




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Kỹ sư Lọc hóa dầu – hệ liên thông
52 năm
689 giảng viên
75.400 sinh viên
157 chuyên ngành đào tạo
200 trường đại học
32 quốc gia
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Chương trình Kỹ sư Lọc hóa dầu của trường Đại học Mỏ - Địa chất đào tạo về kỹ thuật chế biến dầu mỏ. Mục tiêu của chương trình cung cấp cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết để hình thành ý tưởng, thiết kế, thi công sản xuất, nghiên cứu và sáng tạo khoa học, quản lý sản xuất trong lĩnh vực lọc – hóa dầu. Chương trình đào tạo cũng chuẩn bị cho sinh viên làm việc trong các lĩnh vực khác liên quan đến hóa chất và dầu khí; chuẩn bị cho sinh viên tiếp tục học tập nghiên cứu Sau đại học.
- Mục tiêu của chương trình cung cấp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng và năng lực thực hiện các công việc liên quan đến ngành đào tạo.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm.
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng ngành tương đương của các trường Đại học và Cao đẳng.
- Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng nghề ngành tương đương của các trường Cao đẳng nghề.
- Sinh viên tốt nghiệp Trung cấp ngành tương đương của các trường Trung cấp.
CÁC MÔN THI TUYỂN
- Môn chung: Toán
- Môn cơ sở ngành: Kỹ thuật dầu khí đại cương
- Môn chuyên ngành: Công nghệ khoan dầu khí
HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
- Bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Học bạ và bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
- Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- Bốn ảnh 3x4, 3 phong bì có dán tem và ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ người nhận.
STT | Mã MH | Tên môn học | TC | BB | CG | BBT | TS | LT | BT | TH | DA | LA |
Chương trình chung của ngành | ||||||||||||
Học kỳ thứ 1 | ||||||||||||
1 | 4020101 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4010101 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4010102 |
|
4 | 60 | 60 | |||||||
4 | 4080201 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
5 | 4010601 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
6 | 4010701 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
Cộng | 16 | 240 | 225 | 15 | ||||||||
Học kỳ thứ 2 | ||||||||||||
1 | 4020102 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4010602 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4010103 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
4 | 4010201 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
5 | 4010301 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
6 | 4020103 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 | 4010702 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
Cộng | 18 | 270 | 240 | 30 | ||||||||
Học kỳ thứ 3 | ||||||||||||
1 | 4010202 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
2 | 4020201 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4010303 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
4 | 4010501 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
5 | 4090301 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
6 | 4010302 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 | 4010703 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
8 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 19 | 255 | 210 | 45 | ||||||||
Học kỳ thứ 4 | ||||||||||||
1 | 4090402 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
2 | 4010406 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4030504 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
4 | 4090302 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
5 | 4010305 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
6 | 4060304 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 | 4010704 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
8 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 19 | 255 | 210 | 45 | ||||||||
Học kỳ thứ 5 | ||||||||||||
1 | 4060305 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4060302 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4010308 |
|
4 | 60 | 45 | 15 | ||||||
4 | 4060321 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
5 | 4060311 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4010705 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 15 | 195 | 180 | 15 | ||||||||
Học kỳ thứ 6 | ||||||||||||
1 | 4060327 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4060306 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4060303 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
4 | 4060310 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
5 | 4060316 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4060313 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
8 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 17 | 195 | 180 | 15 | ||||||||
Hướng Chuyên Sâu (DKLD1): Công nghệ lọc dầu | ||||||||||||
Học kỳ thứ 7 | ||||||||||||
1 | 4060326 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4060307 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4060309 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
4 | 4060312 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
5 | 4060308 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4060315 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 | 4060317 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
8 |
|
2 | ||||||||||
9 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 16 | 180 | 150 | 15 | 15 | |||||||
Học kỳ thứ 8 | ||||||||||||
1 | 4090212 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4020301 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4060318 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
4 | 4060341 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
5 | 4060320 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4060319 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
8 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 17 | 195 | 180 | 15 | ||||||||
Học kỳ thứ 9 | ||||||||||||
1 | 4060322 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4060323 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4060324 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
4 | 4060325 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
5 |
|
2 | ||||||||||
6 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 14 | 150 | 150 | |||||||||
Học kỳ thứ 10 | ||||||||||||
1 | 4060335 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4060336 |
|
4 | 60 | 60 | |||||||
3 | 4060337 |
|
7 | 105 | 105 | |||||||
Cộng | 14 | 210 | 105 | 105 | ||||||||
Hướng Chuyên Sâu (DKLD2): Công nghệ hóa dầu | ||||||||||||
Học kỳ thứ 7 | ||||||||||||
1 | 4060307 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4060309 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
3 | 4060312 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
4 | 4060329 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
5 | 4060315 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4060308 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 | 4060317 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
8 |
|
2 | ||||||||||
9 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 16 | 180 | 150 | 15 | 15 | |||||||
Học kỳ thứ 8 | ||||||||||||
1 | 4090212 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4020301 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4060318 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
4 | 4060320 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
5 | 4060319 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 |
|
2 | ||||||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 16 | 180 | 180 | |||||||||
Học kỳ thứ 9 | ||||||||||||
1 | 4060322 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4060323 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4060343 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
4 | 4060324 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
5 | 4060328 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 |
|
2 | ||||||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 15 | 165 | 150 | 15 | ||||||||
Học kỳ thứ 10 | ||||||||||||
1 | 4060335 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4060336 |
|
4 | 60 | 60 | |||||||
3 | 4060337 |
|
7 | 105 | ||||||||
Cộng | 14 | 210 | 105 | 105 | ||||||||
Hướng Chuyên Sâu (DKLD3): Công nghệ khí | ||||||||||||
Học kỳ thứ 7 | ||||||||||||
1 | 4060344 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4060307 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4060309 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
4 | 4060312 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
5 | 4060315 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4060308 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 | 4060317 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
8 |
|
2 | ||||||||||
9 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 16 | 180 | 150 | 15 | 15 | |||||||
Học kỳ thứ 8 | ||||||||||||
1 | 4090212 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4020301 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4060318 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
4 | 4060320 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
5 | 4060319 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 |
|
2 | ||||||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 16 | 180 | 180 | |||||||||
Học kỳ thứ 9 | ||||||||||||
1 | 4060322 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4060342 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
3 | 4060323 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
4 | 4060324 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
5 | 4060325 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 |
|
2 | ||||||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 15 | 165 | 150 | 15 | ||||||||
Học kỳ thứ 10 | ||||||||||||
1 | 4060335 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4060336 |
|
4 | 60 | 60 | |||||||
3 | 4060337 |
|
7 | 105 | 105 | |||||||
Cộng | 14 | 210 | 105 | 105 | ||||||||
Môn tự chọn A (ngành DKLD) (_ADKLD) – Tín chỉ chọn: 6 | ||||||||||||
1 | 4010306 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4010105 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4010106 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
4 | 4010304 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
5 | 4060314 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4060348 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
Cộng | 12 | 180 | 180 | |||||||||
Môn tự chọn B (khoa 06) (_BKH06) - Tín chỉ chọn: 8 | ||||||||||||
1 | 4060123 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
2 | 4060124 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4060132 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
4 | 4060133 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
5 | 4060202 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4060205 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
7 | 4060206 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
8 | 4060209 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
9 | 4060211 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
10 | 4060216 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
11 | 4060217 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
12 | 4060219 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
13 | 4060410 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
14 | 4060338 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
15 | 4060339 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
16 | 4060403 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
17 | 4060412 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
18 | 4060413 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
19 | 4060414 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
20 | 4060418 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
21 | 4060419 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
22 | 4060420 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
23 | 4060423 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
24 | 4060428 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
25 | 4060430 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
26 | 4060509 |
|
4 | 60 | 60 | |||||||
27 | 4060512 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
28 | 4060513 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
29 | 4060201 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
30 | 4060426 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
31 | 4060321 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
32 | 4060314 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
33 | 4060332 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
34 | 4010406 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
35 | 4010203 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
36 | 4040107 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
37 | 4030517 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
38 | 4060506 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
39 | 4060345 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
40 | 4060346 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
41 | 4060347 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
42 | 4060450 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
43 | 4060452 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
44 | 4060451 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
Cộng | 97 | 1455 | 1425 | 15 | 15 | |||||||
Môn tự chọn C (toàn trường) (_CCHUNG) – Tín chỉ chọn: 8 | ||||||||||||
1 | 4090301 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
2 | 4000001 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
3 | 4000002 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
4 | 4000003 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
5 | 4000004 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
6 | 4000005 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
7 | 4000006 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
8 | 4020104 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
9 | 4010403 |
|
2 | 30 | 15 | 15 | ||||||
10 | 4010603 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
11 | 4010604 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
12 | 4010605 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
13 | 4010606 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
14 | 4010607 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
15 | 4010608 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
16 | 4030114 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
17 | 4030222 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
18 | 4030422 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
19 | 4040101 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
20 | 4040110 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
21 | 4040517 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
22 | 4050203 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
23 | 4050301 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
24 | 4050302 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
25 | 4050509 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
26 | 4050526 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
27 | 4060142 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
28 | 4060339 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
29 | 4060402 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
30 | 4070304 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
31 | 4070331 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
32 | 4070401 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
33 | 4080153 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
34 | 4080309 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
35 | 4100167 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
36 | 4110114 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
37 | 4110130 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
38 | 4110236 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
39 | 4040825 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
Cộng | 85 | 1275 | 1245 | 30 |
- SV chọn tối đa 2 tín chỉ trong các MH nhóm tự chọn 01
ĐÁNH GIÁ
Yêu cầu đánh giá
- Sau khi hoàn thành khóa đào tạo Kỹ sư Lọc hóa dầu – hệ liên thông của trường Đại học Mỏ - Địa chất, sinh viên phải đáp ứng được những yêu cầu đánh giá như sau:
- Về kiến thức
- Nắm vững và có khả năng áp dụng được các kiến thức cơ bản và chuyên ngành để nhận biết, phân tích, và giải quyết hiệu quả những vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực lọc, hóa dầu và chế biến khí.
- Nắm vững và có khả năng thiết kế, đánh giá, lựa chọn hệ thống công nghệ và hệ thống máy, thiết bị trong các nhà máy thuộc lĩnh vực lọc và hóa dầu, môi trường và công nghệ hóa học đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong những điều kiện thực tiễn về kinh tế - xã hội, môi trường và an toàn lao động, khả năng chế tạo và phát triển bền vững.
- Có kiến thức cơ bản về công nghệ môi trường và công nghệ hóa học, có khả năng cập nhật, lựa chọn và hiểu được, làm chủ được (dây truyền) công nghệ hiện đại, công nghệ sản xuất sạch trong lĩnh vực lọc, hóa dầu và chế biến khí.
- Am hiểu và phân tích thành thạo các chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm dầu mỏ, sản phẩm hóa dầu, cũng như khả năng phân tích và đánh giá dữ liệu.
- Có khả năng phát hiện và xử lý sự cố trong quá trình vận hành các nhà máy, hệ thống thiết bị trong lĩnh vực lọc, hóa dầu, và chế biến khí.
- Có khả năng đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ, các dự án khoa học và công nghệ trong lĩnh vực lọc, hóa dầu và chế biến khí.
- Có kiến thức tổng quan về ngành Dầu Khí và Dầu Khí Việt Nam; hiểu rõ tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu đảm bảo phát triển bền vững.
- Đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ (Tiếng Anh) và tin học theo quy định hiện hành.
- Về kỹ năng
Kỹ năng cứng (Kỹ năng chuyên môn; Năng lực thực hành nghề nghiệp; Kỹ năng xử lý tình huống; Kỹ năng giải quyết vấn đề; Các kỹ năng cứng khác (nếu có))
- Có khả năng sử dụng thành thạo các thiết bị phân tích các chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm dầu mỏ, hóa dầu và chế biến khí.
- Có khả năng đọc hiểu hồ sơ thiết kế, các dự án trong lĩnh vực lọc, hóa dầu và chế biến khí.
- Có khả năng tiếp cận và tiến tới vận hành thành thạo các hệ thống công nghệ trong nhà máy lọc, hóa dầu và chế biến khí.
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, cập nhật, tích lũy kiến thức qua các phương tiện, có khả năng ứng dụng các kiến thức cập nhật cho công việc đảm nhiệm.
- Có khả năng tư duy logic, có phương pháp luận nghiên cứu khoa học.
- Có khả năng đọc hiểu các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành.
- Sử dụng thành thạo phần mềm chuyên ngành HYSIS, PROII cũng như các phần mềm tiên tiến, các công cụ hỗ trợ khác.
Kỹ năng mềm (Kỹ năng giao tiếp; Kỹ năng làm việc theo nhóm; Khả năng sử dụng tin học, ngoại ngữ, …; Các kỹ năng mềm khác (nếu có))
- Chuẩn đầu ra ngoại ngữ và tin học: Phù hợp với yêu cầu của Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT về khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông, cụ thể khi sv tốt nghiệp phải đạt trình độ bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ VN và chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản.
- Nắm được các kiến thức tin học cơ bản và các phần mềm chuyên ngành để giải quyết các bài toán thuộc lĩnh vực Lọc hóa dầu;
- Có khả năng thuyết trình, trình bày và trao đổi các vấn đề trong lĩnh vực lọc, hóa dầu và chế biến khí.
- Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm đa ngành, đa lĩnh vực, có khả năng lập kế hoạch và đảm đương mọi vị trí làm việc trong nhóm.
TỐT NGHIỆP
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
- Có thể làm việc tại các viện, các trung tâm, các trường đại học, các cơ sở nghiên cứu;
- Có thể làm việc tại các công ty, doanh nghiệp, các ban quản lý dự án trong lĩnh vực lọc, hóa dầu, công nghệ hóa học và môi trường.
- Khả năng nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Có đủ điều kiện và khả năng để có thể tiếp tục học tiếp chương trình sau đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ).
- Có khả năng tham gia các khóa đào tạo, tập huấn nâng cao trình độ chuyên môn, nghiên cứu, quản lý, điều hành.
Đại học Mỏ - Địa chất
Địa chỉ: Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Đại học Nha Trang
- CEA VNU-HCM
- Khánh Hòa
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Đại học Quy Nhơn
- Tự kiểm định
- Bình Định
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Kỹ thuật hóa học
Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM
- AUN-QA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Lọc hóa dầu – hệ liên thông
- Trường: Đại học Mỏ - Địa chất
- Thời gian học: 1.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 21.080.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.080.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.080.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Lọc hóa dầu – hệ liên thông
- Trường: Đại học Mỏ - Địa chất
- Thời gian học: 1.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 21.080.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.080.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.080.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-