MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức
- Nắm vững các kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, cơ sở dữ liệu phân bố.
- Có đủ kiến thức về khoa học kỹ thuật làm nền tảng cho việc nắm bắt đầy đủ quy trình quản trị, khai thác các hệ thống dữ liệu vừa và nhỏ đạt hiệu quả cao.
- Có khả năng phân tích, đánh giá và đưa ra giải pháp xử lý các sự cố, tình huống trong hệ thống cơ sở dữ liệu.
- Nắm vững các biện pháp an toàn nghề nghiệp.
Kỹ năng
- Cài đặt thành thạo các hệ thống CSDL ứng dụng và hệ quản trị CSDL.
- Khai thác các hệ thống CSDL tập trung và phân bố.
- Quản trị, bảo trì và nâng cấp các hệ thống cơ sở dữ liệu tập trung và phân bố.
- Khắc phục các sự cố trong hệ thống CSDL theo giải pháp có trước.
- Phát triển ứng dụng khai thác dữ liệu qui mô nhỏ trên hệ thống cơ sở dữ liệu có sẵn.
- Tham gia tích hợp các cơ sở dữ liệu thành kho dữ liệu.
- Tham gia đảm bảo an toàn và bảo mật cho hệ thống cơ sở dữ liệu
- Tham gia phân tích, thiết kế, xây dựng, quản lý các hệ thống cơ sở dữ liệu.
- Tham gia phân tích, thiết kế, xây dựng, quản lý các hệ CSDL trợ giúp quyết định.
- Tự nâng cao năng lực chuyên môn, kèm cặp những người khác và có khả năng làm việc theo nhóm.
- Có tính độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân trong việc tổ chức, quản lý và điều hành đơn vị công tác kỹ thuật của mình.
Chính trị, đạo đức
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong, luôn vươn lên và tự hoàn thiện.
- Luôn chấp hành các nội qui, qui chế của nhà trường.
- Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến.
- Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
Thể chất, quốc phòng
- Có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ về bản thân, với cộng đồng và xã hội.
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng.
- Có khả năng tuyên truyền, giải thích về trách nhiệm của công dân đối với nền quốc phòng của đất nước.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Đào tạo tập trung
- Thời gian đào tạo: 3 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
Xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
Xét tuyển dựa vào học bạ, kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia, kết quả học tập cuối khóa trong học bạ, bảng điểm.
CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Sinh viên thuộc gia đình chính sách, con thương binh được miễn giảm học phí theo quy định của nhà nước.
HỒ SƠ
- Bản sao công chứng bằng TN hoặc giấy chứng nhận TN tạm thời
- Bản sao học bạ (Công chứng)
- Bản sao công chứng bằng TN + bảng điểm của trường đã tốt nghiệp (nếu có)
- Bản sao Giấy khai sinh, Chứng minh thư; Ảnh 4x6 (4 cái) chụp mới nhất
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 3750 h
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 300 h; Trong đó thi tốt nghiệp 90h.
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 420 h
- Thời gian học các môn học, môđun đào tạo nghề: 3330 h
- Thời gian học bắt buộc: 2510 h;
- Thời gian học tự chọn: 820 h
- Thời gian học lý thuyết: 1135 h ;
- Thời gian học thực hành: 2195 h
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
MãMH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giờ LT |
Giờ TH |
|||
I |
Các môn học chung |
420 |
311 |
109 |
MH 01 |
Chính trị |
90 |
66 |
24 |
MH 02 |
Giáo dục thể chất |
60 |
0 |
60 |
MH 03 |
Pháp luật |
30 |
23 |
7 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
120 |
102 |
18 |
MH 05 |
Ngoại ngữ |
120 |
120 |
0 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
2510 |
880 |
1630 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
360 |
160 |
200 |
MĐ 06 |
Tin học đại cương |
75 |
30 |
45 |
MĐ 07 |
Tin học văn phòng |
120 |
40 |
80 |
MĐ 08 |
Internet |
45 |
15 |
30 |
MH 09 |
Toán ứng dụng |
60 |
45 |
15 |
MH 10 |
Anh văn chuyên ngành |
60 |
30 |
30 |
II.2 |
Các môn học, mô-đun chuyên môn nghề |
2150 |
720 |
1430 |
MĐ 11 |
Lập trình căn bản |
90 |
30 |
60 |
MH 12 |
Kiến trúc máy tính |
90 |
45 |
45 |
MH 13 |
Cơ sở dữ liệu |
60 |
40 |
20 |
MH 14 |
Mạng máy tính |
90 |
40 |
50 |
MH 15 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
60 |
40 |
20 |
MĐ 16 |
Hệ quản trị CSDL |
90 |
30 |
60 |
MĐ 17 |
Nguyên lý hệ điều hành |
60 |
40 |
20 |
MĐ 18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
60 |
20 |
40 |
MH 19 |
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
75 |
40 |
35 |
MĐ 20 |
Quản trị mạng |
120 |
40 |
80 |
MĐ 21 |
An toàn bảo mật dữ liệu |
60 |
20 |
40 |
MĐ 22 |
Quản trị hệ thống CSDL |
260 |
80 |
180 |
MĐ 23 |
Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng |
90 |
40 |
50 |
MH 24 |
Phân tích thiết kế hướng đối tượng |
90 |
40 |
50 |
MĐ 25 |
Hệ hỗ trợ quyết định |
90 |
30 |
60 |
MH 26 |
Môn học Cơ sở dữ liệu phân bố |
60 |
30 |
30 |
MĐ 27 |
Quản trị hê thống CSDL nâng cao |
150 |
45 |
105 |
MĐ 28 |
Quản lý và khai thác kho dữ liệu |
75 |
30 |
45 |
MĐ 29 |
Xây dựng ứng dụng phân tán |
120 |
40 |
80 |
MH 30 |
Thực tập tốt nghiệp |
360 |
|
360 |
|
Tổng cộng: |
1191 |
1739 |
50 |
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun (Kiến thức, kỹ năng tự chọn) |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giờ LT |
Giờ TH |
|||
MH 31 |
An toàn vệ sinh công nghiệp |
30 |
20 |
10 |
MĐ 32 |
Lắp ráp và cài đặt máy tính |
90 |
20 |
70 |
MĐ 33 |
Công nghệ đa phương tiện |
120 |
45 |
75 |
MĐ 34 |
Quản trị thiết bị lưu trữ |
75 |
30 |
45 |
MĐ 35 |
Lập trình cơ sở dữ liệu |
220 |
65 |
155 |
MĐ 36 |
Xử lý dữ liệu đa phương tiện |
90 |
30 |
60 |
MĐ 37 |
Hệ tin học phân tán |
60 |
30 |
30 |
MĐ 38 |
Chuyên đề tự chọn |
135 |
15 |
120 |
Tổng cộng: |
820 |
255 |
565 |
Hướng dẫn xây dựng chương trình chi tiết của các môn học, mô-đun đào tạo nghề tự chọn
- Thời gian, nội dung của các môn học, mô-đun đào tạo nghề tự chọn do trường tự xây dựng sẽ được xác định căn cứ vào mục tiêu đào tạo và yêu cầu đặc thù của ngành, nghề hoặc vùng miền.
- Thời gian, nội dung của các môn học, mô-đun đào tạo nghề tự chọn do trường lựa chọn theo kiến nghị trong chương trình khung sẽ xác định theo quy định đã có trong chương trình khung. Trên cơ sở các quy định này, trường tự xây dựng,
thẩm định và ban hành chương trình chi tiết của các môn học tự chọn cho trường mình.
ĐÁNH GIÁ
- Yêu cầu đánh giá
Về kiến thức
- Tổng hợp đầy đủ, chính xác các kiến thức đã học.
- Phân tích chặt chẽ và logic các kiến thức đã học.
- Ứng dụng các kiến thức đã học vào cài đặt, khai thác, quản lý, nâng cấp, bảo trì, bảo mật các hệ thống Cơ sở dữ liệu và tham gia phân tích thiết kế hệ thống thông tin doanh nghiệp, có ý tưởng hay đưa ra để giải quyết vấn đề có hiệu quả nhất.
- Trình bày đầy đủ nội dung các kiến thức cơ sở có liên quan.
Về kỹ năng
- Độc lập công tác đạt kết quả tốt, chủ động, có khả năng hướng dẫn kèm cặp các đồng nghiệp có bậc thấp.
- Thực hiện được các công việc trong phạm vi sử dụng các trang thiết bị sẵn có.
- Thiết kế và hoàn thiện quy trình công nghệ, tổ chức thực hiện một
Cao đẳng nghề Văn Lang
Địa chỉ : Lô 07-14-15, Khu ĐT mới Tân Đô, Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội