- Trang chủ
- Khóa học dài hạn
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
- Cử nhân thực hành Kế toán - Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội




Thông tin khóa học
Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
|
Cử nhân thực hành Kế toán |
|
Trong nước | |
Cử nhân thực hành | |
Tự kiểm định | |
Công lập | |
Xét tuyển hồ sơ | |
Chính quy | |
Trong tuần | |
2.5 năm | |
Tháng 3 - 10 | |
TP. Hà Nội |
Hơn 30 năm
Công lập
Tiên tiến
Giới thiệu thực tập có lương
Kĩ năng nghề cao
Doanh nghiệp lớn
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu chung:
- Đào tạo cử nhân kế toán trình độ cao đẳng, có khả năng tự nghiên cứu và khả năng thực hành nghiệp vụ kế toán, có tiềm năng phát triển và khả năng thích ứng với sự phát triển của khoa học – công nghệ và kinh tế - xã hội.
- Mục tiêu cụ thể
Kiến thức chung
- Nhận biết cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, giải thích đầy đủ về luật kế toán, chuẩn mực, chế độ kế toán hiện hành để có nhận thức và quán triệt chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về kinh tế nói chung và công tác tài chính, kế toán nói riêng.
- Rèn luyện phẩm chất đạo đức, lập trường quan điểm của giai cấp công nhân, trung thành tuyệt đối với sự nghiệp cách mạng của Đảng, của dân tộc; khiêm tốn, cần cù, giản dị, có ý thức tổ chức kỷ luật cao, có tinh thần làm chủ tập thể, tha thiết yêu nghề, hăng say học tập để trở thành người cán bộ toàn diện.
- Tiếng Anh giao tiếp, tiếng Anh chuyên ngành tương đương trình độ A2 quốc gia. + Trình độ tin học: tối thiểu tin học đại cương
Kiến thức chuyên môn
- Mô tả được bộ máy kế toán, mô hình tổ chức bộ máy kế toán. Trình bày được các nguyên tắc, quy định kế toán, phương pháp hạch toán các qúa trình kinh doanh chủ yếu.
- Giải thích được nội dung, kết cấu hệ thống các tài khoản kế toán. Theo dõi, thực hiện ghi sổ kế toán một cách khoa học phù hợp với quy định hiện hành.
- Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác, kịp thời, có hệ thống phục vụ công tác quản lý doanh nghiệp.
- Vận dụng các kiến thức nền tảng về luật kinh tế, luật kế toán, kinh tế vi mô, vĩ mô, thuế, phân tích hoạt động kinh doanh, tài chính doanh nghiệp vào việc tính toán, phân tích, đánh giá tình hình tài chính, tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
Kỹ năng
- Lập, kiểm tra, phân loại và xử lý các chứng từ kế toán.
- Thiết lập được quy trình luân chuyển và lưu trữ chứng từ hiệu quả.
- Tính toán và định khoản được các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- Ghi chép được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các sổ sách liên quan một cách khoa học, logic, phù hợp với quy định hiện hành
- Lập được báo cáo thuế, báo cáo kế toán tài chính, báo cáo kế toán quản trị. Thực hiện được việc kê khai và quyết toán thuế.
- Tổ chức, quản lý công tác kế toán và thực hiện được công tác kế toán tại các doanh nghiệp, các đơn vị sản xuất, kinh doanh thương mại, dịch vụ và hành chính sự nghiệp đúng quy định pháp luật. + Phân tích được tình hình tài chính và hoạt động kinh tế doanh nghiệp.
- Xử lý được các tình huống chuyên môn kế toán trong môi trường kinh doanh linh hoạt và hiệu quả. Đề xuất các giải pháp quản lý kế toán phù hợp cho doanh nghiệp
- Sử dụng thành thạo ít nhất một phần mềm kế toán để làm công tác kế toán.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, tư duy sáng tạo, luôn học hỏi, nhanh chóng thích nghi và linh hoạt hội nhập môi trường làm việc với các lĩnh vực khác trong khối ngành kinh tế
- Có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm, biết tập hợp ý kiến đồng nghiệp, luôn chủ động nắm bắt công việc, có khả năng giải quyết tình huống do yêu cầu thực tế đặt ra.
- Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp; trung thực, chính xác, an toàn trong công tác. Sẵn sàng hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp hoàn thành nhiệm vụ.
- Yêu nghề, tích cực tự học tập, bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, cập nhật các kiến thức kịp thời với sự thay đổi nhanh của khoa học công nghệ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Đối tượng dự tuyển là học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
- Xét tuyển
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Sinh viên được hưởng mọi chính sách về học bổng, học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường Công lập.
- Đối tượng được miễn học phí
- Sinh viên là con của người hoạt động Cách mạng từ ngày 1/1/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945
- Sinh viên là con của Anh hùng LLVTND, con của Anh hùng LĐ trong thời ký kháng chiến
- Sinh viên là con của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Sinh viên mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng ( tuổi không quá 22)
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật, thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên
HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý;
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Giấy khai sinh bản sao.
- Bản sao công chứng: Kết quả thi THPT quốc gia hoặc Học bạ, Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Số lượng môn học: 43 môn học
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 113 tín chỉ (tương đương với 2.505 giờ)
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 30 tín chỉ (660 giờ)
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 83 tín chỉ (1.845 giờ)
- Khối lượng giờ lý thuyết: 827 giờ;
- Khối lượng giờ thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.591 giờ;
- Kiểm tra: 87 giờ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
MÃ MÔN HỌC/MÔ ĐUN | TÊN MÔN HỌC/ MÔ ĐUN | SỐ TÍN CHỈ | THỜI GIAN HỌC TẬP (GIỜ) | MÃ MÔN HỌC/ MÔ ĐUN TIÊN QUYẾT | ||||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Lý thuyết | TH,TT, TN, BT, TL | Kiểm tra | ||||||
TL, BT | TH, TN,TT | |||||||
I | CÁC MÔN HỌC CHUNG | 30 | 660 | 219 | 97 | 322 | 22 | |
MH.01 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | ||
MH.02 |
|
3 | 45 | 32 | 12 | 1 | MH.01 | |
MH.03 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | MH.02 | |
MH.04 |
|
3 | 45 | 32 | 12 | 1 | MH.03 | |
MH.05 |
|
3 | 60 | 14 | 16 | 27 | 3 | |
MH.06 |
|
3 | 60 | 13 | 15 | 30 | 2 | MH.05 |
MH.07 |
|
3 | 45 | 29 | 15 | 1 | ||
MH.08 |
|
3 | 60 | 30 | 28 | 2 | ||
MH.09 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | ||
MH.10 |
|
1 | 30 | 3 | 24 | 3 | ||
MH.11 |
|
1 | 30 | 3 | 24 | 3 | ||
MH.12 |
|
1 | 30 | 3 | 24 | 3 | ||
MH.13 |
|
3 | 165 | 165 | ||||
II | CÁC MÔN HỌC CHUYÊN MÔN | 83 | 1845 | 608 | 180 | 992 | 65 | |
II.1 | Môn học cơ sở | 17 | 255 | 168 | 75 | 0 | 12 | |
MH.14 |
|
3 | 45 | 29 | 15 | 1 | ||
MH.15 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | MH.09 | |
MH.16 |
|
2 | 30 | 21 | 8 | 1 | ||
MH.17 |
|
2 | 30 | 21 | 8 | 1 | ||
MH.18 |
|
3 | 45 | 32 | 9 | 4 | ||
MH.19 |
|
3 | 45 | 27 | 16 | 2 | ||
MH.20 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | ||
II.2 | Môn học chuyên môn | 66 | 1590 | 440 | 105 | 992 | 53 | |
MH.21 |
|
2 | 30 | 21 | 7 | 2 | ||
MH.22 |
|
5 | 90 | 48 | 10 | 30 | 2 | MH.19 |
MH.23 |
|
4 | 75 | 44 | 29 | 2 | MH.19 | |
MH.24 |
|
3 | 45 | 30 | 13 | 2 | ||
MH.25 |
|
3 | 45 | 24 | 18 | 3 | ||
MH.26 |
|
2 | 45 | 15 | 27 | 3 | MH.19 | |
MH.27 |
|
3 | 90 | 84 | 6 | MH.08, MH.19 | ||
MH.28 |
|
3 | 60 | 30 | 26 | 4 | ||
MH.29 |
|
3 | 60 | 29 | 29 | 2 | MH.23 | |
MH.30 |
|
2 | 30 | 24 | 5 | 1 | ||
MH.31 |
|
3 | 45 | 33 | 10 | 2 | MH.18 | |
MH.32 |
|
2 | 30 | 18 | 11 | 1 | MH.16 | |
MH.33 |
|
2 | 60 | 54 | 6 | |||
MH.34 |
|
2 | 45 | 7 | 6 | 30 | 2 | MH.06 |
MH.35 |
|
10 | 450 | 450 | MH.23 | |||
MH.36 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | MH.19 | |
MH.37 |
|
2 | 45 | 15 | 27 | 3 | MH.19 | |
MH.38 |
|
2 | 30 | 21 | 7 | 2 | ||
MH.39 |
|
2 | 30 | 21 | 8 | 1 | ||
MH.40 |
|
2 | 45 | 14 | 28 | 3 | MH.19 | |
MH.41 |
|
2 | 45 | 15 | 27 | 3 | MH.19 | |
MH.42 |
|
2 | 30 | 13 | 16 | 1 | ||
MH.43 |
|
3 | 135 | 135 | MH.23 | |||
Tổng cộng | 113 | 2505 | 827 | 277 | 1314 | 87 |
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
Xếp loại |
Điểm trung bình chung tích lũy |
Loại xuất sắc: |
3,60 – 4,00 |
Loại giỏi: |
3,20 – 3,59 |
Loại khá: |
2,50 – 3,19 |
Loại trung bình: |
2,00 – 2,49 |
Loại yếu: |
Thấp hơn 2,00 |
- Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo .... của trường ...., học viên bắt buộc phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
Về kiến thức
- Giải thích được các khái niệm cơ bản về kinh tế - xã hội, quản trị kinhd oanh, kế toán – kiểm toán, phân tích hoạt động kinh doanh
- Trình bày được các nguyên tắc, quy định kế toán, phương pháp hạch toán các quá trình kinh doanh chủ yếu
- Theo dõi, thực hiện công tác hạch toán kế toán một cách khoa học, phù hợp với quy định hiện hành
- Làm chủ các kiến thức nghiệp vụ kế toán thông thường đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp
Về kỹ năng
- Xử lý thành thạo các tình huống kế toán thông thường phát sinh trong thực tế
- Lập, kiểm tra, phân loại và xử lý chứng từ kế toán, thiết lập được quy trình luân chuyển và lưu trữ chứng từ
- Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ kế toán chi tiết và tổng hợp
- Lập được báo cáo thuế, báo cáo tài chính, báo cáo quản trị, phân tích được tình hình tài chính của doanh nghiệp
- Thể hiện thành thạo các kỹ năng và kỹ thuật thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin kế toán
- Tổ chức công tác kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc mọi thành phần kinh tế
- Có kỹ năng làm việc độc lập trong phạm vi công việc được giao
- Tổ chức làm việc theo nhóm có hiệu quả, giải quyết được mối quan hệ trong nhóm đạt được mục tiêu đặt ra
Về phẩm chất đạo đức và nghề nghiệp
- Đạt được các tiêu chuẩn đạo đức, chuyên môn, nghề nghiệp, trung thực, liêm khiết
- Tôn trọng nhu cầu bảo mật trong cơ quan và các đối tác
- Sử dụng thành thạo phần mềm tin học kế toán phục vụ công tác quản lý và kinh doanh
- Tiếng Anh: Tương đương 300 điểm Toeic hoặc trình độ A2 ( bậc 2) Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và Khung tham chiếu Châu Âu
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
Đối với đào tạo theo phương thức tích lũy tín chỉ
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và phải tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp cho người học.
- Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành theo quy định của Nhà trường.
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp, người học có thể làm việc tại các đơn vị sản xuất, thương mại, dịch vụ và hành chính sự nghiệp ở các vị trí như kế toán viên các phần hành, kế toán tổng hợp… Qua một thời gian làm việc có thể phát triển lên những vị trí công tác cao hơn như kế toán trưởng…
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi kết thúc chương trình học tại trường Cao đẳng Cộng đồng, sinh viên có cơ hội chuyển tiếp lên hệ Đại học nhằm nâng cao trình độ, kiến thức...
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
Địa chỉ: Số 102 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
Đánh giá của học viên
0
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào

- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- 1 năm

- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- 2.5 năm

- Tự kiểm định
- 2.5 năm
Cử nhân thực hành Kế toán doanh nghiệp
Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
- 13.500.000 đ
-
-
- So sánh chi tiết
.jpg)
- Tự kiểm định
- 2,5 năm
- 0 Bình luận
Các khóa học đã xem
Thêm vào danh sách yêu thích của bạn
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân thực hành Kế toán
- Trường: Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
- Thời gian học: 2.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 13.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân thực hành Kế toán
- Trường: Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
- Thời gian học: 2.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 13.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-