Thành lập 10 năm
100% sinh viên có việc làm ngay
15.000+
Học viên theo học
02 Giáo sư, 07 Phó Giáo sư, 29 Tiến sĩ và 110 Thạc sỹ
12,3 ha
15 chương trình đào tạo kỹ sư và cử nhân, 07 chương trình đào tạo đặc biệt
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân ngành Khoa học dữ liệu có đủ kiến thức vững chắc, năng lực chuyên môn, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có khả năng tự học, tự nghiên cứu để làm việc hiệu quả trong lĩnh vực công nghệ thông tin nói chung và khoa học dữ liệu nói riêng nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội trong thời đại cách mạng công nghiệp 4.0.
Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Khoa học dữ liệu phải đáp ứng các yêu cầu:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức, thái độ và sức khoẻ tốt, có trách nhiệm nghề nghiệp.
- Nắm vững những kiến thức cơ bản và nâng cao về khoa học dữ liệu và công nghệ thông tin, có năng lực tổ chức và phát triển các ứng dụng khoa học dữ liệu trong hỗ trợquản lý, ra quyết định trong các tổ chức kinh tế, xã hội.
- Có khả năng tự học học, có kỹ năng phân tích, tổng hợp, kỹ năng nghiên cứu khoa học, kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng quản lý thời gian và nguồn lực, phát triển khả năng tư duy hệ thống, tư duy phản biện, khởi nghiệp.
- Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc hợp tác, làm việc nhóm và làm việc trong một tổ chức; có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống nghề nghiệp khác nhau.
- Có trình độ tiếng Anh tốt, có thể giao tiếp, làm viêc với các chuyên gia, đồng nghiệp nước ngoài
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
Tốt nghiệp THPT;
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
- A00 (Toán – Lý – Hóa)
- A01 (Toán – Lý – Anh)
- D01 (Toán – Văn – Anh)
Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Điểm trúng tuyển cho các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau của cùng 01 ngành và cùng chương trình xét tuyển là như nhau.
CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 2019
Năm 2019, Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia HCM dự kiến tuyển sinh theo 5 phương thức và lần đầu tiên sử dụng các chứng chỉ THPT quốc tế để xét tuyển.
Theo thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2019 công bố sáng ngày 25-12, Nhà trường sẽ tuyển sinh theo 5 phương thức:
1. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT (trường dành 5% chỉ tiêu)
2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM (15% chỉ tiêu).
3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 (50% chỉ tiêu).
4. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM (30% chỉ tiêu) 5. Tuyển sinh theo phương thức khác: đối với chương trình tiên tiến ngành Hệ thống thông tin, sử dụng các chứng chỉ THPT quốc tế để xét tuyển (20% chỉ tiêu ngành này).
Đồng thời, Nhà trường cũng xét tuyển theo điều kiện riêng của chương trình liên kết với ĐH Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng đối với 2 ngành: Khoa học máy tính và ngành Mạng máy tính và An toàn thông tin với 60 chỉ tiêu/ngành.
Năm 2019, Nhà trường tiếp tục đào tạo ngành Công nghệ thông tin ở Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM tại tỉnh Bến Tre với 70 chỉ tiêu.
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia HCM
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO:
Học kỳ |
Mã MH |
Tên MH |
Loại MH (bắt buộc/tự chọn) |
Tín chỉ |
Phòng TN (*) |
Ghi chú |
|||||
Tổng cộng |
Lý thuyết |
Thực hành |
|||||||||
I |
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
|||
MA006 |
Giải tích |
Bắt buộc |
4 |
4 |
0 |
|
|
||||
MA003 |
Đại số tuyến tính |
Bắt buộc |
3 |
3 |
0 |
|
|
||||
IT010 |
Tổ chức và cấu trúc máy tính |
Bắt buộc |
2 |
2 |
0 |
|
|
||||
IT009 |
Giới thiệu ngành |
Bắt buộc |
2 |
2 |
0 |
|
|
||||
EN004 |
Anh Văn 1 |
Bắt buộc |
4 |
4 |
0 |
|
|
||||
PE001 |
Giáo dục thể chất 1 |
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
||||
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
||||
|
Tổng số tính chỉ HK1 |
|
19 |
18 |
1 |
|
|
||||
II |
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
Bắt buộc |
2 |
0 |
2 |
|
|
|||
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
||||
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
Bắt buộc |
4 |
4 |
0 |
|
|
||||
MA005 |
Xác suất thống kê |
Bắt buộc |
3 |
3 |
0 |
|
|
||||
EN005 |
Anh Văn 2 |
Bắt buộc |
4 |
4 |
0 |
|
|
||||
PE002 |
Giáo dục thể chất 2 |
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
||||
|
Tổng số tín chỉ HK2 |
|
17 |
14 |
3 |
|
|
||||
III |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
|||
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
||||
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
||||
EN006 |
Anh Văn 3 |
Bắt buộc |
4 |
4 |
0 |
|
|
||||
DS101 |
Thống kê và xác suất chuyên sâu |
Bắt buộc |
3 |
2 |
1 |
|
|
||||
|
Tổng số tín chỉ HK3 |
|
19 |
1 5 |
4 |
|
|
||||
IV |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mac- Lênin |
Bắt buộc |
5 |
5 |
0 |
|
|
|||
DS103 |
Thu thập và tiền xử lý dữ liệu |
Bắt buộc |
3 |
2 |
1 |
|
|
||||
DS106 |
Tối ứu hoá và ứng dụng |
Bắt buộc |
3 |
2 |
1 |
|
|
||||
DS102 |
Học máy thống kê |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
||||
|
Tổng số tín chỉ HK4 |
|
15 |
|
|
|
|
||||
V |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam |
Bắt buộc |
3 |
3 |
0 |
|
|
|||
DS104 |
Tính toán song song & phân tán |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
||||
DS105 |
Phân tích và trực quan dữ liệu |
Bắt buộc |
3 |
2 |
1 |
|
|
||||
|
Tự chọn tự do 1 |
Tự chọn |
3 |
|
|
|
|
||||
|
Tự chọn chuyên ngành 1 |
Tự chọn |
3 |
|
|
|
|
||||
|
Tổng số tín chỉ HK5 |
|
1 6 |
|
|
|
|
||||
VI |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Bắt buộc |
2 |
2 |
0 |
|
|
|||
IS211 |
Cơ sở dữ liệu phân tán |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
||||
DS200 |
Phân tích dữ liệu lớn |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
||||
DS202 |
Đồ án khoa học dữ liệu và ứng dụng 1 |
Bắt buộc |
2 |
|
|
|
|
||||
|
Tự chọn chuyên ngành 2 |
Bắt buộc |
3 |
|
|
|
|
||||
|
Tổng số tín chỉ HK6 |
|
1 5 |
|
|
|
|
||||
VII |
SS006 |
Pháp luật đại cương |
Bắt buộc |
2 |
2 |
0 |
|
|
|||
DS201 |
Deep Learning trong khoa học dữ liệu |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
||||
|
Thực tập doanh nghiệp |
Bắt buộc |
2 |
2 |
0 |
|
|
||||
DS203 |
Đồ án khoa học dữ liệu và ứng dụng 2 |
Bắt buộc |
2 |
|
|
|
|
||||
|
Tự chọn chuyên ngành 3 |
Tự chọn |
2 |
|
|
|
|
||||
|
Tổng số tín chỉ HK7 |
|
1 2 |
|
|
|
|
||||
VIII |
Sinh viên chọn một trong hai hình thức |
||||||||||
|
Các chuyên đề tốt nghiệp |
|
10 |
|
|
|
|
||||
|
Khóa luận tốt nghiệp |
|
10 |
|
|
|
|
||||
|
Tổng số tín chỉ HK8 |
|
10 |
|
|
|
|
||||
|
Tổng |
|
123 |
|
|
|
|
NỘI DUNG ĐÀO TẠO:
Stt |
Mã MH |
Tên môn học (MH) |
Loại MH (bắt buộc/tự chọn) |
Tín chỉ |
Phòng TN (**) |
|||
Tổng cộng |
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||
I |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
|
|
|
|
||
|
Các môn lý luận chính trị |
|
10 |
|
|
|
||
1 |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin |
Bắt buộc |
5 |
5 |
0 |
|
|
2 |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
Bắt buộc |
3 |
3 |
0 |
|
|
3 |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Bắt buộc |
2 |
2 |
0 |
|
|
|
Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên |
|
18 |
|
|
|
||
4 |
MA006 |
Giải tích |
Bắt buộc |
4 |
4 |
0 |
|
|
5 |
MA003 |
Đại số tuyến tính |
Bắt buộc |
3 |
3 |
0 |
|
|
6 |
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
Bắt buộc |
4 |
4 |
0 |
|
|
7 |
MA005 |
Xác suất thống kê |
Bắt buộc |
3 |
3 |
0 |
|
|
8 |
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
Ngoại ngữ |
|
12 |
|
|
|
||
9 |
EN001 |
Anh văn 1 |
|
4 |
4 |
0 |
|
|
10 |
EN002 |
Anh văn 2 |
|
4 |
4 |
0 |
|
|
11 |
EN003 |
Anh văn 3 |
|
4 |
4 |
0 |
|
|
|
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
|
||
12 |
PE001 |
Giáo dục thể chất 1 |
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
13 |
PE002 |
Giáo dục thể chất 2 |
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
14 |
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
Môn học khác |
|
4 |
|
|
|
||
15 |
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
Bắt buộc |
2 |
2 |
0 |
|
|
16 |
SS006 |
Pháp luật đại cương |
Bắt buộc |
2 |
2 |
0 |
|
|
II |
Kiến thức cơ sở ngành |
|
4 4 |
|
|
|
||
17 |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
18 |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
19 |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
20 |
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
21 |
IT010 |
Tổ chức và cấu trúc máy tính |
Bắt buộc |
2 |
2 |
0 |
|
|
22 |
DS100 |
Giới thiệu ngành KHDL |
Bắt buộc |
2 |
2 |
0 |
|
|
23 |
DS101 |
Thống kê và xác suất chuyên sâu |
Bắt buộc |
3 |
2 |
1 |
|
|
24 |
DS104 |
Tính toán song song & phân tán |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
25 |
DS105 |
Phân tích và trực quan dữ liệu |
Bắt buộc |
3 |
2 |
1 |
|
|
26 |
DS106 |
Tối ứu hoá và ứng dụng |
Bắt buộc |
3 |
2 |
1 |
|
|
27 |
IS211 |
Cơ sở dữ liệu phân tán |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
28 |
DS102 |
Học máy thống kê |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
29 |
DS103 |
Thu thập và tiền xử lý dữ liệu |
Bắt buộc |
3 |
2 |
1 |
|
|
III |
Kiến thức chuyên ngành |
|
23 |
|
|
|
||
30 |
DS200 |
Phân tích dữ liệu lớn |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
31 |
DS201 |
Deep Learning trong khoa học dữ liệu |
Bắt buộc |
4 |
3 |
1 |
|
|
32 |
DS202 |
Đồ án khoa học dữ liệu và ứng dụng 1 |
Bắt buộc |
2 |
|
2 |
|
|
33 |
DS203 |
Đồ án khoa học dữ liệu và ứng dụng 2 |
Bắt buộc |
2 |
|
2 |
|
|
34 |
DS300 |
Hệ khuyến nghị |
Tự chọn |
4 |
3 |
1 |
|
|
35 |
DS302 |
Phân tích thống kê đa biến |
Tự chọn |
3 |
2 |
1 |
|
|
36 |
DS303 |
Thống kê Bayes |
Tự chọn |
3 |
2 |
1 |
|
|
37 |
DS304 |
Thiết kế và phân tích thực nghiệm |
Tự chọn |
3 |
3 |
0 |
|
|
38 |
IS353 |
Mạng xã hội |
Tự chọn |
3 |
3 |
0 |
|
|
39 |
CS221 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên |
Tự chọn |
4 |
3 |
1 |
|
|
40 |
NT532 |
Công nghệ Internet of things hiện đại |
Tự chọn |
3 |
2 |
1 |
|
|
41 |
DS301 |
Các giải thuật khai phá dữ liệu lớn |
Tự chọn |
4 |
3 |
1 |
|
|
42 |
DS306 |
Phân tích dữ liệu lớn trong tài chính |
Tự chọn |
3 |
3 |
|
|
|
43 |
DS307 |
Phân tích dữ liệu truyền thông xã hội |
Tự chọn |
3 |
3 |
|
|
|
44 |
DS305 |
Phân tích dữ liệu chuỗi thời gian và ứng dụng |
Tự chọn |
3 |
2 |
1 |
|
|
45 |
DS308 |
Mô hình đồ thị xác suất |
Tự chọn |
4 |
3 |
1 |
|
|
46 |
IS217 |
Kho dữ liệu và OLAP |
Tự chọn |
3 |
3 |
|
|
|
47 |
|
Tự chọn tự do (các môn học khác thuộc khoa khác tại trường) |
Tự chọn |
6 |
|
|
|
|
IV |
Kiến thức bổ trợ |
|
|
|
|
|
||
V |
Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp |
Bắt buộc |
12 |
|
|
|
||
|
Tổng số (tín chỉ) |
|
123 |
|
|
|
ĐÁNH GIÁ:
Thang điểm:
Yêu cầu đánh giá
Sinh viên tốt nghiệp chương trình cử nhân ngành Khoa học dữ liệu đáp ứng các chuẩn đầu ra về mặt kiến thức, kỹ năng và thái độ như sau:
- Có kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội (LO 1).
- Có kiến thức nền tảng và nâng cao của ngành Khoa học dữ liệu (ngôn ngữ lập trình thống kê, các công cụ phân tích dữ liệu …) (LO 2).
- Có khả năng lập luận, phân tích, dự báo, thống kê cao cấp và giải quyết vấn đề liên quan đến ngành Khoa học dữ liệu (LO 3).
- Có kỹ năng nghiên cứu khoa học và khám phá tri thức (khảo sát tài liệu, phân tích, đánh giá) (LO 4).
- Có tư duy hệ thống, có khả năng thiết kế các thành phần hoặc toàn bộ hệ thống thu thập và phân tích dữ liệu (LO 5).
- Hiểu biết về các giá trị đạo đức, có kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp, năng lực học tập suốt đời (LO 6).
- Có kỹ năng làm việc nhóm với tác phong chuyên nghiệp (LO 7).
- Có kỹ năng giao tiếp (LO 8).
- Có kỹ năng ngoại ngữ (LO 9).
- Hiểu nhu cầu xã hội, tác động của các công nghệ khai thác dữ liệu lớn trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0. Có khả năng hình thành ý tưởng, phân tích, thiết kế, áp dụng các công cụ thống kê và triển khai các ứng dụng Khoa học dữ liệu vào thực tiễn đáp ứng nhu cầu xã hội, giải quyết các bài toán kinh tế,nâng cao sức cạnh tranh, phát triển, khởi nghiệp & sáng tạo (LO 10).
TỐT NGHIỆP:
Điều kiện tốt nghiệp:
- Công nhận tốt nghiệp: Sinh viên đã tích lũy tối thiểu là 123 TC, đã hoàn thành các môn học bắt buộc đối với chuyên ngành đăng ký tốt nghiệp, trình độ Anh văn đạt yêu cầu theo quy định của Trường.
- Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn khác theo Quy chế đào tạo hiện hành.
- Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng: Cử nhân Khoa học dữ liệu – chương trình chính quy tập trung.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể đảm nhận các công việc sau:
- Nghiên cứu phát triển sản phẩm dịch vụ (Research & Development);
- Chuyên gia về dữ liệu (Data Scientist)
- Chuyên viên quản trị, vận hành hệ thống, (BI System Administrator, BI Operator);
- Chuyên viên quản trị CSDL (DB Administrator);
- Chuyên viên phân tích nghiệp vụ (Business Analyst);
- Chuyên viên phân tích hệ thống (System Analyst);
- Chuyên viên phát triển phần mềm (Software Developer);
- Chuyên gia huấn luyện CNTT trong ngân hàng (IT Trainer);
- Chuyên gia tư vấn triển khai ERP cho ngân hàng (ERP Consultant);
- Chuyên gia tư vấn CNTT cho ngân hàng (IT Consultant);
Đại học Công nghệ thông tin - Đại học quốc gia TP.HCM
Địa chỉ: khu phố 6, Thủ Đức, Hồ Chí Minh, Việt Nam
-
Học phí của khóa học này là bao nhiêu ạ,có ưu đãi gì không nào
-
Bạn ơi bên mình đã liên hệ với bạn rồi ý,bạn còn cần gì nữa không :D
-
-
Tôi cần tìm hiểu thêm thông tin về khóa học này,hãy liên lạc lại với tôi nhé
-
Bạn ơi bên mình đã liên hệ với bạn rồi ý,bạn còn cần gì nữa không :D
-
-
Học phí của trường thế nào ạ,có cao lắm không, e đang quan tâm ạ
-
Bạn ơi bên mình đã liên hệ với bạn rồi ý,bạn còn cần gì nữa không :D
-