Năm thành lập
12+ năm
Top 300 đại học phát triển bền vững nhất thế giới
10.000+
Học viên theo học
100 đối tác nước ngoài thuộc 18 quốc gia trên thế giới
28 ngành bậc sau đại học, 47 ngành bậc đại học và 33 ngành bậc cao đẳng
Học bổng
50% học phí
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
- Đào tạo người sinh viên có lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, có đạo đức nghề nghiệp, có ý chí lập thân lập nghiệp với tư duy năng động sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm, ý thức tổ chức kỷ luật tốt và tác phong sinh hoạt văn minh.
- Đào tạo Kỹ sư chuyên ngành Nhiệt - Điện trình độ đại học hệ chính quy có ý thức tổ chức kỷ luật lao động, đủ trình độ chuyên môn làm việc, nghiên cứu trong môi trường công nghiệp (Cơ sở sản xuất, nhà máy, xí nghiệp, viện trường hoặc kinh doanh dịch vụ liên quan thuộc lĩnh vực điện, nhiệt điện).
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Trà Vinh.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN:
- Tốt nghiệp THPT
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT năm lớp 12
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
- 01 bao thư có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc bảo đảm).
- Bản sao hợp lệ: học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO:
Tổng khối lượng chương trình là 153 tín chỉ
Trong đó:
- Lý thuyết: 91 tín chỉ
- Thực hành: 31 tín chỉ
(Chưa kể 24 tín chỉ tự chọn)
- Đồ án tốt nghiệp hoặc bổ sung kiến thức: 07 tín chỉ
NỘI DUNG ĐÀO TẠO:
TT |
Mã MH |
Tên môn học |
Số Tín chỉ |
|
Học kỳ I |
|
|
||
|
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin |
5 |
|
|
|
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
|
|
Giáo dục Quốc phòng- An ninh |
|
|
|
|
Anh văn không chuyên 1 |
4 |
|
|
|
Tin học đại cương |
3 |
|
|
|
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
|
Đại số tuyến tính |
2 |
|
|
|
Toán cao cấp A1 |
3 |
|
|
|
Vật lý đại cương A1 |
3 |
|
Tổng cộng |
22 |
|
||
|
|
|
||
Học kỳ II |
|
|
||
|
|
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
|
|
Anh văn không chuyên 2 |
3 |
|
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
|
Toán cao cấp A2 |
2 |
|
|
|
Vật lý đại cương A2 |
3 |
|
|
|
Nhập môn ngành công nghệ Kỹ thuật Điện |
2 |
|
|
|
Môi trường và con người |
2 |
|
|
|
Vẽ kỹ thuật điện với CAD |
3 |
|
|
|
Mạch điện 1 |
3 |
|
2.2. Các môn học tự chọn |
0 |
|
||
Tổng cộng |
20 |
|||
|
|
|
||
Học kỳ III |
|
|
||
|
13 |
|
||
|
|
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
|
|
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
|
|
Anh văn không chuyên 3 |
3 |
|
|
|
Kỹ thuật Điện tử |
3 |
|
|
|
Thực hành Điện cơ bản |
2 |
|
|
|
Nhiệt động kỹ thuật |
2 |
|
|
06 |
|
||
|
|
Kỹ thuật lập trình |
2 |
|
|
|
Khởi tạo doanh nghiệp |
2 |
|
|
|
Xác suất thống kê |
2 |
|
|
|
Hóa học đại cương |
4 |
|
Tổng cộng |
19 |
|||
|
|
|
||
Học kỳ IV |
|
|
||
4.1. Các môn học bắt buộc |
21 |
|
||
|
|
Cơ kỹ thuật |
3 |
|
|
|
Anh văn chuyên ngành |
2 |
|
|
|
Đo lường điện và cảm biến |
3 |
|
|
|
Đo lường nhiệt |
2 |
|
|
|
Truyền nhiệt |
2 |
|
|
|
An toàn lao động và điện |
3 |
|
|
|
Mạch điện 2 (MĐ2) |
2 |
|
|
|
Máy điện 1 |
3 |
|
|
|
Thực tập nhận thức nhà máy điện |
1 |
|
4.2. Các môn học tự chọn |
0 |
|
||
Tổng cộng |
21 |
|||
|
|
|||
Học kỳ V |
|
|
||
5.1. Các môn học bắt buộc |
16 |
|
||
|
|
Máy điện 2 |
2 |
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển tự động |
2 |
|
|
|
Truyền số liệu |
2 |
|
|
|
Vật liệu nhiệt |
2 |
|
|
|
Kỹ thuật cháy |
2 |
|
|
|
Thủy khí và máy thủy khí |
2 |
|
|
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
|
|
Thực hành đo lường điện cảm biến |
2 |
|
5.2. Các môn học tự chọn |
0 |
|
||
Tổng cộng |
16 |
|||
|
|
|
||
Học kỳ VI |
|
|
||
6.1. Các môn học bắt buộc |
17 |
|
||
|
|
Nhà máy nhiệt điện |
3 |
|
|
|
Phần điện trong Nhà máy điện và trạm biến áp |
3 |
|
|
|
Lò hơi và thiết bị phụ |
4 |
|
|
|
Tuabin và thiết bị phụ |
2 |
|
|
|
Đồ án lò hơi |
2 |
|
|
|
Đồ án tuabin |
1 |
|
|
|
Bơm, quạt, máy nén |
2 |
|
6.2. Các môn học tự chọn |
0 |
|
||
Tổng cộng |
17 |
|||
|
|
|
||
Học kỳ VII |
|
|
||
7.1. Các môn học bắt buộc |
07 |
|
||
|
|
Đồ án nhà máy nhiệt điện |
2 |
|
|
|
Kỹ thuật cao áp |
2 |
|
|
|
Ngắn mạch và Bảo vệ rơ le trong hệ thống điện |
3 |
|
7.2. Các môn học tự chọn |
09 |
|
||
|
|
Thiết bị trao đổi nhiệt |
2 |
|
|
|
Mạng hệ thống nhiệt |
2 |
|
|
|
Đồ án thiết kế mạng nhiệt |
1 |
|
|
|
Bảo dưỡng lò hơi và tuabin |
2 |
|
|
|
Mạng cung cấp điện |
3 |
|
|
|
Thực hành điện lạnh |
2 |
|
|
|
Thiết bị điện trong truyền tải và phân phối điện |
2 |
|
|
|
Vật liệu điện |
2 |
|
|
|
Đồ án mạng cung cấp điện |
1 |
|
Tổng cộng |
16 |
|||
|
|
|
||
Học kỳ VIII |
|
|
||
Các môn học bắt buộc |
|
|
||
|
|
Tự động hóa quá trình nhiệt điện |
2 |
|
|
|
Đồ án tự động hóa nhiệt điện |
1 |
|
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
3
|
|
Các môn học tự chọn |
09 |
|
||
|
|
Thiết bị thông tin trong hệ thống điện |
2 |
|
|
|
SCADA và Tự động hóa trong nhà máy điện và trạm biến áp |
2 |
|
|
|
CAD trong hệ thống điện |
2 |
|
|
|
Quản lý dự án công trình điện |
2 |
|
|
|
Điện tử công suất |
2 |
|
|
|
Vận hành hệ thống điện |
3 |
|
|
|
Năng lượng tái tạo |
3 |
|
|
|
Trang bị điện – điện khí nén |
2 |
|
|
|
Quản trị công nghiệp |
2 |
|
Học kỳ IX |
|
|
||
|
TH 1 |
Đồ án tốt nghiệp |
7 |
|
TH 2 |
Hoặc học bổ sung kiến thức: |
7 |
|
|
Kinh tế năng lượng |
3 |
|
||
Thiết kế nhà máy điện và trạm biến áp |
4 |
|
||
Tổng cộng |
07 |
|
||
TỔNG CỘNG |
153 |
|||
ĐÁNH GIÁ:
Thang điểm:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Trà Vinh.
Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Nhiệt – Điện, học viên bắt buộc phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
Về kiến thức:
- Nắm vững và vận dụng được những kiến thức cơ sở ngành gồm các kiến thức về nhiệt như vật liệu nhiệt, cơ kỹ thuật, kỹ thuật nhiệt, nhiệt động kỹ thuật…; kiến thức về điện như mạch điện, máy điện, đo lường điện… vào trong thực tiễn các công tác có liên quan đến lĩnh vực nhiệt điện.
- Am hiểu sâu sắc về vị trí, vai trò của một kỹ sư nhiệt điện trong hoạt động của các nhà máy điện và các doanh nghiệp có liên quan đến lĩnh vực nhiệt điện, đặc biệt là trong các nhà máy nhiệt điện.
- Nắm vững kiến thức về hệ thống phát, truyền tải và phân phối điện; Tính toán, thiết kế hệ thống lò hơi, khí nén, cấp nước, cấp nhiệt.
- Nắm vững các quy trình vận hành nhà máy điện và hệ thống điện, quy định về an toàn điện.
- Có kiến thức vững về toán học ứng dụng và khoa học tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp cho chương trình theo học và khả năng học tập nâng cao trình độ sau này;
- Có trình độ tin học đạt kỹ năng theo quy định, lập trình và sử dụng được một số phần mềm chuyên ngành ứng dụng trong ngành kỹ thuật nhiệt điện, hệ thống điện.
- Đạt chuẩn trình độ tiếng Anh theo quy định của Trường;
Về kỹ năng:
- Hoạch định, tổ chức và triển khai công việc có phương pháp thuộc lĩnh vực chuyên môn.
- Vận dụng những kiến thức lý luận vào việc vận hành, sửa chữa, thiết kế,… để giải quyết các công việc liên quan đến các công tác kỹ thuật của một nhà máy nhiệt điện.
- Vận hành hiệu quả các quy trình vận hành được trang bị trong nhà máy nhiệt điện.
- Thiết kế, lắp đặt, vận hành một số lĩnh vực các công trình thuộc nhiệt điện (tính toán thiết kế lò hơi, hệ thống khí nén, hệ thống bơm,…), hệ thống điện (đường dây, trạm biến áp, vận hành hệ thống điện, nhà máy điện, …).
- Bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa và xử lý các thiết bị nhiệt điện, đường dây và hệ thống điện.
- Sử dụng tốt ít nhất một phần mềm chuyên ngành thuộc lĩnh vực nhiệt điện/ hệ thống điện.
- Kỹ năng tìm kiếm thông tin và sử dụng tốt tài liệu bằng tiếng Anh.
- Có tư duy phản biện, sáng tạo, kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, làm việc độc lập và kỹ năng viết báo cáo khoa học.
Về thái độ:
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức về bảo vệ môi trường, có kiến thức về giáo dục thể chất, nâng cao sức khỏe, có kiến thức về an ninh – quốc phòng nhằm đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
- Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp;
- Có ý thức tổ chức công việc và học tập hợp lý, ý thức học tập và cầu tiến
TỐT NGHIỆP:
Điều kiện tốt nghiệp:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Trà Vinh.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp:
- Kỹ sư vận hành, bảo trì các hệ thống nhiệt hay hệ thống điện trong nhà máy điện, các công ty điện lực hay các nhà máy có hệ thống nhiệt và điện như nhà máy đường, nhà máy thép, nhà máy gỗ,…
- Kỹ sư kỹ thuật trong phòng kỹ thuật của các nhà máy điện, các công ty điện lực và các nhà máy khác có hệ thống nhiệt và điện.
- Cán bộ nghiên cứu thuộc lĩnh vực nhiệt điện tại các Nhà máy điện, Công ty, Viện, Trường hoặc nghiên cứu độc lập.
- Giảng viên, giáo viên trong các cơ sở giáo dục như trường đại học, cao đẳng, trung cấp… sau khi học bổ túc chứng chỉ sư phạm.
- Tự tổ chức kinh doanh thuộc lĩnh vực chuyên môn.
Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp đại học, sinh viên có thể học tiếp lên trình độ sau đại học trong lĩnh vực Nhiệt – Điện
Đại học Trà Vinh
Địa chỉ: 126 Nguyễn Thiện Thành, Phường 5, tp. Trà Vinh, Trà Vinh, Việt Nam
-
Tôi cần tìm hiểu thêm thông tin về khóa học này,hãy liên lạc lại với tôi nhé
-
Chào bạn,để có thêm thông tin khóa học, bạn vui lòng thực hiện theo hướng dẫn hoặc liên hệ hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
-
E thấy trường có học bổng giảm đến 50% phải không admin,làm sao để có được học bổng này ạ
-
Chào bạn,để có thêm thông tin khóa học, bạn vui lòng thực hiện theo hướng dẫn hoặc liên hệ hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
-
Mình muốn tìm hiểu thêm thông tin của khóa học này thì có thể liên hệ với ai vậy
-
Chào bạn,để có thêm thông tin khóa học, bạn vui lòng thực hiện theo hướng dẫn hoặc liên hệ hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-