30 năm
300+ Giảng viên
Khuôn viên: 50.000m²
31 ngành TC & CĐ
7.000+ Sinh viên
Bằng khen Bộ GD&ĐT
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Kiến thức
- Sử dụng kỹ năng nghe, nói, đọc và viết hiệu quả trong cuộc sống và môi trường làm việc liên quan đến thương mại, kinh tế thị trường, tiếp thị quảng cáo,v.v…
- Nâng cao các kỹ năng giao tiếp ngôn ngữ có nội dung chuyên môn, đặc biệt khả năng diễn đạt nói, viết, dịch thuật, kiến thức về các chủ đề được học thường gặp nhất trong giao tiếp ngôn ngữ Anh.
- Có kiến thức tổng quát về các lĩnh vực quản trị văn phòng, thương mại, tiếp thị qua đó tự tin trong các công việc văn phòng tại các doanh nghiệp thương mại và dịch vụ trong và ngoài nước.
- Vận dụng được kiến thức về thương mại, ngôn ngữ, văn hóa, phong tục tập quán của người Việt Nam và Anh.
- Kỹ năng
- Có thể nghe hiểu các bài nói trực tiếp hoặc ghi lại về các chủ đề quen thuộc và không quen thuộc trong cuộc sống cá nhân, xã hội, học tập hay nghề nghiệp bằng tiếng Anh.
- Có thể hiểu ý chính của các bài nói phức tạp cả về nội dung và ngôn ngữ.
- Có thể giao tiếp một cách tự nhiên và lưu loát với người bản địa, không gây sự hiểu lầm giữa đôi bên.
- Có thể theo dõi được bài nói dài cũng như các lập luận phức tạp về các chủ đề quen thuộc khi bài nói có cấu trúc rõ ràng.
- Có thể soạn thảo các hợp đồng thương mại, kinh doanh, văn thư thương mại cơ bản, viết email tiếng Anh, tham gia hội thảo bằng tiếng Anh.
- Có kỹ năng nói chuyện và trả lời điện thoại bằng tiếng Anh.
- Có các kỹ năng giao tiếp bao gồm: kỹ năng thuyết trình, kỹ năng ứng khẩu có sức thuyết phục, ngắt lời và làm rõ nghĩa, kỹ năng nghe chủ động, kỹ năng thảo luận nhóm, tham gia diễn đàn.
- Có kỹ năng đọc- dịch tài liệu tiếng Anh văn thư thương mại – văn phòng cơ bản.
- Có khả năng sử dụng tiếng Anh lưu loát trong môi trường doanh nghiệp có sử dụng tiếng Anh.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 1.5 – 3 năm
- Đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp Trung Cấp với khối lượng kiến thức, kỹ năng đào tạo tối thiểu là 105 tín chỉ : 03 năm
- Đối tượng đã tốt nghiệp Trung Cấp cùng ngành đạo tạo với khối lượng kiến thức, kỹ năng đào tạo tối thiểu là 55 tín chỉ : 1,5 năm
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Đối tượng đã tốt nghiệp THPT, TCCN trở lên.
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký tuyển sinh
- Bảng photo học bạ (công chứng)
- Bản sao CMND (công chứng)
- Bản sao Hộ khẩu (công chứng)
- Bản sao Giấy khai sinh (công chứng)
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp (công chứng)
HỌC KỲ I | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CSC115010 | Địa lý và tổng quan kinh tế xã hội Việt Nam | 3.00 | Bắt Buộc |
2 | CSK115010 | Văn hóa Việt Nam | 3.00 | Bắt Buộc |
3 | CSK415010 | Tổng quan du lịch | 2.00 | Bắt Buộc |
4 | DCC100131 | Chính trị 1 | 3.00 | Bắt Buộc |
5 | DCK100031 | Giáo dục thể chất 1 | 1.00 | Bắt Buộc |
6 | NNK100031 | Anh văn 1B | 3.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ II | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNK115031 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 1 | 3.00 | Bắt Buộc |
2 | CNK115061 | Tuyến điểm du lịch 1 | 3.00 | Bắt Buộc |
3 | CSK419031 | Tâm lý khách du lịch | 2.00 | Bắt Buộc |
4 | DCC100191 | Tin học | 3.00 | Bắt Buộc |
5 | DCC100220 | Pháp luật | 2.00 | Bắt Buộc |
6 | DCK100032 | Giáo dục thể chất 2 | 1.00 | Bắt Buộc |
7 | DCK100052 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 1B | 2.00 | Bắt Buộc |
8 | NNC100020 | Anh văn 2 | 3.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ III | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC115041 | Anh văn chuyên ngành lữ hành 1 | 2.00 | Bắt Buộc |
2 | CNK115032 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
3 | CNK115062 | Tuyến điểm du lịch 2 | 3.00 | Bắt Buộc |
4 | CSC105043 | Luật du lịch và thủ tục xuất nhập cảnh | 2.00 | Bắt Buộc |
5 | CSC115020 | Lịch sử Việt Nam | 2.00 | Bắt Buộc |
6 | CSK115020 | Nghiệp vụ văn phòng trong du lịch | 2.00 | Bắt Buộc |
7 | CSK415030 | Marketing du lịch | 2.00 | Bắt Buộc |
8 | DCC100053 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
9 | DCC100132 | Chính trị 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ IV | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC115020 | Hệ thống cung ứng dịch vụ trong du lịch | 2.00 | Bắt Buộc |
2 | CNC115030 | Thiết kế và điều hành chương trình du lịch | 2.00 | Bắt Buộc |
3 | CNC115042 | Anh văn chuyên ngành lữ hành 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
4 | CNK115010 | Kỹ năng hoạt náo và tổ chức sự kiện | 2.00 | Bắt Buộc |
5 | CNK115040 | Y tế du lịch | 2.00 | Bắt Buộc |
6 | CSC115030 | Lịch sử văn minh thế giới | 2.00 | Bắt Buộc |
7 | CNC115070 | Giao tiếp ứng xử trong du lịch | 2.00 | Tự Chọn |
8 | CNC115080 | Thanh toán quốc tế trong du lịch | 2.00 | Tự Chọn |
9 | CNK115020 | Nghiệp vụ lễ tân | 2.00 | Tự Chọn |
HỌC KỲ V | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC105101 | Quản trị kinh doanh lữ hành | 2.00 | Bắt Buộc |
2 | CNC105120 | Phương pháp đàm phán và ký kết hợp đồng lữ hành | 2.00 | Bắt Buộc |
3 | CNC115050 | Nghiệp vụ đặt chổ và bán vé chương trình du lịch | 2.00 | Bắt Buộc |
4 | CNC115060 | Phẩm chất đạo đức nghề hướng dẫn du lịch | 1.00 | Bắt Buộc |
5 | TNC105051 | Thực tập tốt nghiệp | 4.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ PHỤ | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNK115050 | Thực tập doanh nghiệp dịch vụ du lịch lữ hành | 2.00 | Bắt Buộc |
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
- Hoàn thành tất cả các học phần
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Tiếng Anh trình độ Cao Đẳng có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Anh như Giáo dục, Quản trị bán hàng, Dịch vụ khách hàng, Hành chánh, Nhân sự, Tiếp thị, Quảng cáo, Khuyến mãi, Đối ngoại, v.v…
Cụ thể, sinh viên có năng lực để làm việc tại các vị trí, chức danh sau: Trợ giảng, Nhân viên văn phòng, Thư ký, Nhân viên tiếp thị, Nhân viên kinh doanh/Giao dịch viên, Chuyên viên tổ chức sự kiện, Chuyên viên chăm sóc khách hàng/Tư vấn viên, Chuyên viên hành chánh, Chuyên viên nhân sự, Trợ lý giám đốc, v.v…
Cao đẳng Công nghệ thủ đức
Địa chỉ : 53 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh