Thành lập 21+ năm
Hợp tác với Đại học Quốc tế uy tín
100% sinh viên có cơ hội việc làm
Giảng viên, chuyên gia nghiên cứu đầu ngành
102 giảng đường với hơn 4800m2
3 Viện, 14 khoa với hơn 40 chuyên ngành
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO :
Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh được trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, đạo đức và tác phong nghề nghiệp.
Sinh viên tốt nghiệp có năng lực tiếng Anh đạt cấp độ C1 (bậc 5/6) theo khung năng lực CEFR.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
- Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN:
- Tốt nghiệp THPT.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Thi tuyển sinh do Nhà trường tổ chức.
Xét tuyển :
- Xét kết quả kì thi THPT Quốc gia 2019.
- Xét kết quả học bạ THPT.
- Xét tuyển đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình THPT nước ngoài.
- Xét kết quả kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test).
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ Trung học phổ thông.
- Bản photo Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Bản photo học bạ Trung học phổ thông.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 04 hình 3x4 (nếu dự thi môn năng khiếu tại Trường HIU) hoặc giấy báo kết quả thi năng khiếu của Trường khác.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
||
HỌC KỲ 1 |
18 |
|
||||
1 |
02437 |
Luyện phát âm |
3 (3,0,6) |
|
||
2 |
02257 |
Ngữ pháp 1 |
3 (3,0,6) |
|
||
3 |
02799 |
Nghe-nói 1 |
3 (3,0,6) |
|
||
4 |
00998 |
Đọc 1 |
3 (3,0,6) |
|
||
5 |
01058 |
Viết 1 |
3 (3,0,6) |
|
||
Ngoại ngữ 2:Môn học tự chọn (chọn 1 trong 4 môn) |
3 |
|
||||
6a |
00410 |
Tiếng Pháp 1 |
3 (3,0,6) |
|
||
6b |
02450 |
Tiếng Nhật 1 |
3 (3,0,6) |
|
||
6c |
02815 |
Tiếng Hàn 1 |
3 (3,0,6) |
|
||
6d |
02816 |
Tiếng Trung 1 |
3 (3,0,6) |
|
||
HỌC KỲ 2 |
15 |
|
||||
1 |
02258 |
Ngữ pháp 2 |
3 (3,0,6) |
|
||
2 |
02800 |
Nghe-Nói 2 |
3 (3,0,6) |
|
||
3 |
01000 |
Đọc 2 |
3 (3,0,6) |
|
||
4 |
01060 |
Viết 2 |
3 (3,0,6) |
|
||
Ngoại ngữ 2:Môn học tự chọn (chọn 1 trong 4 môn) |
3 |
|
||||
5a |
00411 |
Tiếng Pháp 2 |
3 (3,0,6) |
|
||
5b |
02451 |
Tiếng Nhật 2 |
3 (3,0,6) |
|
||
5c |
02817 |
Tiếng Hàn 2 |
3 (3,0,6) |
|
||
5d |
02818 |
Tiếng Trung 2 |
3 (3,0,6) |
|
||
HỌC KỲ HÈ 1 |
|
|
||||
Dành cho sinh viên đăng ký học phần GDTC-ANQP, học lại, học vượt, … |
||||||
HỌC KỲ 3 |
17 |
|
||||
1 |
00008 |
Tin học đại cương |
2 (1,1,3) |
|
||
2 |
02801 |
Nghe -Nói 3 |
3 (3,0,6) |
|
||
3 |
01002 |
Đọc 3 |
3 (3,0,6) |
|
||
4 |
01062 |
Viết 3 |
3 (3,0,6) |
|
||
Môn học tự chọn: Chọn 1 trong 3 môn |
3 |
|
||||
5a |
02806 |
Tiếng Anh du lịch |
3 (3,0,6) |
|
||
5b |
02807 |
Tiếng Anh văn phòng |
3 (3,0,6) |
|
||
5c |
02808 |
Tiếng Anh tài chính và ngân hàng |
3 (3,0,6) |
|
||
Ngoại ngữ 2: Môn học tự chọn (chọn 1 trong 4 môn) |
3 |
|
||||
6a |
00412 |
Tiếng Pháp 3 |
3 (3,0,6) |
|
||
6b |
02452 |
Tiếng Nhật 3 |
3 (3,0,6) |
|
||
6c |
02819 |
Tiếng Hàn 3 |
3 (3,0,6) |
|
||
6d |
02820 |
Tiếng Trung 3 |
3 (3,0,6) |
|
||
HỌC KỲ 4 |
18 |
|
||||
1 |
02003 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin (phần 1) |
2 (2,0,4) |
|
||
2 |
02802 |
Nghe-Nói 4 |
3 (3,0,6) |
|
||
3 |
01004 |
Đọc 4 |
3 (3,0,6) |
|
||
4 |
01064 |
Viết 4 |
3 (3,0,6) |
|
||
5 |
01065 |
Viết bài tiểu luận |
3 (3,0,6) |
|
||
6 |
02805 |
Hướng nghiệp và kỹ năng chọn nghề nghiệp |
1 (1,0,2) |
|
||
Ngoại ngữ 2: Môn học tự chọn (chọn 1 trong 4 môn) |
3 |
|
||||
7a |
00412 |
Tiếng Pháp 4 |
3 (3,0,6) |
|
||
7b |
02452 |
Tiếng Nhật 4 |
3 (3,0,6) |
|
||
7c |
02821 |
Tiếng Hàn 4 |
3 (3,0,6) |
|
||
7d |
02822 |
Tiếng Trung 4 |
3 (3,0,6) |
|
||
HỌC KỲ HÈ 2 |
|
|
||||
Dành cho sinh viên đăng ký học phần GDTC-ANQP, học lại, học vượt, … |
||||||
HỌC KỲ 5 |
20 |
|
||||
1 |
00042 |
Pháp luật đại cương |
2 (2,0,4) |
|
||
2 |
02803 |
Nghe-Nói 5 |
3 (3,0,6) |
|
||
3 |
01052 |
Văn hóa Anh |
3 (3,0,6) |
|
||
4 |
02433 |
Biên dịch |
3 (3,0,6) |
|
||
5 |
01017 |
Nghệ thuật hùng biện |
3 (3,0,6) |
|
||
6 |
00985 |
Âm vị học và hình vị học |
3 (3,0,6) |
|
||
Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh |
|
|
||||
7 |
02443 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 1 |
3 (3,0,6) |
|
||
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại |
|
|
||||
8 |
02447 |
Tiếng Anh thương mại 1 |
3 (3,0,6) |
|
||
HỌC KỲ 6 |
20 |
|
||||
1 |
02004 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin (phần 2) |
3 (3,0,6) |
|
||
2 |
00007 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 (2,0,4) |
|
||
3 |
02804 |
Nghe-Nói 6 |
3 (3,0,6) |
|
||
4 |
01022 |
Ngữ nghĩa học |
3 (3,0,6) |
|
||
5 |
02440 |
Phiên dịch |
3 (3,0,6) |
|
||
6 |
01053 |
Văn hóa Mỹ |
3 (3,0,6) |
|
||
Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh |
|
|
||||
7 |
02444 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2 |
3 (3,0,6) |
|
||
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại |
|
|
||||
8 |
02448 |
Tiếng Anh thương mại 2 |
3 (3,0,6) |
|
||
HỌC KỲ HÈ 3 |
|
|
||||
Dành cho sinh viên đăng ký học phần GDTC-ANQP, học lại, học vượt, … |
||||||
HỌC KỲ 7 |
21 |
|
||||
1 |
00006 |
Đường lối Cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 (3,0,6) |
|
||
2 |
01054 |
Văn học Anh- Mỹ |
3 (3,0,6) |
|
||
3 |
00996 |
Cú pháp học |
3 (3,0,6) |
|
||
Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh |
|
|
||||
4 |
01039 |
Tâm lý giáo dục |
3 (3,0,6) |
|
||
5 |
02436 |
Kiểm tra và đánh giá học tập |
3 (3,0,6) |
|
||
6 |
02809 |
Sử dụng công nghệ trong giảng dạy ngôn ngữ |
3 (3,0,6) |
|
||
Môn học tự chọn: Chọn 1 trong 2 môn |
3 |
|
||||
7a |
02435 |
Giảng dạy tiếng Anh cho trẻ em và thiếu niên |
3 (3,0,6) |
|
||
7b |
02810 |
Vật liệu giảng dạy ngôn ngữ |
3 (3,0,6) |
|
||
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại |
|
|
||||
4 |
02449 |
Tiếng Anh thương mại 3 |
3 (3,0,6) |
|
||
5 |
01040 |
Thư tín thương mại |
3 (3,0,6) |
|
||
6 |
02434 |
Biên dịch thương mại |
3 (3,0,6) |
|
||
Môn học tự chọn: Chọn 1 trong 3 môn |
3 |
|
||||
7a |
02811 |
Nghiệp vụ ngoại giao |
3 (3,0,6) |
|
||
7b |
02469 |
Nghiệp vụ thư ký văn phòng |
3 (3,0,6) |
|
||
7c |
02812 |
Tổ chức sự kiện |
3 (3,0,6) |
|
||
HỌC KỲ 8 |
11 |
|
||||
Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh |
|
|
||||
1 |
01041 |
Thực hành giảng dạy |
3 (3,0,6) |
|
||
2 |
02446 |
Thưc tập nghiệp vụ sư phạm |
2 (2,0,4) |
|
||
3 |
01512 |
Khoá luận tốt nghiệp |
6 (6,0,12) |
|
||
Môn học thay thế khóa luận |
|
|
||||
4 |
02813 |
Giao tiếp liên văn hóa trong giảng dạy ngôn ngữ |
3 (3,0,6) |
|
||
5 |
02814 |
Năng lực ngôn ngữ |
3 (3,0,6) |
|
||
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại |
|
|
||||
1 |
02441 |
Phiên dịch thương mại |
3 (3,0,6) |
|
||
2 |
02445 |
Thực tập chuyên môn |
2 (2,0,4) |
|
||
3 |
01512 |
Khoá luận tốt nghiệp |
6 (6,0,12) |
|
||
Môn học thay thế khóa luận |
|
|
||||
4 |
02762 |
Biên dịch thương mại nâng cao |
3 (3,0,6) |
|
||
5 |
02814 |
Năng lực ngôn ngữ |
3 (3,0,6) |
|
||
Tổng số tín chỉ toàn khóa: |
140 |
|
ĐÁNH GIÁ:
Thang điểm :
- Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, học viên bắt buộc phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
Về kiến thức :
Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
- Nắm vững và vận dụng được các kiến thức cơ bản về đời sống văn hóa, xã hội, về mội trường sống và làm việc, về giáo dục đào tạo trong thời kỳ hội nhập.
- Nắm vững và vận dụng được khối kiến thức về ngôn ngữ, lý thuyết học ngôn ngữ, văn hóa các nước nói tiếng Anh và về khung chương trình đào tạo ngôn ngữ; khối kiến thức về sư phạm, phương pháp giảng dạy ngôn ngữ; và khối kiến thức về người học ngôn ngữ.
- Có kiến thức hệ thống về lý thuyết tiếng Anh, văn hóa, văn học của các nước sử dụng tiếng Anh như Anh, Mỹ.
- Có kiến thức nền tảng về phương pháp giảng dạy tiếng Anh, phương pháp kiểm tra và đánh giá học tập, tâm lý giáo dục, thực hành giảng dạy, hiểu được năng lực lãnh hội ngôn ngữ của người học để có phương pháp dạy học thích hợp với các đối tượng học khác nhau.
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
- Nắm vững và vận dụng được các kiến thức cơ bản về đời sống văn hóa, xã hội, về môi trường sống và làm việc, về giáo dục đào tạo trong thời kỳ hội nhập.
- Nắm vững và vận dụng được khối kiến thức về ngôn ngữ, lý thuyết học ngôn ngữ, văn hóa các nước nói tiếng Anh, và khối kiến thức về kinh tế, thương mại.
- Có kiến thức nền tảng và nâng cao về các lĩnh vực kinh doanh, giao dịch thương mại, đối ngoại, tiếp thị, dịch vụ khách hàng trong môi trường quốc tế sử dụng tiếng Anh.
Về kỹ năng :
Chuyên ngành Phương pháp Giảng dạy tiếng Anh
- Có năng lực và kỹ năng tiếng Anh sử dụng hiệu quả trong môi trường giảng dạy và đời sống hằng ngày.
- Có năng lực sư phạm, kỹ năng giảng dạy ngôn ngữ, tổ chức các hoạt động giảng dạy, thiết kế bài giảng, kiểm tra và đánh giá kết quả học tập, quản lý lớp học.
- Có khả năng tự đánh giá, bồi dưỡng nhằm nâng cao năng lực bản thân, chất lượng và hiệu quả dạy học.
- Có năng lực và khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong đào tạo và giảng dạy ngoại ngữ
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
- Có năng lực và kỹ năng tiếng Anh sử dụng hiệu quả trong đời sống hằng ngày và trong mội trường lao động có sử dụng tiếng Anh.
- Có năng lực và kỹ năng biên dịch các văn bản theo yêu cầu, đảm nhận các công việc văn phòng ở các công ty, xí nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh tế, thương mại.
- Có kỹ năng đàm phán, giao tiếp thương mại.
- Có kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc.
- Có khả năng tự đánh giá, tự bồi dưỡng và nâng cao năng lực bản thân để phục vụ hiệu quả cho công việc.
Về phẩm chất đạo đức và nghề nghiệp :
- Có phẩm chất đạo đức, có tinh thần trách nhiệm về nghề nghiệp chuyên môn.
- Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp.
- Có năng lực tự chủ giải quyết các vấn đề liên quan đến chuyên môn, nghiệp vụ.
TỐT NGHIỆP:
Điều kiện tốt nghiệp :
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp :
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc ở những vị trí :
- Sinh viên tốt nghiệp cử nhân Ngôn Ngữ Anh -chuyên ngành Phương pháp giảng dạy tiếng Anh có khả năng dạy tiếng Anh ở tất cả các bậc học, các loại hình và cơ sở đào tạo Tiếng Anh tại Việt Nam và khu vực.
- Sinh viên tốt nghiệp cử nhân Ngôn Ngữ Anh -chuyên ngành Tiếng Anh Thương Mại có năng lực làm việc tại các công ty liên doanh, giao dịch thương mại, hoặc làm việc tại các cơ quan ngoại giao, nhà hàng, khách sạn có sử dụng tiếng Anh.
- 100% sinh viên tốt nghiệp được giới thiệu việc làm.
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp :
- Sinh viên tốt nghiệp cử nhân Ngôn ngữ Anh – chuyên ngành Phương pháp giảng dạy tiếng Anh có thể theo học các chương trình sau đại học như Chứng chỉ giảng dạy tiếng Anh sau đại học hoặc làm nghiên cứu chương trình Thạc sỹ, Tiến sỹ về các chuyên ngành Phương pháp giảng dạy tiếng Anh, Ngôn Ngữ học Ứng dụng, Quản lý Giáo dục hoặc các chương trình tương đương.
- Sinh viên tốt nghiệp cử nhân Ngôn Ngữ Anh -chuyên ngành Tiếng Anh Thương Mại có thể theo học các chương trình sau đại học về các lĩnh vực thương mại, kinh tế, quản trị kinh doanh hoặc tương đương.
Đại học quốc tế Hồng Bàng
Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh, Việt Nam
-
Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh được trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, đạo đức và tác phong nghề nghiệp.
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-
-
Cơ sở vật chất,lớp học khang trang đáng với số tiền bỏ ra
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-
-
Tôi muốn tìm hiểu thêm về học phí và các loại học bổng nữa ạ
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-