Tư thục
Tự kiểm định
8.000+ Sinh viên
114 Giảng viên
27.000 Đầu sách các loại
85% sinh viên có việc làm
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
-
- Về kiến thức
Đào tạo Cử nhân Quản trị kinh doanh có phẩm chất Chính trị, đạo đức, nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản trị kinh doanh, có khả năng hoạch định chính sách, chiến lược, kế hoạch kinh doanh, biết tổ chức hoạt động kinh doanh và tạo lập doanh nghiệp mới. Nắm được những kiến thức về quá trình hội nhập kinh tế thế giới của nước ta và vai trò của các doanh nghiệp và doanh nhân trong quá trình đó. Ngoài ra, sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức để sử dụng tiếng Anh và Tin học thành thạo.
-
- Về kỹ năng
Sinh viên cử nhân ngành quản trị kinh doanh sau khi tốt nghiệp sẽ có được những kỹ năng quản trị như: kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy tổng hợp, kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh, kỹ năng chuyên môn thuộc các lĩnh vực như: tài chính, kế toán, marketing, thương mại, điều hành sản xuất. Ngoài ra, sinh viên cũng được học tập để hình thành được thái độ làm việc có trách nhiệm và nghiêm túc trong một môi trường kinh doanh cạnh tranh ngày càng cao. Bên cạnh đó sinh viên cũng được đào tạo để trở thành những doanh nhân có đạo đức trong kinh doanh góp phần xây dựng một nền kinh tế phát trển bền vũng và lành mạnh.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy Tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
- Tốt nghiệp THPT.
HÌNH THỨC TUYỂN SINH
- Xét tuyển.
HỒ SƠ XÉT TUYỂN
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
- Bằng TN THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (sao y công chứng);
- Kiến thức Giáo dục đại cương: 40 TC
Lý luận Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh: 10 TC STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC 1 DCT101 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lê Nin 5 2 DCT102 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 3 DCT201A Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 Tổng: 10 Khoa học xã hội và Nhân văn – Nghệ thuật: 8 TC Bắt buộc: 6 TC STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC 1 DKI101 Logic học 2 2 DPL101 Pháp luật đại cương 2 3 DXH101 Phương pháp học ĐH và nghiên cứu khoa học 2 Tổng: 6 Học phần tự chọn: chọn 1 trong các học phần sau: 2 TC STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC 1 DVV101 Tiếng Việt thực hành và soạn thảo văn bản 2 2 DXH102 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 3 DKI102B Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 Tổng: 2 Ngoại ngữ : 9 TC STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC 1 CEN101 Anh Văn căn bản 1 3 2 CEN102 Anh Văn căn bản 2 3 3 CEN201 Anh Văn căn bản 3 3 Tổng: 9 Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường: 13 TC Học phần bắt buộc : 13 TC STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC 1 DKI102A Quy hoạch tuyến tính 3 2 DTI101 Tin học đại cương 3 3 DTK201 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 4 CTO105 Toán cao cấp C1 2 5 DTO104 Toán cao cấp C2 2 Tổng: 13 Giáo dục thể chất & Giáo dục quốc phòng: 11 TC STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC 1 DGQ101 Giáo dục quốc phòng 6 2 DGT101 Giáo dục thể chất 1 2 3 DGT102 Giáo dục thể chất 2 2 4 DGT103 Giáo dục thể chất 3 1 Tổng: 11 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 85 TC Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành): 16 TC STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC 1 DKE101 Nguyên lý kế toán 3 2 DKI103 Kinh tế vi mô 3 3 DKI201 Kinh tế vĩ mô 3 4 DKI202 Kinh tế lượng 3 5 DMK201 Marketing căn bản 2 6 DKI203 Kinh tế phát triển 2 Tổng: 16 Kiến thức ngành chính: 60 TC Kiến thức chung của ngành chính: 13 TC STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC 1 DQK201 Quản trị học 2 2 DKI204A Thống kê ứng dụng trong kinh doanh 3 3 DKI206 Luật kinh tế 2 4 DKI301A Phương pháp nghiên cứu trong quản trị 2 5 DTQ201A Kinh tế quốc tế 2 6 DTC201A Lý thuyết tài chính tiền tệ 2 Tổng 13 Kiến thức chuyên sâu của ngành: 47 TC Học phần chung chuyên sâu : 32 TC STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC 1 DQK204 Quản trị chiến lược 3 2 DKE302 Kế toán quản trị 2 3 DQK202 Quản trị sản xuất 2 4 DQK212 Quản trị nguồn nhân lực 3 5 DQK301 Thị trường chứng khoán 2 6 DQK302A Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3 7 DQK303A Quản trị kinh doanh quốc tế 3 8 DQK304 Quản trị Marketing 2 9 DQK305 Quản trị chất lượng 2 10 DQK306 Quản trị dự án 2 11 DQK308 Quản trị rủi ro 2 12 DQK309 Quản trị tài chính 2 13 DQK310 Hành vi tổ chức 2 14 DQK311 Văn hóa DN và đạo đức kinh doanh 2 Tổng 32 Học phần tự chọn: 15 TC Chọn 1 trong các chuyên ngành sau: A. Quản trị kinh doanh tổng hợp STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC 1 DBE106 Anh văn chuyên ngành QTKD tổng hợp 3 2 DQK313 Quản trị công nghệ 2 3 DQK429A Nghiên cứu marketing 2 4 DQK203 Nghệ thuật lãnh đạo 2 5 DQK421 Các hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn 2 6 DQK307 Quản trị hành chính văn phòng 2 7 DQK312 Giao tiếp kinh doanh 2 Tổng 15 B. Marketing STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC 1 DBE108 Anh văn chuyên ngành Marketing 3 2 DQK429A Nghiên cứu marketing 2 3 DQK408 Marketing quốc tế 2 4 DQK409 Hành vi người tiêu dùng 2 5 DQK410 Marketing công nghiệp 2 6 DQK413 Marketing dịch vụ 2 7 DQK412 Quản trị thương hiệu 2 Tổng 15 C. Kinh doanh quốc tế STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC 1 DBE107 Anh văn chuyên ngành QTKD quốc tế 3 2 DQK415 Marketing quốc tế 2 3 DQK416A Thanh toán quốc tế 2 4 DQK424 Logistics 2 5 DQK418 Quản trị xuất - nhập khẩu 2 6 DKI205A Đầu tư quốc tế 2 7 DQK417 Vận tải bảo hiểm thương mại 2 Tổng 15 D.Quản trị Tài chính STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC 1 DBE109 Anh văn chuyên ngành tài chính 3 2 DQK402 Kế toán tài chính 3 3 DQK401A Đầu tư tài chính 2 4 DKE301A Kiểm toán 2 5 DQK428 Phân tích báo cáo tài chính 3 6 DQK416A Thanh toán quốc tế 2 Tổng 15 Thực tập tốt nghiệp và khoá luận tốt nghiệp: 9 TC STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC 1 DQK498A Thực tập tốt nghiệp 4 2 DQK499A Làm khóa luận hoặc tích lũy thêm học phần 5
ĐÁNH GIÁ TỐT NGHIỆP
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp cử nhân Quản trị kinh doanh làm việc chủ yếu ở các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tại Việt Nam cũng như tại nước ngoài. Các vị trí tại một doanh nghiệp mà một sinh viên cử nhân Quản trị kinh doanh sau khi tốt nghiệp có thể tiếp cận được bao gồm: tổ trưởng sản xuất, quản đốc phân xưởng, nhân viên phòng kế hoạch, phòng kinh doanh, phòng vật tư, phòng giao nhận, phòng xuất nhập khẩu, phòng hành chính… Các vị trí này có thể phù hợp cho cả nam lẫn nữ. Sau một thời gian công tác, tùy theo quá trình phấn đấu sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các chức danh Trưởng, phó phòng, Giám đốc điều hành, giám đốc nhân sự, giám đốc tài chính, giám đốc xí nghiệp…
Đại học Gia Định
Địa chỉ : 291 Hẻm 285 Cách mạng tháng Tám, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh