Tư thục
Tự kiểm định
8.000+ Sinh viên
114 Giảng viên
27.000 Đầu sách các loại
85% sinh viên có việc làm
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung
- Đào tạo sinh viên cao đẳng ngành Kế Toán có phẩm chất chính trị, có tư cách đạo đức và sức khoẻ tốt, có trách nhiệm với xã hội.
- Nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế-xã hội, những kiến thức chuyên sâu về ngành và chuyên sâu. Trên cơ sở đó có định hướng nghề nghiệp phù hợp và đáp ứng nhu cầu nhân sự trong nền kinh tế thị trường đòi hỏi ngày càng cao.
- Đồng thời giúp sinh viên phát triển những kỹ năng cần thiết để tiếp tục tự học, tự phát triển, nghiên cứu độc lập cũng như khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường làm việc.
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức kinh tế - tài chính tiền tệ - Kế toán, hiểu biết về các hoạt động bộ máy kế toán tại trong công ty, thông qua việc nắm vững các kiến thức về: kế toán vốn bằng tiền và công nợ, kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán tài sản cố định, kế toán thuế, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả, hạch toán ghi chép vào sổ kế toán và lập báo cáo tài chính, kê khai các loại thuế phải nộp…
Mục tiêu cụ thể
Hoàn thành khoá học sinh viên sẽ được trang bị:
Các kiến thức chuyên môn về:
-
- Các công cụ phân tích định lượng.
- Các nguyên lý quản trị và kinh tế học cơ bản.
- Các nguyên lý về quản trị tài chính,ngân hàng, rủi ro và đầu tư.
- Phương pháp định giá doanh nghiệp, trái phiếu, cổ phiếu, quản lý và phân tích danh mục đầu tư và quản trị rủi ro.
- Phương pháp đánh giá tỷ giá ngoại hối, Thiết lập và TĐ dự án đầu tư, hồ sơ vay vốn, rủi ro cho vay, qui trình cho vay và quản lý tín dụng.
Các kỹ năng về phương pháp học tập, nghiên cứu:
- Rèn luyện cho sinh viên tư duy biết phê phán và khả năng làm việc độc lập.
- Khả năng thu thập và phân tích thông tin để đưa ra quyết định.
- Khả năng nghiên cứu thông qua các đề tài thực tế từ doanh nghiệp.
- Khả năng sử dụng ngoại ngữ chuyên sâu liên quan đến kế toán
Các kỹ năng chuyên môn:
- Kỹ năng hạch toán kế toán và ghi chép sổ sách kế toán
- Kỹ năng lập báo cáo tài chính và khai báo thuế
- Kỹ năng sử dụng các phần mềm kế toán
- Kỹ năng quản lý và lưu trữ chứng từ, sổ sách kế toán
- Kỹ năng thiết lập và quản trị hệ thống thông tin tin học kế toán…
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy Tập trung
- Thời gian đào tạo: 3 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
- Tốt nghiệp THPT.
HÌNH THỨC TUYỂN SINH
- Xét tuyển.
HỒ SƠ XÉT TUYỂN
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
- Bằng TN THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (sao y công chứng);
Học kỳ 1 | |||
STT | MÃ MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | DCT101 | Những NLCB của CN Mác – Lênin | 5 |
2 | CEN101 | Anh văn căn bản 1 | 3 |
3 | CKI101 | Kinh tế vi mô | 3 |
4 | DPL101 | Pháp luật đại cương | 2 |
5 | DTI101 | Tin học đại cương | 3 |
6 | CTO105 | Toán cao cấp C1 | 2 |
TỔNG | 18 | ||
Học kỳ 2 | |||
STT | MÃ MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | DCT201A | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
2 | CKI310 | Kinh tế vĩ mô | 3 |
3 | CEN102 | Anh văn căn bản 2 | 3 |
4 | DCT102 | Đường lối CM của Đảng CSVN | 3 |
5 | DKI101 | Logic học | 2 |
6 | DXH101 | PP học ĐH & nghiên cứu khoa học | 2 |
7 | DKI102 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | 3 |
TỔNG | 18 | ||
Học kỳ 3 | |||
STT | MÃ MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | CEN201 | Anh văn căn bản 3 | 3 |
2 | CKE201A | Nguyên lý kế toán | 3 |
3 | CTC301 | Tài chính doanh nghiệp | 4 |
4 | CKI204 | Luật kinh tế | 2 |
5 | CQK202A | Quản trị học | 2 |
6 | CTO201 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | 3 |
TỔNG | 17 | ||
Học kỳ 4 | |||
STT | MÃ MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | DBE101 | Anh văn chuyên ngành kế toán 1 | 3 |
2 | CKE202 | Kiểm toán cơ bản | 2 |
3 | CKE307 | Sử dụng phần mềm kế toán | 2 |
4 | CQK113A | Thanh toán quốc tế | 3 |
5 | CTC201A | Tài chính tiền tệ | 2 |
6 | CKE313 | Kế toán doanh nghiệp 1 | 3 |
7 | CQK304 | Thuế | 2 |
TỔNG | 17 | ||
Học kỳ 5 | |||
STT | MÃ MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
Học phần bắt buộc | 18 | ||
1 | DBE102 | Anh văn chuyên ngành kế toán 2 | 3 |
2 | CKE314 | Kế toán doanh nghiệp 2 | 3 |
3 | CKE309 | Kế toán quốc tế | 3 |
4 | CKE308 | Kế toán quản trị | 3 |
5 | CQK322 | Phân tích báo cáo tài chính | 2 |
6 | CKE310 | Khai báo thuế | 2 |
7 | CKE311 | Kế toán ngân hàng | 2 |
TỔNG | 18 | ||
Học kỳ 6 | |||
STT | MÃ MH | TÊN MÔN HỌC | SỐ TC |
1 | CKE398 | Thực tập tốt nghiệp | 3 |
2 | CKE399 | Khóa luận tốt nghiệp (hoặc học một số học | 5 |
phần chuyên môn để tích lũy đủ số tín chỉ) |
ĐÁNH GIÁ TỐT NGHIỆP
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc ở nhiều vị trí khác nhau tại các loại hình doanh nghiệp, ngân hàng, cơ quan hành chính nhà nước… ở các lĩnh vực kế toán doanh nghiệp: (kế toán tiền lương; kế toán công nợ; kế toán thuế; kế toán kho, kế toán giá thành…); lĩnh vực kế toán ngân hàng, kế toán kho bạc nhà nước…
Đại học Gia Định
Địa chỉ : 291 Hẻm 285 Cách mạng tháng Tám, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh