




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Kỹ sư Điện khí hóa– hệ liên thông
52 năm
689 giảng viên
75.400 sinh viên
157 chuyên ngành đào tạo
200 trường đại học
32 quốc gia
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Với mục đích đào tạo tiếp cận với thực tế sản xuất, chuyên ngành Điện khí hóa thuộc ngành Cơ – Điện tử của trường Đại học Mỏ - Địa chất đã và đang khẳng định được vị thế trong môi trường đào tạo cạnh tranh khắc nghiệt. Được biên soạn tích hợp những học phần mũi nhọn của các chuyên ngành Điện công nghiệp, hệ thống điện, và tự động hóa, có thể nói chương trình đào tạo kỹ sư Điện khí hóa đáp ứng được phần lớn những yêu cầu khắt khe của các nhà tuyển dụng về công việc thực tế.
- Tham gia vào tất cả các khâu trong giữ ổn định và phát triển hệ thống truyền tải điện cũng như hệ thống điện công nghiệp, vì vậy nhu cầu nhân lực của chuyên ngành Điện khí hóa là rất lớn. Theo báo cáo của Tổng cục dạy nghề lĩnh vực và nhu cầu nhân lực của ngành là rộng, nhiều doanh nghiệp có nhu cầu tuyển dụng nhưng do ít người học nên các trường không cung cấp đủ. Không ít doanh nghiệp do quá cần người nên đã đưa ra giải pháp ký hợp đồng với một số trường theo kiểu “đào tạo kép”: sinh viên sẽ vừa học tại trường vừa làm việc tại doanh nghiệp. Quá trình đào tạo kép này giúp người học nắm bắt chuyên môn nhanh hơn vì được học từ thực tế tại doanh nghiệp.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm.
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng ngành tương đương của các trường Đại học và Cao đẳng.
- Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng nghề ngành tương đương của các trường Cao đẳng nghề.
- Sinh viên tốt nghiệp Trung cấp ngành tương đương của các trường Trung cấp.
CÁC MÔN THI TUYỂN
- Môn chung: Toán
- Môn cơ sở ngành: Lý thuyết mạch điện
- Môn chuyên ngành: Hệ thống cung cấp điện
HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
- Bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Học bạ và bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
- Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- Bốn ảnh 3x4, 3 phong bì có dán tem và ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ người nhận.
STT | Mã MH | Tên môn học | TC | BB | CG | BBT | TS | LT | BT | TH | DA | LA |
Chương trình chung của ngành | ||||||||||||
Học kỳ thứ 1 | ||||||||||||
1 | 4020101 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4010101 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4010102 |
|
4 | 60 | 60 | |||||||
4 | 4010601 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
5 | 4080201 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
6 | 4020103 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 | 4010701 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
Cộng | 18 | 270 | 255 | 15 | ||||||||
Học kỳ thứ 2 | ||||||||||||
1 | 4020102 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4010103 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4010602 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
4 | 4010201 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
5 | 4010301 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
6 | 4010702 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
Cộng | 16 | 240 | 210 | 30 | ||||||||
Học kỳ thứ 3 | ||||||||||||
1 | 4020201 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4010202 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
3 | 4010504 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
4 | 4010703 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
5 | 4010406 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
6 | 4090415 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 | 4090305 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
8 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 18 | 240 | 210 | 30 | ||||||||
Học kỳ thứ 4 | ||||||||||||
1 | 4090306 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
2 | 4090101 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4090308 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
4 | 4090309 |
|
4 | 60 | 45 | 15 | ||||||
5 | 4020301 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
6 | 4010704 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 18 | 240 | 210 | 30 | ||||||||
Học kỳ thứ 5 | ||||||||||||
1 | 4090111 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4090213 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4090102 |
|
4 | 60 | 45 | 15 | ||||||
4 | 4090106 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
5 | 4090244 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4010705 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 17 | 225 | 210 | 15 | ||||||||
Học kỳ thứ 6 | ||||||||||||
1 | 4090160 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4090161 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
3 | 4090245 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
4 | 4090133 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
5 | 4090103 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
6 | 4090117 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
8 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 16 | 180 | 135 | 30 | 15 | |||||||
Học kỳ thứ 7 | ||||||||||||
1 | 4090113 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4090249 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4090214 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
4 | 4090109 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
5 | 4090107 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 |
|
2 | ||||||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 16 | 180 | 180 | |||||||||
Học kỳ thứ 8 | ||||||||||||
1 | 4090137 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4090112 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4090162 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
4 | 4090163 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
5 | 4090118 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 |
|
2 | ||||||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 15 | 165 | 120 | 30 | 15 | |||||||
Hướng Chuyên Sâu (CDDK1): Điện khí hóa Xí nghiệp Mỏ | ||||||||||||
Học kỳ thứ 9 | ||||||||||||
1 | 4090115 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4090164 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4090165 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
4 | 4090243 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
5 | 4090216 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
6 | 4090548 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
7 | 4090159 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
8 | 4090145 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
9 |
|
2 | ||||||||||
10 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 19 | 225 | 210 | 15 | ||||||||
SV chọn 0 tín chỉ trong các MH nhóm tự chọn 01 | ||||||||||||
Học kỳ thứ 10 | ||||||||||||
1 | 4090119 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4090120 |
|
4 | 60 | 60 | |||||||
3 | 4090128 |
|
7 | 105 | 105 | |||||||
Cộng | 14 | 210 | 105 | 105 | ||||||||
Hướng Chuyên Sâu (CDDK2): Điện khí hóa Xí nghiệp Dầu khí | ||||||||||||
Học kỳ thứ 9 | ||||||||||||
1 | 4090115 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4090164 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4090165 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
4 | 4060403 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
5 | 4090230 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
6 | 4090222 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
7 | 4090159 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
8 | 4090145 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
9 |
|
2 | ||||||||||
10 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 19 | 225 | 210 | 15 | ||||||||
SV chọn 0 tín chỉ trong các MH nhóm tự chọn 01 | ||||||||||||
Học kỳ thứ 10 | ||||||||||||
1 | 4090119 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4090120 |
|
4 | 60 | 60 | |||||||
3 | 4090128 |
|
7 | 105 | 105 | |||||||
Cộng | 14 | 210 | 105 | 105 | ||||||||
Môn tự chọn A (ngành CDDK) (_ACDDK) – Tín chỉ chọn: 6 | ||||||||||||
1 | 4010105 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4010106 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4010107 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
4 | 4090116 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
Cộng | 8 | 120 | 120 | |||||||||
Môn tự chọn B (khoa 09) (_BKH09) – Tín chỉ chọn: 8 | ||||||||||||
1 | 4090107 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4090125 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4090126 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
4 | 4090224 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
5 | 4090235 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4090241 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 | 4090341 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
8 | 4090420 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
9 | 4090502 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
10 | 4090503 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
11 | 4090151 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
12 | 4090152 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
13 | 4100161 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
14 | 4090150 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
15 | 4090431 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
16 | 4090434 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
17 | 4090239 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
18 | 4090214 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
Cộng |
37 | 555 | 555 | |||||||||
Môn tự chọn C (toàn trường) (_CCHUNG) – Tín chỉ chọn: 8 |
||||||||||||
1 | 4090301 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
2 | 4000001 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
3 | 4000002 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
4 | 4000003 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
5 | 4000004 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
6 | 4000005 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
7 | 4000006 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
8 | 4020104 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
9 | 4010403 |
|
2 | 30 | 15 | 15 | ||||||
10 | 4010603 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
11 | 4010604 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
12 | 4010605 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
13 | 4010606 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
14 | 4010607 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
15 | 4010608 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
16 | 4030114 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
17 | 4030222 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
18 | 4030422 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
19 | 4040101 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
20 | 4040110 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
21 | 4040517 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
22 | 4050203 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
23 | 4050301 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
24 | 4050302 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
25 | 4050509 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
26 | 4050526 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
27 | 4060142 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
28 | 4060339 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
29 | 4060402 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
30 | 4070304 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
31 | 4070331 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
32 | 4070401 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
33 | 4080153 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
34 | 4080309 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
35 | 4100167 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
36 | 4110114 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
37 | 4110130 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
38 | 4110236 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
39 | 4040825 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
Cộng | 85 | 1275 | 1245 | 30 |
- SV chọn tối đa 2 tín chỉ trong các MH nhóm tự chọn 01
ĐÁNH GIÁ
Yêu cầu đánh giá
- Sau khi hoàn thành khóa đào tạo Kỹ sư Điện khí hóa – hệ liên thông của trường Đại học Mỏ - Địa chất, sinh viên phải đáp ứng được những yêu cầu đánh giá như sau:
- Về kiến thức
Hoàn thành chương trình đào tạo chuyên ngành Điện khí hóa được thiết kế theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm:
- Kiến thức giáo dục đại cương
Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức về khoa học cơ bản, đặc biệt là Toán học, làm nền tảng cho những kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành sau này; có sức khỏe và những kiến thức cần thiết đáp ứng yêu cầu học tập, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Kiến thức cơ sở ngành
Nắm vững các kiến thức về toán, kỹ thuật điện, điện tử; các kiến thức cơ bản về tính toán nguyên lý thiết kế, lắp đặt trang thiết bị điện, hệ thống cung cấp điện và bảo vệ mạng xí nghiệp công nghiệp.
- Kiến thức chuyên ngành
Nắm vững những kiến thức chuyên sâu về Điện khí hóa xí nghiệp, đặc biệt là thiết kế, thử nghiệm, vận hành, sử dụng, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng, quản lý các mạng điện xí nghiệp công nghiệp đặc biệt là các lĩnh vực và công nghệ mới của hệ thống điện xí nghiệp công nghiệp và dân dụng.
- Về kỹ năng
Kỹ năng cứng
(Kỹ năng chuyên môn; Năng lực thực hành nghề nghiệp; Kỹ năng xử lý tình huống; Kỹ năng giải quyết vấn đề; Các kỹ năng cứng khác (nếu có))
- Có kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc để có thể thích ứng tốt với những công việc khác nhau thuộc lĩnh vực rộng của ngành Kỹ thuật điện, điện tử và chuyên ngành Điện khí hóa.
- Có khả năng áp dụng kiến thức cơ sở toán, khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành để kế, thử nghiệm, vận hành, sử dụng, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng, quản lý các mạng điện xí nghiệp công nghiệp đặc biệt là các lĩnh vực và công nghệ mới của hệ thống điện xí nghiệp công nghiệp và dân dụng.
- Có khả năng ứng dụng các công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực Kỹ thuật điện, điện tử nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của mạng điện xí nghiệp công nghiệp và dân dụng.
Kỹ năng mềm
(Kỹ năng giao tiếp; Kỹ năng làm việc theo nhóm; Khả năng sử dụng tin học, ngoại ngữ,...; Các kỹ năng mềm khác (nếu có))
- Chuẩn đầu ra ngoại ngữ và tin học: Phù hợp với yêu cầu của Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT về khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông, cụ thể khi sv tốt nghiệp phải đạt trình độ bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ VN và chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản.
- Tính chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân: có tính năng động, sáng tạo, nghiêm túc và có trách nhiệm trong công việc; có khả năng lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề; có khả năng tự bồi dưỡng, nắm bắt được các tiến bộ khoa học kỹ thuật và ý thức học suốt đời.
- Làm việc theo nhóm: có kỹ năng làm việc hiệu quả theo nhóm; kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại.
TỐT NGHIỆP
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
- Có năng lực làm việc trong các cơ quan tổ chức trong lĩnh vực điện trong và ngoài nước; các công ty công nghiệp. Cũng có thể làm việc trong các đơn vị đào tạo, nghiên cứu thực hành, hoặc học tiếp ở bậc học cao hơn.
- Khả năng nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp có thể được tiếp tục đào tạo ở các bậc đào tạo cao hơn như Thạc sĩ, Tiến sĩ… ở các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
Đại học Mỏ - Địa chất
Địa chỉ: Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Đại học Quy Nhơn
- Tự kiểm định
- Bình Định
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Kỹ thuật hóa học
Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM
- AUN-QA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Năng lượng tái tạo
Đại học Điện lực
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 4,5 năm
- Theo lịch của trường
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Điện khí hóa– hệ liên thông
- Trường: Đại học Mỏ - Địa chất
- Thời gian học: 1.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 21.080.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.080.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.080.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Điện khí hóa– hệ liên thông
- Trường: Đại học Mỏ - Địa chất
- Thời gian học: 1.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 21.080.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.080.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.080.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-