




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân quản trị nguồn nhân lực
Trường tư thục
Kiểm định: HLC, AHECB
115 năm
98% sinh viên đi làm ngay
Khóa học,chương trình: Linh hoạt
Học phí: Phù hợp
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Chương trình đào tạo trực tuyến Cử nhân Quản trị nhân lực của trường Đại học Waldorf là một chương trình được xác định bở Hiệp hội Quản lý Nguồn nhân lực (SHRM).
- Ngoài chuyên kiến thức chuyên môn, sinh viên còn được tự do lựa chọn thêm 4 chuyên ngành (mỗi chuyên ngành phản ánh 1 năng lực chuyên môn được xác định bởi SHRM).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Đào tạo trực tuyến.
- Thời gian đào tạo: 4 năm (ước tính)
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC TRỰC TUYẾN VỚI SINH VIÊN QUỐC TẾ
Điều kiện văn bằng
- Bằng tốt nghiệp THPT tại Hoa Kỳ hoặc Chứng chỉ GED.
- Các bảng điểm học thuật quốc tế phải được đánh giá và chứng nhận và được Tổ chức Đánh giá chứng chỉ Quốc gia (NACES) trực tiếp gửi tới trường.
- Với sinh viên quốc tế là công dân của một quốc gia mà tiếng Anh không phải ngôn ngữ chính phải gửi kèm:
- Bằng Anh ngữ TOEFL: tối thiểu 500 điểm với bài thi trên giấy hoặc 61 với bài thi trên Internet.
- Bằng Anh ngữ quốc tế IELTS: tối thiểu 5.0.
Ưu tiên ngoại ngữ
- Điểm TOEFL và IELTS không bắt buộc với:
- Sinh viên quốc tế đã hoàn thành 2 năm học, trong đó tiếng Anh là ngôn ngữ giảng dạy.
- Sinh viên quốc tế có bảng điểm bằng tiếng Anh được chấp nhận bởi các trụ sở tại Mỹ và Canada.
- Văn bằng về việc hoàn thành ít nhất 30 giờ học (với GPA từ 2.0 trở lên) của các lớp đại học/ cao đẳng (không bao gồm ESL) có thể chuyển đổi hoặc dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh.
- Văn bản xác nhận chứng chỉ tiếng Anh cấp C của Chính phủ Việt Nam.
- Các văn bản không tương đương với Hoa Kỳ phải được dịch qua dịch vụ dịch thuật được phê chuẩn của Hiệp hội dịch vụ Đánh giá chứng chỉ Quốc gia (NACES).
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo trực tuyến Cử nhân Quản trị nguồn nhân lực kéo dài trong 4 năm bao gồm các yêu cầu sau:
Tên các khối kiến thức |
Số tín chỉ |
Kiến thức chuyên ngành |
60 |
Các môn bắt buộc hỗ trợ chuyên ngành |
36 |
Các môn chuyên ngành chính |
12 |
Các môn chuyên ngành tự chọn còn lại |
12 |
Kiến thức cơ bản |
60 |
Tổng số |
120 |
Quản trị nguồn nhân lực |
|||
Tiếp đầu ngữ |
Mã số |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|
12 |
||
Các môn học này được thiết kế để bổ sung kiến thức cho môn BUS 3352: Quản lý nguồn nhân lực, là khóa học bắt buộc đồi với ngành chính. Để tập trung, sinh viên chọn bốn khóa học từ danh sách dưới đây: |
|||
BUS |
3900 |
Luật lao động và việc làm |
3 |
BUS |
4601 |
Tuyển dụng và nhân sự |
3 |
BUS |
4680 |
Phát triển nguồn nhân lực |
3 |
BUS |
4700 |
Bồi thường và Phúc lợi |
3 |
BUS |
4750 |
Chiến lược Quản lý nguồn nhân lực và các vấn đề mới nổi |
3 |
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Các môn cơ bản của chương trình BA/BS |
||||
Tiếp đầu ngữ |
Mã số |
Tên môn học |
Tín chỉ |
|
Nhân văn |
9 |
|||
Bắt buộc với tất cả các chuyên ngành: |
||||
HUM |
1000 |
Hội thảo chiến binh |
3 |
|
HUM |
1020 |
Critical Thinking (Tư duy phê phán) |
3 |
|
Chọn một trong số các môn tùy chọn dưới đây: |
||||
HIS |
1100 |
Thế giới cổ đại |
3 |
|
HIS |
1110 |
Lịch sử nước Mỹ I |
3 |
|
HIS |
1120 |
Lịch sử nước Mỹ II |
3 |
|
HIS |
1200 |
Thế giới Trung cổ |
3 |
|
HIS |
1610 |
Thế giới hiện đại |
3 |
|
HIS |
1710 |
Thế giới đương đại |
3 |
|
ENG |
2000 |
Văn học Mỹ I |
|
|
ENG |
2010 |
Văn học Mỹ II |
|
|
SPN |
1010 |
Tiếng Tây Ban Nha |
|
|
Anh văn |
6 |
|||
ENG |
1010 |
Anh ngữ I |
3 |
|
ENG |
1020 |
Anh ngữ II |
3 |
|
Nghệ thuật |
||||
Chọn một trong số các môn tùy chọn dưới đây: |
||||
ART |
1301 |
Mỹ thuật thường thức |
3 |
|
ART |
1302 |
Mỹ thuật thường thức II |
3 |
|
SPC |
1010 |
Ngôn ngữ truyền thông |
3 |
|
THR |
1010 |
Sơ lược về Nhà hát |
3 |
|
MUS |
1010 |
Sơ lược về Âm nhạc thường thức |
|
|
Khoa học tự nhiên |
||||
MUS |
1010 |
Sơ lược về Âm nhạc thường thức |
3 |
|
REL |
2050 |
Các vấn đề đạo đức đương thời |
3 |
|
REL |
2350 |
Triết lý của tôn giáo trên Thế giới |
3 |
|
SPC |
1010 |
Nghệ thuật giao tiếp |
3 |
|
SPN |
1010 |
Tiếng Tây Ban Nha |
3 |
|
THR |
1010 |
Sơ lược về Kịch trường |
3 |
|
Khoa học tự nhiên |
3 |
|||
Chọn một trong các môn tùy chọn dưới đây: |
||||
BIO |
1030 |
Nguyên lý sinh học (Yêu cầu với ngành: Tâm lý học) |
3 |
|
CHM |
1030 |
Hóa học I |
3 |
|
PHY |
1010 |
Khoa học Trái đất |
3 |
|
PHY |
1510 |
Khoa học Vật lý |
3 |
|
Toán học |
3 |
|||
Chọn một trong các môn dưới đây: |
||||
MTH |
1010 |
Toán phổ cập cho người học trực tuyến |
3 |
|
MTH |
2000 |
Toán học quản lý (Yêu cầu với ngành: Quản trị Tư pháp Hình sự và Khoa học ứng dụng - Quản lý Cứu hỏa) |
3 |
|
MTH |
2023 |
Thống kê cơ bản (Yêu cầu với ngành: Tâm lý học và Quản trị kinh doanh) |
3 |
|
Khoa học Hành vi và Xã hội |
6 |
|||
Chọn hai trong số các môn tự chọn dưới đây: |
||||
BUS |
3602 |
Các nguyên tắc quản lý (Yêu cầu với ngành: Quản trị kinh doanh) |
3 |
|
ECO |
2401 |
Các nguyên tắc kinh tế vĩ mô (Yêu cầu với ngành: Quản trị kinh doanh và Quản lý Tư pháp Hình sự) |
3 |
|
ECO |
2501 |
Nguyên lí kinh tế vi mô |
3 |
|
POL |
1010 |
Chính quyền Hoa Kỳ |
3 |
|
POL |
2000 |
Sơ lược về Khoa học Chính trị |
3 |
|
POL |
2010 |
Chính trị của Hoa Kỳ, Tiểu bang và Địa phương |
3 |
|
PSY |
2010 |
Tâm lý học tổng hợp (Yêu cầu với ngành: Quản lý Tư pháp Hình sự, Tư pháp Hình sự và Lãnh đạo tổ chức) |
3 |
|
PSY |
1010 |
Tâm lí học dị thường |
3 |
|
SOC |
3450 |
Sơ lược về Xã hội học |
3 |
|
SOC |
1010 |
Điều tra về Xã hội toàn cầu và Địa lý văn hóa |
3 |
|
Tôn giáo và Triết học |
3 |
|||
Chọn một trong các môn dưới đây: |
||||
REL |
2050 |
Các vấn đề đạo đức đương thời |
3 |
|
REL |
2350 |
Triết lý của Tôn giáo Thế giới |
3 |
|
Capstone |
3 |
|||
REL |
4035 |
Cuộc sống, Ý nghĩa và Sự biết ơn với nghề nghiệp |
3 |
|
Kiến thức chung |
24 |
|||
Kiến thức chuyên ngành chính và chuyên ngành tự chọn |
60 |
|||
Tổng số tín chỉ |
120 |
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: Nhà trường đánh giá môn học bằng thang điểm GPA.
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
- Sinh viên hoàn thành chương trình học và yêu cầu về tích lũy tín chỉ (120 tín chỉ).
- Các môn học phải đạt tối thiểu cấp độ C.
- GPA phải từ 2.00 trở lên.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Sau khi hoàn thành chương trình Cử nhân Quản trị nguồn nhân lực tại trường Đại học Waldorf, sinh viên có thể đảm nhiệm công việc tại các vị trí sau:
- Quản lý Bồi thường và Lợi ích.
- Quản lý nguồn nhân lực.
- Quản lý đào tạo và Phát triển.
- Chuyên gia về Nguồn nhân lực.
- Chuyên gia Quan hệ lao động.
- Chuyên gia phân tích, bồi thường và phân tích việc làm.
- Chuyên gia đào tạo và phát triển.
Waldorf University
Địa chỉ: 106 S 6th St, Forest City, IA 50436, Hoa Kỳ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân quản trị nguồn nhân lực
- Trường: Waldorf University
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: 106 S 6th St, Forest City, IA 50436, Hoa Kỳ
- Khai giảng: Tháng 2
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 809.100.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 809.100.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 809.100.000 ₫
Xem chi tiết các thông tin thanh toán cho chương trình học.
Tiếp tục- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân quản trị nguồn nhân lực
- Trường: Waldorf University
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: 106 S 6th St, Forest City, IA 50436, Hoa Kỳ
- Khai giảng: Tháng 2
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 809.100.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 809.100.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 809.100.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-