




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Quản trị kinh doanh
Hơn 30 năm
Công lập
Tiên tiến
Giới thiệu thực tập có lương
Kĩ năng nghề cao
Doanh nghiệp lớn
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu chung:
- Đào tạo cử nhân chuyên ngành Quản trị kinh doanh trình độ cao đẳng có phẩm chất chính trị, sức khoẻ tốt, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm với xã hội; có kiến thức và kỹ năng chuyên môn về quản trị, có khả năng quản lý và điều hành một số hoạt động cơ bản trong doanh nghiệp; có tư duy nghiên cứu độc lập; có năng lực tự học tập bổ sung kiến thức theo yêu cầu công việc thích ứng với môi trường kinh doanh trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.
- Mục tiêu cụ thể
Kiến thức
- Có khả năng vận dụng được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; các đường lối, chủ trương, chính sách và pháp luật của Nhà nước trong thực tiễn công tác tại doanh nghiệp.
- Khái quát hóa được các kiến thức căn bản của chuyên ngành quản trị kinh doanh như: nghiên cứu và khai thác thị trường, quản lý công tác tài chính – kế toán trong doanh nghiệp, xây dựng chiến lược kinh doanh, quản trị các hoạt động bán hàng, marketing, nhân lực, thực hiện quản lý chất lượng sản phẩm, xây dựng và tổ chức triển khai các dự án kinh doanh trong doanh nghiệp.
Kỹ năng
- Phân tích được giá trị cốt lõi của doanh nghiệp thông qua đánh giá ma trận SWOT.
- Xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện được kế hoạch marketing, vận dụng được bốn chính sách của hệ thống Marketing hỗn hợp trong các chiến lược phát triển thị trường của đơn vị.
- Xây dựng được kế hoạch bán hàng thích hợp với SWOT của doanh nghiệp. Vận dụng được cách thức truyền thông PR phù hợp cho loại hình doanh nghiệp và thời điểm triển khai.
- Thu thập, phân tích, tổng hợp được thông tin, thực hiện được một số công việc trong công tác quản trị dự án và phát triển thị trường.
- Nhận dạng được một số rủi ro chính yếu trong quá trình kinh doanh, từ đó đánh giá tính hiệu quả của chương trình kiểm soát rủi ro trong doanh nghiệp.
- Thiết kế được bốn loại mô hình thương hiệu và thiết lập các rào cản kỹ thuật, kinh tế và tâm lý dùng để tự bảo vệ thương hiệu cho doanh nghiệp.
- Xây dựng được bản mô tả công việc cho từng vị trí công tác. Tính toán tiền lương trả cho người lao động trong doanh nghiệp.
- Lựa chọn được các công cụ và phương pháp đo lường chất lượng, các phương pháp và hình thức kiểm tra chất lượng phù hợp với từng loại sản phẩm.
- Vận dụng được các phương pháp tìm hiểu tâm lý con người nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động quản trị, thiết lập chiến lược marketing của doanh nghiệp phù hợp với tâm lý hành vi khách hàng.
- Phân tích được ưu, nhược điểm; thế mạnh và bất lợi của các chiến lược kinh doanh trong doanh nghiệp.
- Có kỹ năng soạn thảo và hoàn thiện các loại hợp đồng mua bán sản phẩm hàng hóa dịch vụ.
- Vận dụng được các kỹ năng mềm vào hoạt động nghề nghiệp như: kỹ năng giao tiếp ứng xử, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng đàm phán, kỹ năng tổ chức sự kiện, kỹ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, kỹ năng phân tích và lập kế hoạch…
- Có năng lực tiếng Anh bậc 2/6 theo khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam Sử dụng tốt một số phần mềm tin học ứng dụng thông thường để soạn thảo văn bản, tính toán, xây dựng trang trình chiếu; khai thác tốt công cụ Internet để thu thập và trao đổi thông tin
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Thực hiện nghiêm túc các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước. Tuân thủ đúng các quy định, quy chế, nội qui của doanh nghiệp.
- Hình thành được phong cách làm việc khoa học, chuyên nghiệp, năng động, sáng tạo, thân thiện, nhiệt tình, cầu tiến. Có đạo đức và tinh thần làm việc tích cực, quyết đoán, bền bỉ, khả năng thích nghi với môi trường làm việc áp lực cao.
- Tự hoàn thiện kỹ năng giao tiếp ứng xử, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng đàm phán, kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng PR cho bản thân.
- Thích nghi và hòa nhập tốt với môi trường văn hóa của doanh nghiệp và môi trường kinh doanh quốc tế
- Chủ động, kiên nhẫn, khách quan trong việc tìm hiểu tâm lý con người. Thận trọng khi giải quyết các vấn đề xung đột phát sinh trong doanh nghiệp.
- Sẵn sàng, tích cực tham gia vào các kế hoạch thay đổi trong doanh nghiệp. Chủ động tìm kiếm các giải pháp nhằm phòng ngừa, hạn chế và khắc phục rủi ro trong quá trình kinh doanh cho doanh nghiệp.
- Nhận thức được vai trò quan trọng của công tác quản trị đối với hiệu quả hoạt động của của nhiều mặt công tác khác nhau trong doanh nghiệp.
- Tích cực tham gia vào các hoạt động quản lý chất lượng sản phẩm, quản trị thương hiệu của doanh nghiệp.
- Có ý thức tự học hỏi, bồi dưỡng để nâng cao khả năng chuyên môn cho bản thân. Có tinh thần làm việc dân chủ, khả năng quyết đoán, ý thức tự chủ, tự chịu trách nhiệm, linh hoạt, nhạy bén trong giải quyết và xử lý các công việc được phân công phụ trách
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Đối tượng dự tuyển là học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
- Xét tuyển
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Sinh viên được hưởng mọi chính sách về học bổng, học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường Công lập.
- Đối tượng được miễn học phí
- Sinh viên là con của người hoạt động Cách mạng từ ngày 1/1/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945
- Sinh viên là con của Anh hùng LLVTND, con của Anh hùng LĐ trong thời ký kháng chiến
- Sinh viên là con của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Sinh viên mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng ( tuổi không quá 22)
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật, thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên
HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý;
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Giấy khai sinh bản sao.
- Bản sao công chứng: Kết quả thi THPT quốc gia hoặc Học bạ, Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Số lượng môn học, mô đun: 42 môn học
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 115 tín chỉ (2.505 giờ)
- Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 30 tín chỉ (660 giờ)
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 85 tín chỉ (1.845 giờ)
- Khối lượng lý thuyết: 846 giờ;
- Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.593 giờ
- Khối lượng kiểm tra: 66 giờ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
MÃ MÔN HỌC/ MÔ ĐUN | TÊN MÔN HỌC/ MÔ ĐUN | SỐ TIN CHỈ | THỜI GIAN HỌC TẬP (GIỜ) | MÃ MÔN HỌC/ MÔ ĐUN TIÊN QUYẾT | ||||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Lý thuyết | TH,TT, TN, BT, TL | Kiểm tra | ||||||
TL, BT | TH, TN,TT | |||||||
I | CÁC MÔN HỌC CHUNG | 30 | 660 | 212 | 104 | 323 | 21 | |
MH.01 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | ||
MH.02 |
|
3 | 45 | 32 | 12 | 1 | MH.01 | |
MH.03 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | MH.02 | |
MH.04 |
|
3 | 45 | 33 | 11 | 1 | MH.03 | |
MH.05 |
|
3 | 60 | 14 | 16 | 27 | 3 | |
MH.06 |
|
3 | 60 | 12 | 16 | 30 | 2 | MH.05 |
MH.07 |
|
3 | 45 | 22 | 22 | 1 | ||
MH.08 |
|
3 | 60 | 30 | 28 | 2 | ||
MH.09 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | ||
MH.10 |
|
1 | 30 | 3 | 24 | 3 | ||
MH.11 |
|
1 | 30 | 3 | 25 | 2 | ||
MH.12 |
|
1 | 30 | 3 | 24 | 3 | ||
MH.13 |
|
3 | 165 | 165 | ||||
II | CÁC MÔN HỌC CHUYÊN MÔN | 85 | 1845 | 634 | 272 | 894 | 45 | |
II.1 | Môn học cơ sở | 18 | 270 | 177 | 80 | 0 | 13 | |
MH.14 |
|
3 | 45 | 29 | 14 | 2 | ||
MH.15 |
|
3 | 45 | 27 | 16 | 2 | ||
MH.16 |
|
2 | 30 | 21 | 8 | 1 | ||
MH.17 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | ||
MH.18 |
|
3 | 45 | 30 | 14 | 1 | MH.07 | |
MH.19 |
|
3 | 45 | 32 | 9 | 4 | ||
MH.20 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | MH.09 | |
II.2 | Môn học chuyên môn | 67 | 1575 | 457 | 192 | 894 | 32 | |
MH.21 |
|
2 | 45 | 15 | 30 | |||
MH.22 |
|
2 | 30 | 23 | 6 | 1 | ||
MH.23 |
|
2 | 45 | 7 | 6 | 30 | 2 | MH.06 |
MH.24 |
|
3 | 45 | 30 | 13 | 2 | MH.16 | |
MH.25 |
|
2 | 30 | 16 | 12 | 2 | ||
MH.26 |
|
3 | 45 | 33 | 10 | 2 | MH.19 | |
MH.27 |
|
3 | 45 | 30 | 13 | 2 | MH.16 | |
MH.28 |
|
3 | 45 | 29 | 15 | 1 | MH.16 | |
MH.29 |
|
3 | 45 | 30 | 13 | 2 | MH.16 | |
MH.30 |
|
2 | 30 | 21 | 8 | 1 | MH.16, MH.29 | |
MH.31 |
|
3 | 45 | 27 | 17 | 1 | MH.17 | |
MH.32 |
|
3 | 45 | 24 | 19 | 2 | MH.17 | |
MH.33 |
|
3 | 45 | 30 | 14 | 1 | MH.17 | |
MH.34 |
|
4 | 60 | 36 | 22 | 2 | MH.17 | |
MH.35 |
|
2 | 45 | 15 | 29 | 1 | ||
MH.36 |
|
2 | 45 | 15 | 24 | 6 | MH.08 | |
MH.37 |
|
10 | 450 | 450 | MH.27, H.32, MH.34 | |||
MH.38 |
|
2 | 30 | 21 | 8 | 1 | ||
MH.39 |
|
2 | 30 | 21 | 8 | 1 | ||
MH.40 |
|
2 | 30 | 13 | 16 | 1 | ||
MH.41 |
|
2 | 30 | 21 | 8 | 1 | ||
MH.42 |
|
7 | 315 | 315 | ||||
Tổng cộng | 115 | 2505 | 846 | 376 | 1217 | 66 |
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
Xếp loại |
Điểm trung bình chung tích lũy |
Loại xuất sắc: |
3,60 – 4,00 |
Loại giỏi: |
3,20 – 3,59 |
Loại khá: |
2,50 – 3,19 |
Loại trung bình: |
2,00 – 2,49 |
Loại yếu: |
Thấp hơn 2,00 |
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
Đối với đào tạo theo phương thức tích lũy tín chỉ
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và phải tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp cho người học.
- Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành theo quy định của Nhà trường.
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi học xong người học có thể làm việc tại các doanh nghiệp sản xuất, các công ty thương mại hoặc tại các siêu thị, đại lý bán hàng, cửa hàng, nhà hàng, khách sạn hay các công ty chuyên tổ chức sự kiện với các vị trí công tác như:
- Nhân viên lễ tân, văn phòng
- Nhân viên chăm sóc khách hàng
- Nhân viên bộ phận nhân sự, kinh doanh, marketing
- Nhân viên bộ phận phân xưởng sản xuất
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi kết thúc chương trình học tại trường Cao đẳng Cộng đồng, sinh viên có cơ hội chuyển tiếp lên hệ Đại học nhằm nâng cao trình độ, kiến thức...
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
Địa chỉ: Số 102 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị kinh doanh
- Trường: Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
- Thời gian học: 2.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 13.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị kinh doanh
- Trường: Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
- Thời gian học: 2.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 13.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-