Tư thục
Tự kiểm định
8.000+ Sinh viên
114 Giảng viên
27.000 Đầu sách các loại
85% sinh viên có việc làm
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cán bộ kỹ thuật có tư tưởng chính trị và đạo đức tốt, có kỹ năng chuyên môn vững để có thể triển khai, vận hành các hệ thống ứng dụng Công nghệ thông tin, có kỹ năng cá nhân, kỹ năng cộng động và thái độ nghề nghiệp tốt để có thể tích ứng và hoà nhập vào môi trường làm việc và hoạt động xã hội.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy Tập trung
- Thời gian đào tạo: 3 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
- Tốt nghiệp THPT.
HÌNH THỨC TUYỂN SINH
- Xét tuyển.
HỒ SƠ XÉT TUYỂN
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
- Bằng TN THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (sao y công chứng);
Học kỳ I | |||
TT | Mã MH | Tên học phần | Số TC |
1 | DCT101 | Đường lối CM của ĐCS VN | 3 |
2 | DTI102A | Nhập môn Công nghệ thông tin | 3 |
3 | CEN101 | Anh văn cơ bản 1 | 3 |
4 | CTO101 | Đại số (Toán cao cấp A1) | 3 |
5 | CTO102A | Giải tích (Toán cao cấp A2) | 3 |
6 | DLY101 | Vật lý A1 | 3 |
7 | DGT101 | Giáo dục thể chất 1 | 2 |
TỔNG | 18 | ||
Học kỳ II | |||
TT | Mã MH | Tên học phần | Số TC |
1 | DCT201A | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
2 | CEN102 | Anh văn cơ bản 2 | 3 |
3 | CTI204 | Kiến trúc máy tính | 3 |
4 | DLT101A | Nhập môn kỹ thuật lập trình | 3 |
5 | CMM201A | Kỹ năng làm việc nhóm | 2 |
6 | CTI201 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3 |
7 | DGT102 | Giáo dục thể chất 2 | 2 |
TỔNG | 16 | ||
Học kỳ III | |||
TT | Mã MH | Tên học phần | Số TC |
1 | DCT101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin | 5 |
2 | CEN201 | Anh văn cơ bản 3 | 3 |
3 | CMM301 | Mạng máy tính | 3 |
4 | CTI301 | Hệ điều hành | 3 |
5 | CLT201 | Lập trình hướng đối tượng | 3 |
6 | DGT103 | Giáo dục thể chất 3 | 1 |
TỔNG | 17 | ||
Học kỳ IV | |||
TT | Mã MH | Tên học phần | Số TC |
1 | CLT202 | Lập trình môi trường trực quan | 3 |
2 | CTI205 | Cơ sở dữ liệu | 3 |
3 | CTK301 | Xác suất thống kê chuyên ngành | 3 |
4 | CTO103 | Toán rời rạc | 3 |
5 | CBE302 | Anh văn chuyên ngành | 3 |
Phần tự chọn: Chọn 1 trong 3 môn sau: | |||
1 | DPL101 | Pháp luật đại cương | 2 |
2 | DXH102 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 |
3 | DXH103 | Xã hội học | 2 |
TỔNG | 17 | ||
Học Kỳ V | |||
TT | Mã MH | Tên học phần | Số TC |
1 | CPM303 | Thiết kế và xây dựng phần mềm | 3 |
2 | CLT301 | Lập trình cơ sở dữ liệu | 3 |
3 | CPM201 | Đại cương kỹ thuật phần mềm | 3 |
4 | CMM302A | Công nghệ Web | 3 |
Chọn 2 môn trong các môn sau (6TC) | |||
1 | CPM301 | Phân tích yêu cầu phần mềm | 3 |
2 | CPM302 | Đảm bảo chất lượng phần mềm | 3 |
3 | CPM304 | Quản lý dự án phần mềm | 3 |
4 | CHT302 | Tương tác người máy | 3 |
TỔNG | 18 | ||
Học Kỳ VI | |||
TT | Mã MH | Tên học phần | Số TC |
1 | CPM398 | Thực tập tốt nghiệp | 3 |
2 | CPM399 | Đồ án tốt nghiệp | 6 |
TỔNG | 11 |
ĐÁNH GIÁ TỐT NGHIỆP
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
+ Các công việc sinh viên có thể đảm đương sau khi tốt nghiệp:
+ Giảng viên tại các trường cao đẳng và các trường trung học nghề.
+ Chuyên gia về công nghệ thông tin tại các cơ quan, doanh nghiệp.
+ Chuyên gia về quản lý các dự án công nghệ thông tin.
Đại học Gia Định
Địa chỉ : 291 Hẻm 285 Cách mạng tháng Tám, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh