Tư thục
Tự kiểm định
8.000+ Sinh viên
114 Giảng viên
27.000 Đầu sách các loại
85% sinh viên có việc làm
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Đào tạo Cử nhân ngành Công nghệ thông tin có phẩm chất chính trị vững vàng, có năng lực chuyên môn, có đạo đức nghề nghiệp, và có sức khỏe để xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Rèn luyện cho sinh viên có ý thức tổ chức kỹ luật, có kỹ năng làm việc theo nhóm, có kỹ năng giao tiếp, và có khả năng tự nghiên cứu độc lập để tiếp tục học lên các bậc cao hơn.
- Trang bị sinh viên các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin bao gồm các chuyên ngành như: hệ thống mạng, công nghệ phần mềm, và hệ thống thông tin. Đồng thời cũng trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu về các công nghệ mới, tiếp cận với các trang thiết bị công nghệ thông tin hiện đại.
- Chương trình đào tạo tiên tiến, trên cơ sở kế thừa các chương trình đào tạo bậc đại học của các trường đại học có trình độ tiên tiến trên thế giới và từ các nhà tuyển dụng trong và ngoài nước.
- Mục tiêu cụ thể
- Kỹ thuật phần mềm
- Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về công nghệ phần mềm.
- Nắm vững về quy trình phát triển phần mềm.
- Sử dụng thành thạo các công cụ phát triển phần mềm và kiểm chứng phần mềm.
- Có thể phát triển phần mềm dựa trên mã nguồn mở.
- Có thể phát triển các phần mềm nhúng.
- Có thể quản trị dự án phần mềm.
Chuyên môn các ngành liên quan
- Ngoại ngữ:
- Tiếng Anh cơ bản: Có trình độ tiếng Anh tối thiểu là TOEIC 300 điểm.
- Tiếng Anh chuyên ngành: có thể đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành.
Khoa học Xã hội và Nhân văn:
- Có kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mac Lênin.
- Thấm nhuần tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Nắm vững kiến thức pháp luật và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Khoa học tự nhiên:
- Nắm vững kiến thức cơ bản đại cương về toán, lý, hóa, tạo nền tảng để phát triển kiến thức chuyên ngành công nghệ thông tin.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy Tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
- Tốt nghiệp THPT.
HÌNH THỨC TUYỂN SINH
- Xét tuyển.
HỒ SƠ XÉT TUYỂN
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
- Bằng TN THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (sao y công chứng);
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 125 tín chỉ
- Giáo dục đại cương: 44 TC
- Giáo dục quốc phòng và thể chất: 11 TC
STT | Mã MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | DGQ101 |
|
6 |
2 | DGT101 |
|
2 |
3 | DGT102 |
|
2 |
4 | DGT103 |
|
1 |
Tổng: | 11 | ||
+ Toán và các môn khoa học cơ bản: 23 TC | |||
STT | Mã MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | DHO101 |
|
2 |
2 | DLY101 |
|
3 |
3 | DLY102 |
|
3 |
4 | DTI102 |
|
4 |
5 | DTO101 |
|
3 |
6 | DTO102 |
|
4 |
7 | DTO103 |
|
4 |
Tổng: | 23 | ||
+ Lý luận chính trị và các môn khác: 21 TC | |||
Chính trị, Triết học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh: 10 TC | |||
STT | Mã MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | DCT101 |
|
5 |
2 | DCT102 |
|
3 |
3 | DCT201 |
|
2 |
Tổng: | 10 | ||
Ngoại ngữ cơ bản: 9 TC | |||
STT | Mã MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | DEN101 |
|
3 |
2 | DEN102 |
|
3 |
3 | DEN201 |
|
3 |
Tổng: | 9 | ||
Khoa học - xã hội: 2 TC | |||
STT | Mã MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | DPL101 |
|
2 |
2 | DXH102 |
|
2 |
3 | DXH103 |
|
2 |
Tổng: | 2 | ||
Giáo dục chuyên nghiệp: 81 TC |
|||
+ Kiến thức cơ sở ngành: 31 TC | |||
STT | Mã MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | DLT101 |
|
2 |
2 | DLT203 |
|
3 |
3 | DLT201 |
|
2 |
4 | DMM301 |
|
3 |
5 | DPM201 |
|
3 |
6 | DTI103 |
|
3 |
7 | DTI204 |
|
3 |
8 | DTI301 |
|
3 |
9 | DTI304 |
|
3 |
10 | DTO106 |
|
3 |
11 | DTK301 |
|
3 |
Tổng: | 31 | ||
+ Kiến thức ngành: 50 TC | |||
Môn bắt buộc: 31 TC | |||
STT | Mã MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | DHT303 |
|
2 |
2 | DHT304 |
|
2 |
3 | DHT305 |
|
3 |
4 | DHT201 |
|
3 |
5 | DLT302 |
|
3 |
6 | DLT303 |
|
3 |
7 | DPM301 |
|
3 |
8 | DPM302 |
|
3 |
9 | DPM303 |
|
3 |
10 | DPM304 |
|
3 |
11 | DPM305 |
|
3 |
Tổng: | 31 | ||
Môn tự chọn: Học 2 trong 10 môn sau đây (6 TC) | |||
STT | Mã MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | DHT309 |
|
3 |
2 | DLT307 |
|
3 |
3 | DLT308 |
|
3 |
4 | DMM313 |
|
3 |
5 | DPM307 |
|
3 |
6 | DPM308 |
|
3 |
7 | DPM309 |
|
3 |
8 | DPM310 |
|
3 |
9 | DPM311 |
|
3 |
10 | DPM312 |
|
3 |
Tổng: | 6 | ||
+ Kiến thức bổ trợ: 4 TC | |||
STT | Mã MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | DPM401 |
|
2 |
2 | DPM402 |
|
2 |
Tổng: | 4 | ||
+ Thực tập và đồ án: 9 TC | |||
STT | Mã MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | DPM498 |
|
3 |
2 | DPM499 |
|
6 |
Tổng: | 9 |
ĐÁNH GIÁ TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
- Tích lũy đủ 125 tín chỉ;
- Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 5,00 trở lên;
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;
- Có một trong các chứng chỉ Ngoại ngữ sau (đối với các ngành không chuyên Tiếng Anh):
+ Chứng nhận TOEIC (từ 300 điểm trở lên) do Trung tâm Ngoại Ngữ Đại học Gia Định cấp; hoặc chứng chỉ TOEIC do ETS (Mỹ) cấp;
+ Chứng chỉ TOEFL-iBT (từ 40 điểm trở lên)/ TOEFL-PBT (từ 300 điểm trở lên);
+ Chứng chỉ IELTS (3.0 điểm trở lên);
+ Chứng chỉ quốc gia tiếng Anh trình độ B (do Trung tâm Ngoại Ngữ của Trường Đại học Gia Định cấp).
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Các công việc có thể đảm đương sau khi tốt nghiệp:
+ Giảng viên tại các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu, và các trường trung học nghề.
+ Chuyên gia về công nghệ thông tin tại các cơ quan, doanh nghiệp.
+ Chuyên gia về quản lý các dự án công nghệ thông tin.
Đại học Gia Định
Địa chỉ : 291 Hẻm 285 Cách mạng tháng Tám, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh