- Trang chủ
- Khóa học dài hạn
- Trường đại học Nguyễn Trãi
- Cử nhân Quản trị kinh doanh du lịch - Đại học Nguyễn Trãi

Cử nhân Quản trị kinh doanh du lịch (MS: 2694)
Trường đại học Nguyễn Trãi

Thông tin khóa học
Trường đại học Nguyễn Trãi |
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh du lịch |
|
Trong nước | |
Cử nhân | |
Tự kiểm định | |
Tư thục | |
Thi tuyển & Xét tuyển hồ sơ | |
Chính quy | |
Trong tuần | |
4 năm | |
TP. Hà Nội |
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh du lịch có kiến thức cơ bản về pháp luật, kinh tế xã hội và quản trị kinh doanh; kiến thức chuyên sâu về các hoạt động trong doanh nghiệp dịch vụ du lịch như hoạch định, quản trị tài chính, quản trị marketing… Bên cạnh đó là hiểu biết về hoạt động nghiệp vụ trong các doanh nghiệp du lịch như quản trị khách sạn, quản trị lữ hành, quản trị điểm đến, nghiệp vụ kinh doanh khách sạn nhà hàng du lịch và nghiệp vụ hướng dẫn du lịch.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung.
- Thời gian đào tạo: 3 - 4 năm.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong toàn quốc.
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia: Theo xác định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Xét tuyển theo học bạ THPT: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp Trung học phổ thông;
+ Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên;
+ Nộp phiếu đăng ký xét tuyển.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
PHƯƠNG THỨC 1: Xét theo điểm kỳ thi THPT quốc gia, nhận xét tuyển các thí sinh đạt từ điểm sàn trở lên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chiếm 20% tổng chỉ tiêu.
PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT: dựa vào kết quả học tập tại THPT. chiếm 80% tổng chỉ tiêu. Điều kiện xét tuyển:
+ Dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12. Cụ thể: Tổng ĐTB các môn học theo khối tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 ≥18.0
+ Hoặc dựa vào kết quả học tập của 5 học kỳ: Tổng điểm các môn học theo khối tổ hợp môn xét tuyển từ HK1, HK2 lớp 10 và lớp 11; HK1 lớp 12 ≥ 90
HỒ SƠ
- Đơn đăng xét tuyển
- 01 bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- 01 bản sao Học bạ THPT hoặc tương đương (có công chứng);
- 01 bản sao Giấy khai sinh (có công chứng);
- 02 ảnh 3×4 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
STT |
Khối kiến thức |
Số tín chỉ |
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
31 |
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
77 |
2.1 |
Môn học bắt buộc |
71 |
2.2 |
Môn học tự chọn |
6 |
2.3 |
Thực tập và khoá luận tốt nghiệp |
14 |
Tổng số: |
122 |
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT |
Mã số |
Môn học |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Tự học |
Mã số môn học tiên quyết |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||||
2.1 Kiến thức giáo dục đại cương |
31 TC |
||||||||
1 |
POT 01 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
2 |
21 |
9 |
60 |
|
||
2 |
POT 02 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
3 |
32 |
13 |
90 |
POT01 |
||
3 |
POT 03 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
21 |
9 |
60 |
POT 02 |
||
4 |
POT 04 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt nam |
3 |
32 |
13 |
90 |
POT 03 |
||
5 |
SOC 01 |
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học |
2 |
21 |
9 |
60 |
|
||
6 |
SOC 02 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
3 |
32 |
13 |
90 |
|
||
7 |
ENG 01 |
Tiếng Anh cơ bản (GE) 1 |
3 |
30 |
20 |
90 |
|
||
8 |
ENG 02 |
Tiếng Anh cơ bản (GE) 2 |
3 |
30 |
20 |
90 |
ENG01 |
||
9 |
ENG 03 |
Tiếng Anh cơ bản (GE) 3 |
3 |
30 |
20 |
90 |
ENG02 |
||
10 |
ENG 04 |
Tiếng Anh chuyên ngành (ESP)1 |
4 |
30 |
30 |
90 |
ENG03 |
||
11 |
INF 01 |
Tin học ứng dụng |
3 |
15 |
30 |
90 |
|
||
Giáo dục thể chất |
3 TC |
||||||||
Giáo dục quốc phòng - 165 tiết |
4.5 TC |
||||||||
2.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
91 TC |
||||||||
2.2.1. Các môn học bắt buộc |
71 TC |
||||||||
12 |
ECO01 |
Kinh tế vi mô |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
||
13 |
ECO02 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
20 |
10 |
60 |
ECO 01 |
||
14 |
ACC01 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
30 |
15 |
90 |
ECO 02 |
||
15 |
ADM02 |
Quản trị dự án |
3 |
25 |
20 |
90 |
|
||
16 |
SOC 02 |
Văn hóa doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
||
17 |
ADM03 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
||
18 |
STB 01 |
Khởi sự doanh nghiệp |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
||
19 |
PL 01 |
Hoạch định kế hoạch bản thân |
2 |
20 |
10 |
60 |
|
||
20 |
MKT01 |
Marketing căn bản |
2 |
25 |
05 |
60 |
|
||
21 |
TOR 01 |
Tổng quan Du lịch |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
||
22 |
MKT02 |
Marketing Du lịch |
3 |
25 |
20 |
90 |
TOR01 |
||
23 |
SOC 03 |
Tâm lý du khách |
3 |
25 |
20 |
90 |
|
||
24 |
GEO 01 |
Địa lý Du lịch Việt Nam |
3 |
25 |
20 |
90 |
|
||
25 |
LAW02 |
Luật Du lịch |
2 |
20 |
10 |
60 |
|
||
26 |
ADM05 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
3 |
20 |
25 |
90 |
|
||
27 |
ADM06 |
Quản trị kinh doanh khách sạn |
3 |
20 |
25 |
90 |
|
||
28 |
ADM07 |
Quản trị kinh doanh nhà hàng |
2 |
20 |
10 |
60 |
|
||
29 |
ADM08 |
Quản trị khu nghỉ dưỡng Resort |
2 |
20 |
10 |
60 |
|
||
30 |
ADM09 |
Quản trị sự kiện Du lịch |
2 |
15 |
15 |
60 |
|
||
31 |
ADM10 |
Quản trị nhân lực trong Du lịch |
2 |
15 |
15 |
60 |
|
||
32 |
ADM11 |
Quản trị kinh doanh dịch vụ bổ sung |
2 |
15 |
15 |
60 |
|
||
33 |
PRF 01 |
Nghiệp vụ lễ tân Du lịch |
3 |
15 |
30 |
90 |
|
||
34 |
PRF 02 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
3 |
15 |
30 |
90 |
|
||
35 |
PRF 03 |
Thiết kế và điều hành chương trình du lịch |
3 |
15 |
30 |
90 |
|
||
36 |
PRF 04 |
Nghiệp vụ kế toán doanh nghiệp du lịch |
2 |
15 |
15 |
60 |
ACC01 |
||
37 |
PRF 05 |
Nghiệp vụ thanh toán quốc tế trong du lịch |
2 |
20 |
10 |
60 |
ACC01 |
||
38 |
CSO 01 |
Thực tế cơ sở lần 1 |
2 |
05 |
25 |
60 |
|
||
39 |
CRP 01 |
Sản phẩm du lịch sáng tạo |
1 |
5 |
10 |
40 |
|
||
2.2.2. Các môn học tự chọn |
6/12 TC |
||||||||
40 |
TOR03 |
Du lịch bền vững |
2 |
20 |
10 |
60 |
|
||
41 |
SOC04 |
Văn hóa ẩm thực |
2 |
20 |
10 |
60 |
|
||
42 |
TOR04 |
Tuyến điểm du lịch |
2 |
20 |
10 |
60 |
|
||
43 |
SOC05 |
Văn hóa du lịch |
2 |
15 |
15 |
60 |
|
||
44 |
CSO02 |
Thực tế cơ sở lần 2 |
2 |
0 |
30 |
60 |
|
||
45 |
TOR05 |
Tổ chức hoạt động Teambuilding trong du lịch |
2 |
15 |
15 |
60 |
|
||
2.2.3. Thực tập và chuyên đề tốt nghiệp |
14 TC |
||||||||
46 |
PRC06 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
|
||
47 |
GRP02 |
Khóa luận tốt nghiệp |
8 |
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
129,5 TC |
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
Thang điểm 10, thang điểm 4 và thang điểm chữ để tính trung bình chung học kỳ và trung bình chung tích luỹ.
- Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành khóa đào tạo Cử nhân Quản trị kinh doanh du lịch của trường Đại học Nguyễn Trãi, yêu cầu học viên phải đáp ứng được những yêu cầu đánh giá sau:
- Về kiến thức
+ Vận dụng thành thạo khối kiến thức toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn, công nghệ thông tin và kiến thức cơ sở của nhóm ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh du lịch vào giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến ngành đào tạo.
+ Áp dụng vững vàng các kiến thức cơ bản trong quản trị kinh doanh như: quản trị chiến lược, nhân lực, marketing, tài chính - kế toán... để phân tích, đánh giá tình hình thị trường; tham gia đề xuất, và thực hiện các kế hoạch: kinh doanh và marketing, nhân sự, tài chính của doanh nghiệp.
+ Phân tích, đánh giá và vận dụng vào thực tiễn các kiến thức chuyê