháp.
(*):Yêu cầu về Tiếng Pháp:
- Điều kiện vào học kỳ 3, sinh viên phải đạt DELF A1 hoặc tương đương.
- Điều kiện vào học kỳ 5, sinh viên phải đạt DELF A2 hoặc tương đương.
- Đi ều kiện đăng ký ĐATN hoặc chuyển tiếp, SV phải đạt DELF B1.
(**): |
Yêu cầu về Tiếng Anh: |
|
|
|||||
|
- Điều kiện đăng ký ĐATN: SV phải đạt TOEIC 385 hoặc tương đương. |
|
||||||
|
SV có điểm TOEIC từ 300 được miễn học Tiếng Anh 1 nhưng phải tham gia thi giữa kỳ và cuối kỳ. |
|||||||
|
|
|
||||||
|
SV có điểm TOEIC từ 385 được miễn học Tiếng Anh 2+3+4 nhưng phải tham gia thi giữa kỳ và cuối kỳ. |
|||||||
|
|
|
||||||
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
||||
TT |
MÃ SỐ |
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI |
NGÔN |
||||
LƯỢNG |
NGỮ |
|||||||
|
|
|
||||||
I |
|
Lý luận chính trị |
12 TC |
|
||||
1 |
SSH1110 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin I |
2 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
2 |
SSH1120 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin II |
3 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
3 |
SSH1050 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
4 |
SSH1130 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
3 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
5 |
SSH1170 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
II |
|
Giáo dục thể chất |
(5 TC) |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
6 |
PE1010 |
Giáo dục thể chất A |
1 (x) |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
7 |
PE1020 |
Giáo dục thể chất B |
1 (x) |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
8 |
PE1030 |
Giáo dục thể chất C |
1 (x) |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
9 |
PE2010 |
Giáo dục thể chất D |
1 (x) |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
10 |
PE2020 |
Giáo dục thể chất E |
1 (x) |
|
||||
III |
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh |
(10 TC) |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
11 |
MIL1110 |
Đường lối quân sự của Đảng |
3 (x) |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
12 |
MIL1120 |
Công tác quốc phòng-an ninh |
3 (x) |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
13 |
MIL1130 |
QS chung và KCT bắn súng AK |
4 (x) |
|
||||
IV |
|
Ngoại ngữ (Pháp) (*) |
(37TC) |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
14 |
QT0413 |
Tiếng Pháp 1 (A1.1 - 180 tiết) |
8 (x) |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
15 |
QT0423 |
Tiếng Pháp 2 (A1.2 - 180 tiết) |
8 (x) |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
16 |
QT0433 |
Tiếng Pháp 3 (A2.1 - 180 tiết) |
8 (x) |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
17 |
QT0443 |
Tiếng Pháp 4 (A2.2 - 180 tiết) |
8 (x) |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
18 |
QT3413 |
Tiếng Pháp 5 (B1.1 - 105 tiết) |
5 (x) |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
V |
|
Ngoại ngữ (Anh) (**) |
6 TC |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
19 |
QT1011 |
Tiếng Anh 1 (A1.1: 60 tiết) |
3 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
|
TT |
MÃ SỐ |
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI |
NGÔN |
|
LƯỢNG |
NGỮ |
||||
|
|
|
|||
20 |
QT1021 |
Tiếng Anh 2 (A1.2: 60 tiết) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
QT1031 |
Tiếng Anh 3 (A2.1: 60 tiết) |
3 (x) |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
QT1041 |
Tiếng Anh 4 (A2.2: 60 tiết) |
3 (x) |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
|
Toán và khoa học cơ bản |
32 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
MI1110 |
Giải tích 1 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
MI1120 |
Giải tích 2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
MI1130 |
Giải tích 3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
MI1140 |
Đại số |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
PH1110 |
Vật lý đại cương 1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
PH1120 |
Vật lý đại cương 2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
EM1010 |
Quản trị học đại cương |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
IT1110 |
Tin học đại cương |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
MI2020 |
Xác suất thống kê |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
PH1130 |
Vật lý đại cương 3 (Quang học) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
|
Cơ sở và cốt lõi ngành |
43 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
IT2000 |
Nhập môn Công nghệ Thông tin |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
IT3010 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
IT3020 |
Toán rời rạc |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
IT3030 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
IT3040 |
Kỹ thuật lập trình |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
IT3070 |
Hệ điều hành |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
IT3080 |
Mạng máy tính |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
IT3094 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
IT3100 |
Lập trình hướng đối tượng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
IT3110 |
Linux và phần mềm nguồn mở |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
IT3910 |
Project I |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
IT4080 |
Nhập môn công nghệ phần mềm |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
IT3120 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
IT4010 |
An toàn và bảo mật thông tin |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
IT4040 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
IT3920 |
Project II |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
|
Thực tập kỹ thuật |
2 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
IT4991 |
Thực tập kỹ thuật |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
|
Chuyên ngành |
38 TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
QT4415 |
Hệ thống thông tin quản trị |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
IT4440 |
Tương tác Người –Máy |
3 |
B |
|
52 |
IT4477 |
Đồ hoạ và hoạt hoạ 3D |
3 |
F |
|
53 |
IT4341 |
Hệ trợ giúp quyết định |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
IT4490 |
Thiết kế và xây dựng phần mềm |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
IT4852 |
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
F |
|
56 |
IT4895 |
Công nghệ Web tiên tiến |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
QT4425 |
Hệ thống thông tin và tổ chức |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
IT4883 |
Phát triển phần mềm phân tán |
3 |
B |
|
59 |
IT4940 |
Project III: Thiết kế và quản trị HTTT |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
IT5240 |
Đồ án tốt nghiệp |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
MÃ SỐ |
|
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI |
NGÔN |
|
|
LƯỢNG |
NGỮ |
|||
|
|
|
|
||
X |
|
|
Tự chọn 25 TC (***) |
25 TC |
|
|
|
|
|
|
|
61 |
QT3423 |
|
Tiếng Pháp chuyên ngành (60 tiết) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
IT4551 |
|
Phát triển phần mềm chuyên nghiệp |
3(x) |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
IT4060 |
|
Lập trình mạng |
2 (x) |
|
|
|
|
|
|
|
64 |
QT4435 |
|
Thương mại điện tử |
2(x) |
|
|
|
|
|
|
|
65 |
IT4079 |
|
Ngôn ngữ và phương pháp dịch |
2 |
B |
66 |
IT4361 |
|
Hệ cơ sở tri thức |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
67 |
IT4260 |
|
An ninh mạng |
2(x) |
|
|
|
|
|
|
|
68 |
IT4785 |
|
Phát triển ứng dụng cho thiết bị di dộng |
2 (x) |
|
|
|
|
|
|
|
69 |
IT4804 |
|
Đa phương tiện |
2 (x) |
|
|
|
|
|
|
|
70 |
IT4460 |
|
Phân tích yêu cầu phần mềm |
2 (x) |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
IT4815 |
|
Quản trị mạng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
72 |
IT4843 |
|
Tích hợp dữ liệu và XML |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
73 |
IT4371 |
|
Các hệ phân tán |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
74 |
IT4899 |
|
Hệ thống hướng tác tử |
2 (x) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Project: Dự định cá nhân và định hướng nghề |
|
|
75 |
QT4445 |
|
nghiệp |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
76 |
IT4110 |
|
Tính toán khoa học |
3 (x) |
|
|
|
|
|
|
|
77 |
IT4090 |
|
Xử lý ảnh |
2 |
F |
78 |
IT4240 |
|
Quản trị dự án công nghệ thông tin |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
79 |
IT4853 |
|
Tìm kiếm thông tin và trình diễn thông tin |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
IT4851 |
|
Hệ CSDL đa phương tiện |
3 (x) |
|
|
|
|
|
|
|
81 |
IT4501 |
|
Đảm bảo chất lượng phần mềm |
2 |
F |
82 |
IT4520 |
|
Kinh tế Công nghệ phần mềm |
2 (x) |
|
|
|
|
|
|
|
83 |
IT4650 |
|
Thiết kế mạng Intranet |
2 (x) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng khối lượng toàn khoá |
158 TC (76 TC) |
|
Đại học Bách khoa
Địa chỉ: 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
Đánh giá của học viên
0
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào
- 20 Bình luận
-
Đào NguyễnTôi cần tìm hiểu thêm thông tin về khóa học này,hãy liên lạc lại với tôi nhé
-
CSKH EdunetChào bạn,để có thêm thông tin khóa học, bạn vui lòng thực hiện theo hướng dẫn hoặc liên hệ hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
-
Tuấn TrầnRa trường xin việc có dễ dàng với ngành này không vậy admin, mình đang phân vân không biết có nên theo học không
-
CSKH EdunetCó chứ bạn ơi, đây là trường học có uy tín mà. Nếu có nhu cầu đăng kí khóa học, bạn có thể đăng kí theo hướng dẫn hoặc liên hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
-
Mỹ LệMình rất thích trường này các bạn ạ,cơ sở vật chất tốt, thầy cô quan tâm học sinh, ra trường lại có việc làm ngay nữa :D
-
CSKH EdunetCảm ơn bạn đã để lại những nhận xét cho khóa học của Edunet nhé
-
Các khóa học đã xem
Thêm vào danh sách yêu thích của bạn
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư thiết kế và quản trị thông tin
- Trường: Grenoble Institute of Technology
- Thời gian học: 5 - 7 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
- Khai giảng: Tháng 2
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 280.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 280.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 280.000.000 ₫
Xem chi tiết các thông tin thanh toán cho chương trình học.
Tiếp tục- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư thiết kế và quản trị thông tin
- Trường: Grenoble Institute of Technology
- Thời gian học: 5 - 7 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
- Khai giảng: Tháng 2
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 280.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 280.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 280.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-