- Trang chủ
- Khóa học dài hạn
- Đại học Thăng Long
- Cử nhân Quản trị kinh doanh - Đại học Thăng Long



.jpg)
Thông tin khóa học
Đại học Thăng Long |
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh |
|
Trong nước | |
Cử nhân | |
Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam | |
Công lập | |
Xét tuyển hồ sơ | |
Chính quy | |
Trong giờ hành chính | |
4 năm | |
Hà Nội |
Trường tư thục
23.000 m2
240 giảng viên cơ hữu
2000+ sinh viên/năm
10,000+ sách in, 3000 sách điện tử
98% sinh viên đi làm ngay
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu đào tạo của trường Đại học Thăng Long là đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh:
- có phẩm chất chính trị, có đạo đức và sức khoẻ tốt,
- nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, quản trị kinh doanh, những kỹ năng chuyên sâu về quản trị doanh nghiệp,
- có khả năng hoạch định chính sách, chiến lược, kế hoạch kinh doanh; biết tổ chức hoạt động kinh doanh và tạo lập doanh nghiệp mới.
- khả năng lập kế hoạch, tổ chức, bố trí, chỉ đạo và kiểm soát, nhằm khai thác có hiệu quả các nguồn lực của một doanh nghiệp hay một tổ chức để đạt được mục tiêu đề ra.
- nhấn mạnh các kỹ năng quản trị sản xuất, quản trị công nghệ, quản trị văn phòng; tổ chức và khai thác hệ thống thông tin quản lý; vận dụng các lý thuyết quản lý hiện đại để xử lý vấn đề nảy sinh.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: tập trung
- Thời gian đào tạo:04 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- PHƯƠNG THỨC 1: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, Thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển >=15.5 điểm
- PHƯƠNG THỨC 2: xét tuyển theo học bạ lớp 12 THPT. Thí sinh có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển >=18 điểm
HỒ SƠ NHẬP HỌC
- Giấy cam đoan
- Lý lịch sinh viên (tự khai)
- Bản photocopy Giấy báo trúng tuyển
- Bản sao có chứng thực các giấy tờ (mang theo bản chính để đối chiếu): Giấy khai sinh, Học bạ;
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh đã tốt nghiệp (mang theo bản chính để đối chiếu);
- Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự và Giấy xác nhận đăng ký tạm vắng của Ban chỉ huy quân sự địa phương (đối với nam thí sinh);
- 2 ảnh (4 x 6) mặt sau ghi rõ: họ và tên, ngày tháng năm sinh, số báo danh trường dự thi;
- Giấy xác nhận thuộc đối tượng ưu tiên được cộng điểm (nếu có);
- Sổ Đoàn viên.
Giáo dục đại cương |
|||||
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
Hệ số |
ML111 |
Triết học Mác - Lênin |
2 |
|
27 |
1.0 |
ML112 |
Kinh tế chính trị và CNXH khoa học |
3 |
|
41 |
1.0 |
ML202 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
ML111 |
27 |
1.0 |
ML203 |
Đường lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam |
3 |
ML202 |
40 |
1.0 |
MA101 |
Logic, suy luận toán học và kỹ thuật đếm |
3 |
|
18LT+36BT |
1.3 |
IM201 |
Kỹ năng soạn thảo văn bản (MS Office) hoặc |
3 |
IM001 |
45(LT+TH) |
1.6 |
IM202 |
Kỹ năng soạn thảo văn bản (Open Office) |
3 |
IM001 |
45(LT+TH) |
1.5 |
NA151 |
Khoa học môi trường |
2 |
|
27 |
1.0 |
EC101 |
Kinh tế học đại cương |
3 |
|
45 |
1.2 |
VL101 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
27 |
1.0 |
SH121 |
Địa lý kinh tế |
2 |
|
27 |
1.0 |
SH131 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
27 |
1.0 |
GE101 |
Tiếng Anh sơ cấp 1 |
2 |
|
54 |
1.5 |
GE102 |
Tiếng Anh sơ cấp 2 |
2 |
GE101 |
54 |
1.5 |
GE103 |
Tiếng Anh sơ cấp 3 |
2 |
GE102,GE101≥5 |
54 |
1.5 |
GE201 |
Tiếng Anh sơ trung cấp 1 |
2 |
GE103,GE102≥5 |
54 |
1.5 |
GE202 |
Tiếng Anh sơ trung cấp 2 |
2 |
GE201,GE103≥5 |
54 |
1.5 |
GE205 |
Tiếng Anh sơ trung cấp 3 |
2 |
GE202,GE201≥5 |
54 |
1.5 |
GE301 |
Tiếng Anh trung cấp 1 |
2 |
GE205,GE202≥5 |
54 |
1.5 |
GE303 |
Tiếng Anh trung cấp 2 |
2 |
GE301,GE205≥5 |
54 |
1.5 |
GE305 |
Tiếng Anh trung cấp 3 |
2 |
GE303,GE301≥5 |
54 |
1.5 |
GF101 |
Tiếng Pháp 1 |
2 |
|
54 |
1.5 |
GF102 |
Tiếng Pháp 2 |
2 |
GF101 |
54 |
1.5 |
GJ101 |
Tiếng Nhật 1 |
2 |
|
54 |
1.5 |
GJ102 |
Tiếng Nhật 2 |
2 |
GJ101 |
54 |
1.5 |
GZ101 |
Tiếng Trung 1 |
2 |
|
54 |
1.5 |
GZ102 |
Tiếng Trung 2 |
2 |
GZ101 |
54 |
1.5 |
GI101 |
Tiếng Ý 1 |
2 |
|
54 |
0.75 |
GI102 |
Tiếng Ý 2 |
2 |
GI101 |
54 |
0.75 |
GK101 |
Tiếng Hàn 1 |
2 |
|
54 |
1.5 |
GK102 |
Tiếng Hàn 2 |
2 |
GK101 |
54 |
1.5 |
PG100 |
Giáo dục thể chất |
4 |
|
72 |
1.4 |
PG121 |
Giáo dục quốc phòng |
4 |
|
36LT+60TH |
1.2 |
* Học phần Logic, suy luận toán học và kỹ thuật đếm (MA101) là một học phần bắt buộc phải học. Nếu sinh viên đã học và đạt điều kiện được dự thi kết thúc học phần này (nhưng muốn được hủy điểm tổng kết) thì có thể học một trong các học phần bổ trợ (mục 3) để thay thế. |
|||||
* Học phần Kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản (IM001) là học phần tiên quyết không tích lũy tín chỉ. Sinh viên tự học trên hệ thống đào tạo trực tuyến của trườ ng và thi "Đạt" để đăng ký học phần Kỹ năng soạn thảo văn bản (IM201 hoặc IM202). Nhà trường không thu học phí và sinh viên chỉ đóng tiền thi lại theo quy định. |
|||||
* Sinh viên chọn tiếng Pháp 1+2 hoặc tiếng Nhật 1+2 hoặc tiếng Trung 1+2 hoặc tiếng Ý 1+2 hoặc tiế ng Hà n 1+2. |
|||||
2. Giáo dục chuyên nghiệp |
|||||
2.1. Các học phần thuộc cơ sở khối ngành |
|||||
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
Hệ số |
SM201 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
3 |
36 tín chỉ |
36(LT+BT) |
1.4 |
MA142 |
Đại số tuyến tính, giải tích và ứng dụng trong kinh tế |
4 |
MA101,EC101 |
36LT+18BT |
1.4 |
MA231 |
Xác suất thống kê ứng dụng |
4 |
MA142,IM001 |
36LT+27TH |
1.6 |
IM203 |
Ứng dụng Excel hoặc |
3 |
IM201 |
45(LT+TH) |
1.6 |
IM204 |
Ứ ng duṇ g Cal |
3 |
IM202 |
45(LT+TH) |
1.5 |
IS382 |
Công nghệ thông tin trong doanh nghiệp |
2 |
100 tín chỉ,BA102,MK202 |
18LT+18BT |
1.6 |
AC201 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
40 tín chỉ |
45 |
1.3 |
BA102 |
Quản trị học đại cương |
3 |
EC101 hoặc EC102 |
45 |
1.3 |
EC312 |
Kinh tế lượng |
3 |
MA231 |
27LT+18BT |
1.5 |
EC204 |
Kinh tế vi mô |
3 |
EC101 |
45 |
1.3 |
EC205 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
EC101 |
45 |
1.3 |
EC221 |
Luật kinh tế |
2 |
SH131 |
27 |
1.3 |
FN201 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
3 |
48 tín chỉ |
45 |
1.3 |
FN211 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
FN201A hoặc FN201,AC201 |
45 |
1.3 |
MK202 |
Marketing căn bản |
3 |
EC101 hoặc EC102 |
45 |
1.3 |
2.2. Các học phần bắt buộc của ngành |
|||||
Học phần bắt buộc chung |
|||||
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
Hệ số |
AC210 |
Kế toán doanh nghiệp |
3 |
AC201 |
45 |
1.4 |
BA211 |
Quản trị sản xuất và tác nghiệp |
3 |
BA102 |
45 |
1.4 |
BA313 |
Quản trị chiến lược |
3 |
BA101 hoặc BA102 |
45 |
1.4 |
MK302 |
Nghiên cứu marketing |
3 |
MK201 hoặc MK202 |
45 |
1.4 |
MK313 |
Quản trị thương hiệu |
3 |
MK201 hoặc MK202 |
45 |
1.4 |
Học phần bắt buộc đối với chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
|||||
BA222 |
Phân tích và lập dự án |
3 |
FN211D hoặc FN211 |
45 |
1.4 |
BA314 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
BA101 hoặc BA102 |
45 |
1.4 |
BA315 |
Văn hóa doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh |
3 |
BA101 hoặc BA102;50 tc |
45 |
1.4 |
BA322 |
Quản lý dự án |
2 |
FN211D hoặc FN211 |
27 |
1.4 |
BA326 |
Thương mại quốc tế |
3 |
50 tín chỉ, FN211 |
45 |
1.4 |
BA327 |
Quản trị chất lượng |
3 |
BA212 |
45 |
1.4 |
BA328 |
Hành vi tổ chức |
3 |
BA101 hoặc BA102 |
45 |
1.4 |
BA414 |
Kỹ năng lãnh đạo |
2 |
BA328 |
27 |
1.4 |
BA420 |
Quản trị rủi ro trong kinh doanh |
3 |
BA313 |
45 |
1.4 |
Học phần bắt buộc đối với chuyên ngành Quản trị marketing |
|||||
MK305 |
Tâm lý hành vi người tiêu dùng |
3 |
MK201 hoặc MK202 |
45 |
1.4 |
MK322 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
3 |
MK201 hoặc MK202 |
45 |
1.4 |
MK333 |
Marketing dịch vụ |
2 |
MK201 hoặc MK202 |
27 |
1.4 |
MK334 |
E – Marketing |
3 |
MK201 hoặc MK202 |
45 |
1.4 |
MK418 |
Marketing quốc tế |
2 |
MK201 hoặc MK202 |
27 |
1.4 |
MK420 |
Marketing công nghiệp |
3 |
MK302 |
45 |
1.4 |
MK424 |
Quản trị bán hàng |
3 |
MK201 hoặc MK202 |
45 |
1.4 |
MK425 |
Quan hệ công chúng |
3 |
MK201 hoặc MK202 |
45 |
1.4 |
MK426 |
Truyền thông marketing tích hợp |
3 |
MK201 hoặc MK202 |
45 |
1.4 |
2.3. Các học phần lựa chọn của ngành: Chọn ≥ 4 tín chỉ trong các học phần sau hoặc các học phần bắt buộc của các ngành khác trong khoa Kinh tế - Quản lý (mã số AC,BA,BK,EC,FN,MK). |
|||||
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
Hệ số |
AC344 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2 |
AC210 hoặc AC212 |
27 |
1.4 |
SC201 |
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình |
2 |
36 tín chỉ |
27 |
1.4 |
SB203 |
Kỹ năng đàm phán trong kinh doanh |
2 |
50 tín chỉ |
27 |
1.4 |
EC103 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
2 |
|
27 |
1.4 |
EC311 |
Mô hình kinh tế |
2 |
EC202, EC203 |
27 |
1.4 |
2.4. Thực tập, Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) |
|||||
TT499 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
≥112 tín chỉ |
|
0.5 |
BA499 |
KLTN chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
6 |
≥124 tín chỉ,BA314,TT499 |
90 |
3.0 |
MK499 |
KLTN chuyên ngành Quản trị marketing |
6 |
≥124 tín chỉ,MK426,TT499 |
90 |
3.0 |
Sinh viên có thể thay KLTN bởi hai CĐTN |
|||||
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
|||||
EC490 |
CĐTN: Kinh tế học |
3 |
≥124 tín chỉ,TT499 |
45 |
2.0 |
BA490 |
CĐTN chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
3 |
≥124 tín chỉ,BA314,TT499 |
45 |
2.0 |
Chuyên ngành Quản trị marketing |
|||||
EC490 |
CĐTN: Kinh tế học |
3 |
≥124 tín chỉ,TT499 |
45 |
2.0 |
MK490 |
CĐTN chuyên ngành Quản trị marketing |
3 |
≥124 tín chỉ,MK426,TT499 |
45 |
2.0 |
3. Lựa chọn tự do: Chọn thêm ≥ 6 tín chỉ trong các học phần bổ trợ sau hoặc trong các học phần được giảng ở Trường |
|||||
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
Hệ số |
AD204 |
Ẩm thực Việt Nam |
3 |
|
27LT+27TH |
1.8 |
AD212 |
Phương pháp hùng biện và các thủ thuật tranh biện |
3 |
36 tín chỉ |
36(LT+BT) |
1.4 |
AD213 |
Hát - Nhạc |
3 |
36 tín chỉ |
45(LT+TH) |
1.5 |
AD214 |
Nâng cao chất lượng giọng hát |
3 |
AD213 |
45TH |
1.8 |
AD215 |
Ứng dụng PowerPoint |
3 |
IM201 hoăc̣ IM202 |
45(LT+TH) |
1.6 |
AD216 |
Tâm lý và kỹ năng giao tiếp với người cao tuổi |
3 |
50 tín chỉ |
36(LT+BT) |
1.4 |
AD312 |
Bóng đá |
4 |
|
60 |
1.5 |
AD313 |
Bóng đá nâng cao |
4 |
AD312 |
60 |
1.5 |
AD314 |
Nhảy hiện đại |
4 |
|
60 |
1.5 |
AD315 |
Nhảy hiện đại nâng cao |
4 |
AD314 |
60 |
1.5 |
AD414 |
TOEIC |
2 |
GE305 |
54 |
1.5 |
* Giải thích về điều kiện tiên quyết: Đã tích lũy đủ số tín chỉ và đã học học phần có mã nêu trong điều kiện tiên quyết mới được học học phần tương ứng. |
ĐÁNH GIÁ
Sau khi hoàn thành khóa học Cử nhân Quản trị kinh doanh tại trường Đại học Thăng Long, yêu cầu sinh viên phải đạt được những đánh giá sau:
- Về kiến thức:
- Hiểu rõ các kiến thức liên quan đến các vấn đề Quản trị kinh doanh của doanh nghiệp như nghiên cứu thị trường, xây dựng thương hiệu, xây dựng và triển khai kế hoạch Quản trị kinh doanh cho từng giai đoạn kinh doanh.
- Hiểu rõ các kiến thức về marketing, sản phẩm, chiến lược kinh doanh, logistics, quản trị kinh doanh trong môi trường kinh tế thị trường, có kiến thức để triển khai và xây dựng các chiến lược Quản trị kinh doanh trong các loại hình doanh nghiệp sản xuất- thương mại -dịch vụ.
- Nhận biết được các cơ hội và thách thức trong hoạt động Quản trị kinh doanh của doanh nghiệp, biết phân tích các hoạt động kinh doanh và thẩm định dự án.
- Về kỹ năng:
- Ứng dụng được kỹ năng mềm hỗ trợ cho công việc gồm kỹ năng thuyết trình, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tư duy phản biện, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng đàm phán thuyết phục và kỹ năng viết.
- Ứng dụng các kiến thức đã học vào việc phân tích, đánh giá, tổng hợp và đề xuất các giải pháp nhằm giải quyết các vấn đề về nhân sự, marketing, sản phẩm, quan hệ khách hàng, quản trị chiến lược kinh doanh...
- Ứng dụng các kiến thức đã học vào việc lập kế hoạch hoạt động cho công ty và xử lý tình huống
- Có kỹ năng kinh doanh, kỹ năng làm việc nhóm và khả năng giải quyết tốt vấn đề.
- Có các kỹ năng cần thiết để hỗ trợ trong quá trình làm việc sau khi ra trường.
- Có kỹ năng lắng nghe, làm việc nhóm, thuyết trình
- Có khả năng làm việc dưới áp lực cao trong môi trường kinh doanh năng động
TỐT NGHIỆP
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp:
- Chuyên viên phụ trách việc xây dựng, triển khai các hợp đồng ngoại thương; kiểm soát tình hình tài chính; xây dựng chiến lược và lập kế hoạch tiếp thị; tìm kiếm thị trường kinh doanh; kiểm soát chất lượng sản phẩm và dịch vụ cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước, hoặc của doanh nghiệp do chính bạn tự tạo lập và điều hành
- Chuyên viên làm việc ở nhiều bộ phận khác nhau như phòng hành chính – nhân sự, phòng kinh doanh, phòng marketing,… tại các công ty hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, dịch vụ
- Giảng viên ngành Quản trị Kinh doanh tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp.
Đại học Thăng Long
Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Gợi ý dành cho bạn


- Bộ Giáo dục và Đào tạo Ontario, Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge, Bộ Giáo dục Alberta, Hiệp hội các trường Trung học, Cao đẳng, Đại học Hoa Kỳ
- 4 năm



- Hiệp hội kiểm định các trường Đại học và Cao đẳng miền Nam nước Mỹ SACS
- 4 năm


- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- 4 năm


- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- 4 năm
Đánh giá của học viên
0
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào

- Tự kiểm định
- 4 năm

- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục_Đại học Quốc Gia Hà Nội
- 2,5 năm

- Trung tâm Kiểm Định Chất lượng giáo dục, ĐHQG TP. HCM
- 1,5 năm

- Tự kiểm định
- 1.5 năm
- 20 Bình luận
-
Lộc NguyễnThời gian đào tạo là 4 năm hả admin,có kèm theo yêu cầu gì về tiếng Anh tin học không vậy
-
CSKH EdunetChào bạn, tiếng Anh bây giờ là điều cần thiết để việc học và làm việc về sau được tốt hơn đấy. Nếu có nhu cầu đăng kí khóa học, bạn có thể đăng kí theo hướng dẫn hoặc liên hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
-
Thu TrầnThầy cô của trường nhiệt tình, giúp đỡ học trò, bên cạnh việc học còn mang đến cho học viên nhiều kiến thức khác bổ ích
-
CSKH EdunetCảm ơn bạn đã để lại những nhận xét cho khóa học của Edunet nhé
-
-
Mai NguyễnMình muốn tìm hiểu thêm thông tin của khóa học này thì có thể liên hệ với ai vậy
-
CSKH EdunetChào bạn,để có thêm thông tin khóa học, bạn vui lòng thực hiện theo hướng dẫn hoặc liên hệ hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
Các khóa học đã xem
Thêm vào danh sách yêu thích của bạn
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị kinh doanh
- Trường: Đại học Thăng Long
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 72.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 72.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 72.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị kinh doanh
- Trường: Đại học Thăng Long
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 72.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 72.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 72.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-