




Thông tin khóa học
.jpg)
Trường
Chương trình
Cử nhân Việt Nam học
Thành lập 21+ năm
Hợp tác với Đại học Quốc tế uy tín
100% sinh viên có cơ hội việc làm
Giảng viên chuyên gia nghiên cứu đầu ngành
102 giảng đường với hơn 4800m2
3 Viện, 14 khoa với hơn 40 chuyên ngành
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Trang bị kiến thức cơ bản về hệ thống ngôn ngữ, văn hóa, lịch sử, chính trị, ngoại giao, kinh tế, xã hội Việt Nam cho sinh viên, đặc biệt là sinh viên nước ngoài;
Sinh viên được rèn luyện những kỹ năng trong sử dụng tiếng Việt, kỹ năng dạy tiếng, biên/ phiên dịch; được trang bị thêm kiến thức nghiệp vụ du lịch, nghiệp vụ văn phòng, báo chí…
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
- Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN:
- Tốt nghiệp THPT.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Thi tuyển sinh do Nhà trường tổ chức.
Xét tuyển :
- Xét kết quả kì thi THPT Quốc gia 2019.
- Xét kết quả học bạ THPT.
- Xét tuyển đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình THPT nước ngoài.
- Xét kết quả kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test).
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ Trung học phổ thông.
- Bản photo Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Bản photo học bạ Trung học phổ thông.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 04 hình 3x4 (nếu dự thi môn năng khiếu tại Trường HIU) hoặc giấy báo kết quả thi năng khiếu của Trường khác.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
STT
|
Mã HP
|
MÔN
|
Số
|
Ghi chú
|
|
HỌC KỲ 1
|
18
|
|
|||
1
|
02764
|
Intensive English-A1a
|
3(3,0,6)
|
|
|
2
|
02765
|
Intensive English-A1b
|
4(4,0,8)
|
|
|
3
|
02766
|
Intensive English-A2a
|
3(3,0,6)
|
|
|
4
|
02767
|
Intensive English-A2b
|
4(4,0,8)
|
|
|
5
|
03390
|
Nhập môn Khu vực học và Việt Nam học
|
2(2,0,4)
|
|
|
6
|
00036
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2(2,0,4)
|
|
|
HỌC KỲ 2
|
18
|
|
|||
1
|
02768
|
Intensive English-B1a
|
4(4,0,8)
|
|
|
2
|
02769
|
Intensive English-B1b
|
4(4,0,8)
|
|
|
3
|
02770
|
Intensive English-B2c
|
4(4,0,8)
|
|
|
4
|
02771
|
Intensive English-B1+
|
4(4,0,8)
|
|
|
Môn học cơ sở ngành tự chọn (chọn 1 trong 3 môn)
|
2
|
|
|||
5a
|
03395
|
Logic học
|
2(2,0,4)
|
|
|
5b
|
03396
|
Dẫn luận ngôn ngữ học
|
2(2,0,4)
|
|
|
5c
|
03397
|
Tâm lý học đại cương
|
2(2,0,4)
|
|
|
HỌC KỲ HÈ 1
|
|
|
|||
Dành cho sinh viên đăng ký học phần GDTC-ANQP, học lại, học vượt, …
|
|||||
HỌC KỲ 3
|
18
|
|
|||
1
|
03391
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
3(3,0,6)
|
|
|
2
|
01134
|
Xã hội học đại cương
|
2(2,0,4)
|
|
|
3
|
03393
|
Tiến trình lịch sử Việt Nam
|
3(3,0,6)
|
|
|
4
|
01602
|
Phong tục lễ hội Việt Nam
|
3(3,0,6)
|
|
|
5
|
00030
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2(2,0,4)
|
|
|
6
|
00008
|
Tin học đại cương
|
2(1,1,3)
|
|
|
Ngoại ngữ 2: Môn học tự chọn ( chọn một trong 4 môn)
|
3
|
|
|||
7a
|
00410
|
Tiếng Pháp 1
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
7b
|
02450
|
Tiếng Nhật 1
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
7c
|
02815
|
Tiếng Hàn 1
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
7d
|
02816
|
Tiếng Trung 1
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
HỌC KỲ 4
|
20
|
|
|||
|
00042
|
Pháp luật đại cương
|
2(2,0,4)
|
|
|
1
|
03406
|
Các nền văn hóa khảo cổ Việt Nam
|
2(2,0,4)
|
|
|
2
|
03413
|
Văn hóa vùng và phân vùng văn hóa vùng ở Việt Nam
|
3(3,0,6)
|
|
|
3
|
03411
|
Ngôn ngữ Việt Nam và chữ viết
|
3(3,0,6)
|
|
|
4
|
03394
|
Địa lý Việt Nam tự nhiên, nhân văn và kinh tế
|
3(3,0,6)
|
|
|
5
|
03392
|
Tiếng Việt thực hành
|
2(2,0,4)
|
|
|
Môn học cơ sở ngành tự chọn (chọn 1 trong 2 môn)
|
2
|
|
|||
6a
|
03398
|
Nhân học đại cương
|
2(2,0,4)
|
|
|
6b
|
03399
|
Kinh tế học đại cương
|
2(2,0,4)
|
|
|
Ngoại ngữ 2: Môn học tự chọn ( chọn một trong 4 môn)
|
3
|
|
|||
7a
|
00411
|
Tiếng Pháp 2
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
7b
|
02451
|
Tiếng Nhật 2
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
7c
|
02817
|
Tiếng Hàn 2
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
7d
|
02818
|
Tiếng Trung 2
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
HỌC KỲ HÈ 2
|
|
|
|||
Dành cho sinh viên đăng ký học phần GDTC-ANQP, học lại, học vượt, …
|
|||||
HỌC KỲ 5
|
19
|
|
|||
1
|
03419
|
Ngữ pháp tiếng Việt
|
2(2,0,4)
|
||
2
|
03407
|
Các dân tộc Việt Nam
|
3(3,0,6)
|
|
|
3
|
03410
|
Tôn giáo tín ngưỡng Việt Nam
|
3(3,0,6)
|
|
|
4
|
03418
|
Từ Hán Việt
|
2(2,0,4)
|
|
|
5
|
03401
|
Nghiệp vụ thư kí văn phòng
|
2(2,0,4)
|
|
|
6
|
02003
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 ( phần 1)
|
2(2,0,4)
|
|
|
Môn học chuyên ngành tự chọn ( chọn 1 trong 3 môn)
|
2
|
|
|||
7a
|
03422
|
Văn hoá dân gian Việt Nam
|
2(2,0,4)
|
|
|
7b
|
03423
|
Hán-Nôm
|
2(2,0,4)
|
|
|
7c
|
03424
|
Văn hoá đô thị
|
2(2,0,4)
|
|
|
Ngoại ngữ 2: Môn học tự chọn ( chọn một trong 4 môn)
|
3
|
|
|||
8a
|
00412
|
Tiếng Pháp 3
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
8b
|
02452
|
Tiếng Nhật 3
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
8c
|
02819
|
Tiếng Hàn 3
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
8d
|
02820
|
Tiếng Trung 3
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
HỌC KỲ 6
|
20
|
|
|||
1
|
03412
|
Văn học Việt Nam
|
2(2,0,4)
|
|
|
2
|
03408
|
Nghệ thuật tạo hình Việt Nam
|
3(3,0,6)
|
|
|
3
|
03409
|
Hệ thống chính trị Việt Nam
|
3(3,0,6)
|
|
|
4
|
03400
|
Nghiệp vụ truyền thông
|
2(2,0,4)
|
|
|
5
|
03402
|
Tổ chức sự kiện
|
2(2,0,4)
|
|
|
6
|
02004
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 ( phần 2)
|
3(3,0,6)
|
|
|
7
|
00007
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2(2,0,4)
|
|
|
Ngoại ngữ 2: Môn học tự chọn ( chọn một trong 4 môn)
|
3
|
|
|||
8a
|
03234
|
Tiếng Pháp 4
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
8b
|
03235
|
Tiếng Nhật 4
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
8c
|
02821
|
Tiếng Hàn 4
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
8d
|
02822
|
Tiếng Trung 4
|
3(3, 0, 6)
|
|
|
HỌC KỲ HÈ 3
|
|
|
|||
Dành cho sinh viên đăng ký học phần GDTC-ANQP, học lại, học vượt, …
|
|||||
HỌC KỲ 7
|
17
|
|
|||
1
|
03416
|
Lịch sử ngoại giao Việt Nam
|
3(3,0,6)
|
|
|
2
|
03415
|
Du lịch Việt Nam
|
2(2,0,4)
|
|
|
3
|
03417
|
Quản lý văn hóa
|
2(2,0,4)
|
|
|
4
|
03414
|
Các loại hình nghệ thuật biểu diễn Việt Nam
|
2(2,0,4)
|
|
|
5
|
03420
|
Kinh tế Việt Nam
|
3(3,0,6)
|
|
|
6
|
03404
|
Nghiệp vụ du lịch
|
2(2,0,4)
|
|
|
7
|
00006
|
Đường lối cách mạng của Đảng
|
3(3,0,6)
|
|
|
HỌC KỲ 8
|
16
|
|
|||
1
|
03427
|
Thực tập tại cơ quan, doanh nghiệp
|
2(2,0,4)
|
||
2
|
03421
|
Phương pháp giảng dạy Tiếng Việt
|
2(2,0,4)
|
|
|
3
|
03403
|
Nghiệp vụ ngoại giao
|
2(2,0,4)
|
|
|
4
|
03405
|
Nghiệp vụ giảng dạy
|
2(2,0,4)
|
|
|
Môn học chuyên ngành tự chọn (chọn 1 trong 2 môn)
|
2
|
|
|||
5a
|
03425
|
Mối quan hệ Việt Nam – Asean
|
2(2,0,4)
|
|
|
5b
|
03426
|
Lịch sử khẩn hoang miền Nam
|
2(2,0,4)
|
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
|
|||
6
|
02945
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6(6,0,12)
|
|
|
Môn thay thế khóa luận
|
|
|
|||
6a
|
03428
|
Việt Nam trong xu thế hội nhập
|
3(3,0,6)
|
|
|
6b
|
03429
|
Văn hóa biển đảo Việt Nam
|
3(3,0,6)
|
|
|
TỔNG CỘNG TOÀN KHÓA
|
146
|
|
ĐÁNH GIÁ:
Thang điểm :
- Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Việt Nam học của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng học viên bắt buộc phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
Về kiến thức :
- Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về Ngôn ngữ, địa lý, lịch sử, văn hóa, kinh tế, xã hội và luật pháp của Việt Nam.
- Trình độ tiếng Anh IELTS 5.5 trở lên sau khi tốt nghiệp.
Về kỹ năng :
- Kỹ năng làm việc: giao tiếp, thuyết trình, xử lý tình huống, thương lượng, thuyết phục khách hàng, khả năng làm việc nhóm và hội nhập tốt trong các hoạt động chuyên môn nghề nghiệp;
- Kỹ năng vận dụng được các kiến thức chuyên ngành trong việc tổ chức, quản lý và thực hiện hoạt động hướng dẫn du lịch.
Về phẩm chất đạo đức và nghề nghiệp :
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân.
TỐT NGHIỆP:
Điều kiện tốt nghiệp :
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp :
- Các đơn vị kinh doanh lữ hành: là hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế (inbound: hướng dẫn du khách nước ngoài đến Việt Nam, outbound: hướng dẫn du khách Việt Nam ra nước ngoài du lịch), nhân viên thiết kế và điều hành tour và chào bán tour.
- Bảo tàng, khu du lịch, điểm du lịch: là nhân viên thuyết minh viên, hoạt náo viên.
- Viện nghiên cứu: là nhân viên nghiên cứu.
- Trường Trung cấp, Cao đẳng, Đại học: là giảng viên.
- Các cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa du lịch (Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Phòng Kinh tế): là chuyên viên.
- Các cơ quan truyền thông (báo, đài): là phóng viên, biên tập viên và phát thanh viên chuyên đề văn hóa, lịch sử, du lịch Việt Nam.
- Các công ty tổ chức sự kiện: là nhân viên, nhà tổ chức và quản lý sự kiện.
- 100% sinh viên tốt nghiệp được giới thiệu việc làm
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp :
- Có khả năng học tập lên thạc sĩ, tiến sĩ và tư duy sáng tạo, học tập nâng cao trình độ trong công việc.
Đại học quốc tế Hồng Bàng
Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh, Việt Nam
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 5.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Việt Nam học
- Trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Việt Nam học
- Trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-