




Thông tin khóa học
.png)
Trường
Chương trình
Kỹ sư Công nghệ chế biến chè
Hàng nghìn đầu sách
45 + năm
92.700 m²
100% trình độ Đai học, 45% trình độ Thạc sĩ
Chú trọng thực hành
Huân chương lao động hạng nhất
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu chung
- Đào tạo công nhân trình độ cao đẳng có sức khoẻ, đạo đức tốt và chuyên môn trình độ nghề nghiệp để làm việc tại các cơ sở, nhà máy sản xuất chè; có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải quyết được các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế. Người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng quản lý sản xuất trong doanh nghiệp chế biến chè sản xuất chè, khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
- Mục tiêu cụ thể
Kiến thức:
- Trình bày được nguyên lý cấu tạo và hoạt động của các loại thiết bị chế biến chè thông dụng; một số nguyên lý của các quá trình cơ bản trong công nghệ chế biến chè;
- Phân tích được quy trình công nghệ sản xuất các loại chè phổ biến ở Việt Nam và một số nước trên thế giới: chè xanh, chè đen, chè Ôlong, chè hương, chè hoa...;
- Đề ra đượcgiải pháp xử lý các tình huống có thể xảy ra trong quá trình thực hiện các công việc của nghề trong phạm vi chuyên môn đào tạo;
- Trình bày được các nội dung tổ chức quản lý sản xuất trong doanh nghiệp chế biến chè;
- Trình bày được nội dung công việc kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chấtlượng sản phẩm chè.
Kỹ năng:
- Vận hành và sử dụng được các loại thiết bị chế biến chè;
- Làm được về các công việc trong công nghệ sản xuất chè đen, chè xanh, chè Ôlong, chè hương, chè hoa...;
- Kiểm tra, đánh giá được chất lượng chè ở từng công đoạn sản xuất trên dây chuyền chế biến khác nhau;
- Xử lý được các sự cố xảy ra trong quá trình sản xuất và đề ra được những quyết định kỹ thuật.
Chính trị, pháp luật:
- Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước;
- Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu, định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước; công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và phát triển nông thôn;
- Có lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;
- Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
- Có kiến thức và tinh thần trong đấu tranh phòng chống tham nhũng;
Đạo đức, tác phong công nghiệp:
- Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp, luôn phấn đấu để góp phần nâng cao chất lượng của sản phẩm chè Việt Nam;
- Có ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cộng đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ sản xuất;
- Có tinh thần tự học để nâng cao trình độ chuyên môn;
- Tổ chức, quản lý, điều hành sản xuất: một phân xưởng; một ca sản xuất hoặc một tổ sản xuất;
- Làm việc độc lập, phối hợp với đồng nghiệp trong phân xưởng, ca sản xuất và tổ sản xuất;
- Ứng dụng được các tiến bộ kỹ thuật, công nghệ trong lĩnh vực chế biến chè;
- Hướng dẫn và giám sát chuyên môn đối với công nhân bán lành nghề và lành nghề.
Thể chất, quốc phòng:
- Có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
- Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản ở một số môn thể dục thể thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền...;
- Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
- Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sỹ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
- Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Đối tượng dự tuyển là học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- Xét tuyển
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
HSSV được hưởng các chế độ chính sách miễn, giảm học phí theo quy định.
- Đối tượng được miễn học phí
- Sinh viên là con của người hoạt động Cách mạng từ ngày 1/1/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945
- Sinh viên là con của Anh hùng LLVTND, con của Anh hùng LĐ trong thời ký kháng chiến
- Sinh viên là con của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Sinh viên mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng ( tuổi không quá 22)
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật, thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên
HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý;
- Giấy khai sinh bản sao.
- Bản sao công chứng: Học bạ, Bằng tốt nghiệp THCS; THPT
- 02 phiếu đăng ký học nghề
- 04 ảnh thẻ cỡ 3x4.
- 02 phong bì ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh có dán sẵn tem thư
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Số lượng môn học, mô đun: 32
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 104 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung: 450 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1830 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 525 giờ; Thực hành: 1251 giờ
- Thời gian khóa học: 104 tuần
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/bài tập/thí nghiệm/ thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
|
450 |
234 |
192 |
24 |
MH01 |
|
5 |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH02 |
|
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH03 |
|
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH04 |
|
5 |
75 |
36 |
36 |
3 |
MH05 |
|
3 |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH06 |
|
7 |
120 |
95 |
20 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
|
1830 |
525 |
1251 |
54 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
|
315 |
233 |
69 |
13 |
MH07 |
|
2 |
30 |
19 |
10 |
1 |
MH08 |
|
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH09 |
|
3 |
60 |
41 |
16 |
3 |
MH10 |
|
2 |
30 |
25 |
4 |
1 |
MH11 |
|
2 |
30 |
24 |
5 |
1 |
MH12 |
|
2 |
30 |
24 |
5 |
1 |
MH13 |
|
2 |
30 |
24 |
5 |
1 |
MH14 |
|
3 |
45 |
35 |
8 |
2 |
MH15 |
|
2 |
30 |
23 |
6 |
1 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
|
1515 |
292 |
1182 |
41 |
MH16 |
|
3 |
45 |
37 |
6 |
2 |
MĐ17 |
|
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MĐ18 |
|
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MĐ19 |
|
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MĐ20 |
|
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MĐ21 |
|
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MĐ22 |
|
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MĐ23 |
|
4 |
105 |
15 |
87 |
3 |
MĐ24 |
|
6 |
150 |
20 |
126 |
4 |
MĐ25 |
|
4 |
95 |
15 |
78 |
2 |
MĐ26 |
|
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MĐ27 |
|
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MĐ28 |
|
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MĐ29 |
|
7 |
175 |
25 |
145 |
5 |
MĐ30 |
|
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MĐ31 |
|
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MĐ32 |
|
3 |
135 |
|
132 |
3 |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
|
|
|
|
|
MĐ33 |
|
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MĐ34 |
|
4 |
95 |
15 |
78 |
2 |
MĐ35 |
|
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
|
Tổng |
104 |
2280 |
759 |
1443 |
78 |
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
- Đối với đào tạo theo niên chế:
- Người học phải học hết chương trình đào tạo với tất cả các môn học, mô đun trong chương trình đào tạo có điểm tổng kết trung bình của môn học, mô đun ≥5,0 và các điều kiện, nội quy, quy định khác cụ thể của nhà trường thì được dự thi tốt nghiệp;
- Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm: Môn Chính trị, Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp, Thực hành nghề nghiệp với thời gian và hình thức thi như bảng sau:
STT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Tự luận |
120 phút |
2 |
Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp |
Tự luận |
180 phút |
3 |
Thực hành nghề nghiệp |
Thực hành: Bài tập kỹ năng nghề nghiệp tổng hợp |
4 giờ |
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp của người học và các quy định có liên quan để xét công nhận tốt nghiệp, cấp bằng và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành theo quy định của nhà trường.
- Đối với đào tạo theo tích lũy mô đun hoặc tích lũy tín chỉ:
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo;
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy mô đun hoặc tín chỉ của người học để quyết định công nhận tốt nghiệp ngay cho người học hoặc phải làm chuyên đề, khóa luận làm điều kiện xét tốt nghiệp;
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành theo quy định của nhà trường
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
- Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề Công nghệ chế biến chè có thể quản lý sản xuất và làm việc tại các doanh nghiệp chế biến chè, khả năng tự tạo việc làm, tự nghiên cứu hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có khả năng tự học tập, nghiên cứu khoa học theo đúng chuyên ngành đào tạo. Sinh viên có thể học tiếp lên trình độ Đại học, Thạc sĩ và Tiến sĩ ngành Công nghệ chế biến chè.
Cao đẳng cơ điện Phú Thọ
Địa chỉ : Khu 5, Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, Phú Thọ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư thực hành Công nghệ thông tin
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư thực hành Công nghệ Kỹ thuật điện tử - Truyền thông
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư thực hành Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư thực hành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 3 năm
- Linh động
- 37.700.000 ₫ 37.800.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Công nghệ chế biến chè
- Trường: Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tỉnh Phú Thọ
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 6.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 6.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 6.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Công nghệ chế biến chè
- Trường: Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tỉnh Phú Thọ
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 6.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 6.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 6.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-