




Thông tin khóa học
.png)
Trường
Chương trình
Kỹ sư Công nghệ ô tô
Hàng nghìn đầu sách
45 + năm
92.700 m²
100% trình độ Đai học, 45% trình độ Thạc sĩ
Chú trọng thực hành
Huân chương lao động hạng nhất
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu chung
- Đào tạo nhân lực trực tiếp cho sản xuất, kinh doanh và dịch vụ, có năng lực hành nghề công nghệ ô tô tương ứng với trình độ trung cấp; có đạo đức, sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế; bảo đảm nâng cao năng suất, chất lượng lao động; tạo điều kiện cho người học sau khi hoàn thành khóa học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn.
- Người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ thấp hơn nghề công nghệ ô tô và giải quyết được các công việc có tính phức tạp; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ hiện đại vào công việc, hướng dẫn và giám sát được người khác trong nhóm thực hiện công việc.
- Mục tiêu cụ thể
Kiến thức:
- Vận dụng được kiến thức kỹ thuật cơ sở vào việc tiếp thu các kiến thức chuyên môn nghề Công nghệ ô tô;
- Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động các hệ thống, cơ cấu trong ô tô;
- Hiểu được cách đọc bản vẽ kỹ thuật và phương pháp tra cứu tài liệu kỹ thuật chuyên ngành ô tô;
- Giải thích được nội dung các công việc trong quy trình tháo, lắp, kiểm tra, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô;
- Trình bày được nguyên lý, phương pháp vận hành và phạm vi sử dụng các trang thiết bị trong nghề Công nghệ ô tô;
- Nêu được các nội dung, ý nghĩa của kỹ thuật an toàn và, vệ sinh công nghiệp.
Kỹ năng:
- Lựa chọn đúng và sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị tháo, lắp, đo và kiểm tra trong nghề công nghệ ô tô;
- Thực hiện công việc tháo, lắp, kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa các cơ cấu và các hệ thống cơ bản trong ô tô đúng quy trình kỹ thật và đảm bảo an toàn lao động;
- Thực hiện được công việc bảo dưỡng các hệ thống điều khiển bằng điện tử, khí nén và thuỷ lực trong ô tô;
- Giao tiếp, tra cứu được các tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh;
- Sử dụng máy vi tính soạn thảo văn bản, cài đặt và khai thác các phần mềm chuyên ngành;
- Làm được các công việc cơ bản của người thợ nguội, thợ hàn và thợ điện phục vụ cho quá trình sửa chữa ô tô;
- Có khả năng tiếp thu công nghệ mới trong lĩnh vực ô tô;
- Kèm cặp và hướng dẫn tay nghề cho thợ bậc thấp hơn.
Chính trị, đạo đức:
- Hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của Nhà nước;
- Có lương tâm nghề nghiệp, có ý thức chấp hành đúng tổ chức kỷ luật và tác phong làm việc công nghiệp;
- Tích cực học tập và rèn luyện đạo đức để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.
Thể chất, quốc phòng:
- Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành Hiến pháp và Pháp luật;
- Có khả năng tuyên truyền, giải thích về trách nhiệm của công dân đối với nền quốc phòng của đất nước.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Đối tượng dự tuyển là học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- Xét tuyển
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
HSSV được hưởng các chế độ chính sách miễn, giảm học phí theo quy định.
- Đối tượng được miễn học phí
- Sinh viên là con của người hoạt động Cách mạng từ ngày 1/1/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945
- Sinh viên là con của Anh hùng LLVTND, con của Anh hùng LĐ trong thời ký kháng chiến
- Sinh viên là con của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Sinh viên mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng ( tuổi không quá 22)
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật, thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên
HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý;
- Giấy khai sinh bản sao.
- Bản sao công chứng: Học bạ, Bằng tốt nghiệp THCS; THPT
- 02 phiếu đăng ký học nghề
- 04 ảnh thẻ cỡ 3x4.
- 02 phong bì ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh có dán sẵn tem thư
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Số lượng môn học, mô đun: 43
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 143 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung: 450 giờ
- Khối lượng các môn học/mô đun chuyên môn: 2545 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 843 giờ; thực hành: 1575 giờ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||||
Số tín chỉ |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung. |
30 |
450 |
234 |
192 |
24 |
MH01 |
|
6 |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH02 |
|
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH03 |
|
4 |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH04 |
|
5 |
75 |
36 |
36 |
3 |
MH05 |
|
5 |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH06 |
|
8 |
120 |
95 |
20 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
115 |
2545 |
843 |
1575 |
127 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
32 |
540 |
333 |
168 |
39 |
MH07 |
|
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH08 |
|
2 |
30 |
21 |
6 |
3 |
MH09 |
|
2 |
30 |
26 |
2 |
2 |
MH10 |
|
2 |
30 |
23 |
5 |
2 |
MH11 |
|
2 |
30 |
25 |
3 |
2 |
MH12 |
|
4 |
60 |
23 |
29 |
8 |
MH13 |
|
2 |
30 |
15 |
12 |
3 |
MH14 |
|
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH15 |
|
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH16 |
|
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH17 |
|
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH18 |
|
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH19 |
|
2 |
30 |
18 |
9 |
3 |
MĐ20 |
|
2 |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ21 |
|
2 |
60 |
15 |
43 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
83 |
2005 |
510 |
1407 |
88 |
MH22 |
|
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MĐ23 |
|
5 |
105 |
45 |
55 |
5 |
MĐ24 |
|
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
MĐ25 |
|
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
MĐ26 |
|
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
MĐ27 |
|
3 |
75 |
15 |
56 |
4 |
MĐ28 |
|
5 |
105 |
45 |
55 |
5 |
MĐ29 |
|
3 |
45 |
15 |
26 |
4 |
MĐ30 |
|
2 |
45 |
15 |
26 |
4 |
MĐ31 |
|
3 |
75 |
15 |
56 |
4 |
MĐ32 |
|
5 |
120 |
30 |
84 |
6 |
MĐ33 |
|
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
MĐ34 |
|
3 |
75 |
15 |
56 |
4 |
MĐ35 |
|
2 |
45 |
15 |
26 |
4 |
MĐ36 |
|
6 |
150 |
30 |
114 |
6 |
MĐ37 |
|
6 |
150 |
30 |
114 |
6 |
MĐ38 |
|
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ39 |
|
3 |
75 |
15 |
56 |
4 |
MĐ40 |
|
5 |
120 |
30 |
85 |
5 |
MĐ41 |
|
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ42 |
|
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ43 |
|
4 |
195 |
15 |
180 |
|
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
17 |
375 |
120 |
235 |
20 |
MĐ44 |
|
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ45 |
|
5 |
105 |
45 |
55 |
5 |
MĐ46 |
|
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
MĐ47 |
|
2 |
45 |
15 |
26 |
4 |
MĐ48 |
|
3 |
75 |
15 |
56 |
4 |
Tổng cộng |
143 |
2910 |
1077 |
1682 |
151 |
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
- Đối với đào tạo theo niên chế:
- Người học phải học hết chương trình đào tạo với tất cả các môn học, mô đun trong chương trình đào tạo có điểm tổng kết trung bình của môn học, mô đun ≥5,0 và các điều kiện, nội quy, quy định khác cụ thể của nhà trường thì được dự thi tốt nghiệp;
- Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm: Môn Chính trị, Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp, Thực hành nghề nghiệp với thời gian và hình thức thi như bảng sau:
STT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Tự luận |
120 phút |
2 |
Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp |
Tự luận |
180 phút |
3 |
Thực hành nghề nghiệp |
Thực hành: Bài tập kỹ năng nghề nghiệp tổng hợp |
4 giờ |
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp của người học và các quy định có liên quan để xét công nhận tốt nghiệp, cấp bằng và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành theo quy định của nhà trường.
- Đối với đào tạo theo tích lũy mô đun hoặc tích lũy tín chỉ:
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo;
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy mô đun hoặc tín chỉ của người học để quyết định công nhận tốt nghiệp ngay cho người học hoặc phải làm chuyên đề, khóa luận làm điều kiện xét tốt nghiệp;
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành theo quy định của nhà trường
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Người lao động kỹ thuật có trình độ cao đẳng sau khi tốt nghiệp có nhiều cơ hội việc làm:
- Cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp sản xuất phụ tùng ô tô, nhà máy lắp ráp và các trung tâm bảo dưỡng và sửa chữa ô tô, được phân công làm việc ở các vị trí:
- Thợ sửa chữa tại các xí nghiệp bảo dưỡng và sửa chữa ô tô;
- Nhân viên tư vấn dịch vụ tại các đại lý bán hàng và các trung tâm dịch vụ sau
- bán hàng của các hãng ô tô;
- Các nhà máy sản xuất phụ tùng và lắp ráp ô tô;
- Dạy nghề tại các cơ sở giáo dục nghề nghệp.
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có khả năng tự học tập, nghiên cứu khoa học theo đúng chuyên ngành đào tạo. Sinh viên có thể học tiếp lên Cao đẳng, Đại học nhằm nâng cao trình độ và tay nghề.
Cao đẳng cơ điện Phú Thọ
Địa chỉ : Khu 5, Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, Phú Thọ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư thực hành Công nghệ thông tin
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư thực hành Công nghệ Kỹ thuật điện tử - Truyền thông
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư thực hành Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư thực hành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 3 năm
- Linh động
- 37.700.000 ₫ 37.800.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Công nghệ ô tô
- Trường: Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ
- Thời gian học: 2.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tỉnh Phú Thọ
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 7.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 7.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 7.500.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Công nghệ ô tô
- Trường: Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ
- Thời gian học: 2.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tỉnh Phú Thọ
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 7.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 7.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 7.500.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-