Kỹ sư hệ thống thông tin - Chương trình tiên tiến
Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP. HCM (3840)
Thành lập 10 năm
100% sinh viên có việc làm ngay
15.000+
Học viên theo học
02 Giáo sư, 07 Phó Giáo sư, 29 Tiến sĩ và 110 Thạc sỹ
12,3 ha
15 chương trình đào tạo kỹ sư và cử nhân, 07 chương trình đào tạo đặc biệt
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Chương trình đào tạo tiên tiến kỹ sư Hệ thống thông tin được xây dựng và triển khai nhằm mục tiêu:
- Nền giáo dục đại học Việt Nam hội nhập, tiếp cận trình độ các trường đại học tiên tiến trên thế giới, thúc đẩy nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế, đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn lực kỹ sư HTTT chất lượng cao.
- Người học có kiến thức nền tảng, chuyên sâu về lĩnh vực Hệ thống thông tin nói riêng và CNTT nói chung, có năng lực tổ chức, phát triển các ứng dụng CNTT hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức kinh tế - xã hội, rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, lập giải pháp, phát triển khả năng tư duy, kỹ năng nghề nghiệp, ngoại ngữ. Sinh viên tốt nghiệp có trình độ chuyên môn và ngoại ngữ cao.
- Người học có phẩm chất đạo đức tốt, thái độ tích cực, ý thức trách nhiệm xã hội, làm việc hiệu quả trong cộng đồng.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
Tốt nghiệp THPT;
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
- A00 (Toán – Lý – Hóa)
- A01 (Toán – Lý – Anh)
- D01 (Toán – Văn – Anh)
Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Điểm trúng tuyển cho các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau của cùng 01 ngành và cùng chương trình xét tuyển là như nhau.
CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 2019
Năm 2019, Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia HCM dự kiến tuyển sinh theo 5 phương thức và lần đầu tiên sử dụng các chứng chỉ THPT quốc tế để xét tuyển.
Theo thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2019 công bố sáng ngày 25-12, Nhà trường sẽ tuyển sinh theo 5 phương thức:
1. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT (trường dành 5% chỉ tiêu)
2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM (15% chỉ tiêu).
3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 (50% chỉ tiêu).
4. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM (30% chỉ tiêu) 5. Tuyển sinh theo phương thức khác: đối với chương trình tiên tiến ngành Hệ thống thông tin, sử dụng các chứng chỉ THPT quốc tế để xét tuyển (20% chỉ tiêu ngành này).
Đồng thời, Nhà trường cũng xét tuyển theo điều kiện riêng của chương trình liên kết với ĐH Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng đối với 2 ngành: Khoa học máy tính và ngành Mạng máy tính và An toàn thông tin với 60 chỉ tiêu/ngành.
Năm 2019, Nhà trường tiếp tục đào tạo ngành Công nghệ thông tin ở Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM tại tỉnh Bến Tre với 70 chỉ tiêu.
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia HCM
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO:
KHỐI KIẾN THỨC |
SỐ TÍN CHỈ |
|||
Các học phần bắt buộc (118 tín chỉ)
|
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
53 |
|
2 |
Kiến thức cơ sở chung |
25 |
||
3 |
Kiến thức cơ sở ngành |
23 |
||
4 |
Kiến thức chuyên ngành bắt buộc |
17 |
||
Các học phần tự chọn (12 tín chỉ) |
5 |
Kiến thức chuyên ngành tự chọn |
12 |
|
Kiến thức tốt nghiệp (13 tín chỉ) |
6 |
Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp |
13 |
|
Tổng cộng |
143 |
NỘI DUNG ĐÀO TẠO:
STT |
Mã MH |
Tên MH |
Tên MH |
Tín chỉ |
|
LT |
TH |
||||
I. Kiến thức đại cương |
|||||
1 |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
Fundamental principles of Marxism - Leninism |
5 |
0 |
2 |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
Vietnam Communist Party's Revolutionary platform |
3 |
0 |
3 |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh Ideology |
2 |
0 |
4 |
ENGL 1113 |
Tiếng Anh I |
English Composition I |
3 |
0 |
5 |
ENGL 1213 |
Tiếng Anh II |
English Composition II |
3 |
0 |
6 |
SPCH 3723 |
Tiếng Anh chuyên ngành máy tính |
English for computer science |
3 |
0 |
7 |
ENG01 |
Anh văn 1 |
English 1 |
|
|
8 |
ENG02 |
Anh văn 2 |
English 2 |
|
|
9 |
ENG03 |
Anh văn 3 |
English 3 |
|
|
10 |
ENG04 |
Anh văn 4 |
English 4 |
|
|
11 |
ENG05 |
Anh văn 5 |
English 5 |
|
|
12 |
SPCH 2713 |
Kỹ năng giao tiếp |
Introduction to Speech Communication |
2 |
0 |
13 |
MATH 2144 |
Giải tích I |
Calculus I |
4 |
0 |
14 |
MATH 2153 |
Giải tích II |
Calculus II |
3 |
0 |
15 |
MATH 3013 |
Đại số tuyến tính |
Linear Algebra |
3 |
0 |
16 |
STAT 4033 |
Thống kê kỹ thuật |
Engineering Statistics |
3 |
0 |
17 |
CS 3653 |
Toán rời rạc cho máy tính |
Discrete Mathematics for computer |
3 |
0 |
18 |
PHYS 1114 |
Vật lý đại cương I |
General Physics I |
4 |
0 |
19 |
PHYS 1214 |
Vật lý đại cương II |
General Physics II |
4 |
0 |
20 |
CS 1113 |
Khoa học máy tính I |
Computer Science I |
3 |
1 |
21 |
CS 2133 |
Khoa học máy tính II |
Computer Science II |
3 |
1 |
22 |
PE001 |
Giáo dục thể chất 1 |
Physical Education 1 |
|
|
23 |
PE002 |
Giáo dục thể chất 2 |
Physical Education 2 |
|
|
24 |
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
Military Education |
|
|
Tổng cộng |
53 TC |
STT |
Mã MH |
Tên MH |
Tên MH |
LT |
TH |
II. Kiến thức cơ sở chung |
|||||
25 |
MSIS 2433 |
Lập trình hướng đối tượng |
Object Oriented Programming |
3 |
0 |
26 |
IT009 |
Giới thiệu ngành |
Orientation |
2 |
0 |
27 |
CS 3443 |
Hệ thống máy tính |
Computer Systems |
3 |
0 |
28 |
CS 4343 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
Data structures and algorithms |
3 |
1 |
29 |
CS 5423 |
Nguyên lý hệ cơ sở dữ liệu |
Principle of database systems |
3 |
1 |
30 |
CS 4323 |
Hệ điều hành |
Design and Implementation of Operating system |
3 |
0 |
31 |
CS 4283 |
Mạng máy tính |
Computer network |
3 |
0 |
32 |
STAT 3013 |
Phân tích thống kê |
Intermediate Statistical Analysis |
3 |
0 |
Tổng cộng |
25 TC |
II I . Kiến thức cơ sở ngành |
||||||
1 |
CS 4273 |
Công nghệ phần mềm |
Software Engineering |
3 |
1 |
|
2 |
MSIS 3303 |
Phân tích thiết kế hệ thống |
System Analysis and Design |
3 |
1 |
|
3 |
MSIS 3033 |
Quản lý dự án hệ thống thông tin |
Information Systems Project Management |
3 |
0 |
|
4 |
MSIS 4013 |
Thiết kế, quản lý và quản trị cơ sở dữ liệu |
Database system design, management and administration |
3 |
0 |
|
5 |
IEM 5723 |
Mô hình hóa dữ liệu, quy trình và đối tượng |
Data, Process and Object Modeling |
3 |
0 |
|
6 |
CS 4243 |
Thuật toán và các tiến trình trong an toàn máy tính |
Algorithms and Processes in comp-security |
3 |
0 |
|
7 |
ACCT 5123 |
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
Enterprise Resource Planning |
3 |
0 |
|
Tổng cộng |
23 TC |
|||||
I V. Kiến thức chuyên ngành bắt buộc (tổng 17 tín chỉ) |
||||||
8 |
MSIS 207 |
Phát triển ứng dụng web |
Web Applications Development |
3 |
1 |
|
9 |
CS 4153 |
Phát triển ứng dụng trên di động |
Mobile Applications Development |
3 |
0 |
|
10 |
CS 5433 |
Hệ cơ sở dữ liệu phân tán |
Distributed database systems |
3 |
0 |
|
11 |
MKTG 5883 |
Khai phá dữ liệu và ứng dụng |
Advanced Data Mining Applications |
3 |
1 |
|
12 |
MSIS 4263 |
Các ứng dụng thông minh và hỗ trợ ra quyết định |
Decision support and business intelligence applications |
3 |
0 |
|
Kiến thức chuyên ngành tự chọn (tổng 12 tín chỉ), sinh viên chọn các môn sau đây hoặc các môn tự chọn theo quy định của Trường: |
||||||
13 |
MSIS 4133 |
CNTT trong thương mại điện tử |
Information Technologies for e-commerce |
3 |
0 |
|
14 |
ACCT 3603 |
Hệ thống thông tin kế toán |
Accounting Information systems |
3 |
0 |
|
15 |
MKTG 4223 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
Supply Chain Management |
3 |
0 |
|
16 |
MSIS 405 |
Dữ liệu lớn |
Big Data |
3 |
0 |
|
17 |
MSIS 402 |
Điện toán đám mây |
Cloud Computing |
3 |
0 |
|
18 |
MSIS 4443 |
Các hệ thống mô phỏng trên máy tính |
Computer based simulation systems |
3 |
0 |
|
19 |
MSIS 4243 |
Kiểm soát và kiểm toán hệ thống thông tin |
Control and Audit of Information Systems |
3 |
0 |
|
20 |
MSIS 3242 |
Quản lý chất lượng phần mềm |
Software Quality Management |
3 |
0 |
|
21 |
IEM 4733 |
Tái cấu trúc quy trình doanh nghiệp |
Re-engineering Business Processes |
3 |
0 |
|
22 |
MSIS 3243 |
Lý thuyết quyết định quản lý |
Managerial Decision Theory |
3 |
0 |
|
23 |
MSIS 3233 |
Khoa học quản lý |
Management Science Methods |
3 |
0 |
|
Tổng cộng |
29 TC |
|||||
V. Kiến thức tốt nghiệp |
||||||
24 |
CS 5030 |
Thực tập doanh nghiệp |
Internship |
3 |
0 |
|
25 |
CS 5000 |
Khóa luận tốt nghiệp |
Graduation Thesis |
10 |
0 |
|
Tổng cộng |
13 TC |
ĐÁNH GIÁ:
Thang điểm:
Yêu cầu đánh giá
Sinh viên tốt nghiệp chương trình kỹ sư HTTT chuyên ngành Hệ thống thông tin đáp ứng các yêu cầu về chuẩn đầu ra sau (Ký hiệu là LO):
Kiến thức
- LO1: Nắm vững kiến thức khoa học cơ bản, vận dụng phù hợp với ngành.
- LO2: Nắm vững kiến thức kiến thức nền tảng, chuyên sâu về hệ thống thông tin máy tính và vận dụng trong thực tiễn hỗ trợ các hoạt động tác nghiệp, quản lý, chứng tỏ được sự hiểu biết và lựa chọn là phù hợp với đương thời.
- LO3: Nắm vững kiến thức quản lý dự án CNTT vận dụng vào thực tiễn.
- LO4: Hiểu biết cơ bản mạng máy tính và an toàn dữ liệu của một hệ thống thông tin.
- LO5: Hiểu biết cơ bản hoạt động doanh nghiệp và quản trị kinh doanh (ERP, BPM, các giải pháp sử dụng CNTT nâng cao sức cạnh tranh, phát triển của doanh nghiệp,…).
Kỹ năng:
- LO6: Vận dụng các kiến thức, kinh nghiệm để phân tích, nhận diện, tổng hợp và lập giải pháp cho các vấn đề trong lĩnh vực CNTT, thương mại điện tử, khả năng tư duy hệ thống, thiết lập các mục tiêu khả thi, phù hợp với điều kiện thực tế.
- LO7: Phân tích, thiết kế hệ thống ứng dụng.
- LO8: Lập trình phần mềm ứng dụng.
- LO9: Tổ chức tri thức và khám phá tri thức trên các lĩnh vực quản lý, kinh doanh, thương mại.
- LO10: Kỹ năng tự học các kiến thức bổ trợ phục vụ cho công việc tương lai.
- LO11: Kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm để hoàn thành mục tiêu chung, tác phong chuyên nghiệp.
- LO12: Làm việc trực tiếp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Đạt chuẩn Anh văn đầu ra của chương trình tiên tiến: TOEIC 675 (4 kỹ năng) hoặc tương đương.
TỐT NGHIỆP:
Điều kiện tốt nghiệp:
Sinh viên được học trong điều kiện học tập tốt nhất bằng tiếng Anh, chương trình đào tạo được xây dựng trên cơ sở tham khảo chương trình đào tạo chuyên ngành Hệ thống thông tin của các trường đại học tiên tiến trên thế giới như Đại học Bang Oklahoma (USA), đại học Quốc gia Singapore - NUS. Giảng viên tham gia giảng dạy là những giảng viên của trường ĐHCNTT và một số trường, viện nghiên cứu có kinh nghiệm giảng dạy, từng dạy và học tại các nước nói tiếng Anh; một số môn học sẽ do giáo sư của trường đại học, viện hàng đầu giảng dạy.
Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ. Điều kiện tốt nghiệp tuân theo Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ của trường Đại học Công nghệ thông tin, ĐHQG-HCM. Công nhận tốt nghiệp: Sinh viên đã tích lũy tối thiểu là 143 TC, đã hoàn thành các môn học bắt buộc, tự chọn đối với chuyên ngành đăng ký tốt nghiệp với điểm trung bình tốt nghiệp ³ 5,0 theo thang điểm 10. Thực tập tốt nghiệp và đồ án tốt nghiệp cũng là những học phần bắt buộc, phải đạt điểm từ 5,0 trở lên.
Điều kiện tốt nghiệp về ngoại ngữ: theo quy định về đào tạo ngoại ngữ dành cho sinh viên chương trình tiên tiến của Trường ĐHCNTT.
Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng: Kỹ sư Hệ thống thông tin – chương trình đào tạo tiên tiến chính quy tập trung.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp Chương trình đào tạo tiên tiến Kỹ sư Hệ thống thông tin có thể làm việc ở những phạm vi và lĩnh vực khác nhau như:
- Chuyên viên phân tích, thiết kế, cài đặt, kiểm thử, bảo trì các dự án công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu ứng dụng khác nhau của cơ quan và doanh nghiệp (hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng,…).
- Giám đốc thông tin (CIO), cán bộ quản lý dự án, quản trị viên cơ sở dữ liệu.
- Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ thông tin ở các Viện, trung tâm, cơ quan nghiên cứu của các Bộ, Ngành, các trường đại học, cao đẳng, phổ thông.
- Có thể làm việc với vai trò là một chuyên viên lập dự án, hoạch định chính sách phát triển CNTT hoặc một lập trình viên trong các công ty sản xuất, gia công phần mềm trong và ngoài nước, các công ty tư vấn đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các dự án công nghệ thông tin
Đại học Công nghệ thông tin - Đại học quốc gia TP.HCM
Địa chỉ: khu phố 6, Thủ Đức, Hồ Chí Minh, Việt Nam
-
Ra trường xin việc có dễ dàng với ngành này không vậy
-
Có chứ bạn ơi, đây là trường học có uy tín mà :D
-
-
Cơ sở vật chất,lớp học khang trang,có cả máy lạnh,nước lạnh cho học sinh nữa :D
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-
-
Tôi muốn tìm hiểu thêm về học phí và các loại học bổng nữa ạ
-
Bạn ơi bên mình đã liên hệ với bạn rồi ý,bạn còn cần gì nữa không :D
-