- Trang chủ
- Khóa học dài hạn
- Đại học Thăng Long
- Cử nhân Quản trị Du lịch lữ hành - Đại học Thăng Long




Thông tin khóa học
Đại học Thăng Long |
|
Cử nhân Quản trị Du lịch lữ hành |
|
Trong nước | |
Cử nhân | |
Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam | |
Công lập | |
Xét tuyển hồ sơ | |
Chính quy | |
Trong giờ hành chính | |
4 năm | |
Hà Nội |
Trường tư thục
23.000 m2
240 giảng viên cơ hữu
2000+ sinh viên/năm
10,000+ sách in, 3000 sách điện tử
98% sinh viên đi làm ngay
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành trường Đại học Thăng Long đào tạo 04 chuyên ngành: Quản tri kinh doanh khách sạn; Quản trị kinh doanh nhà hàng và các dịch vụ ăn, uống; Quản trị kinh doanh lữ hành; Hướng dẫn du lịch.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Trang bị các kiến thức cơ bản về du lịch, các kiến thức nghiệp vụ cần thiết của từng chuyên ngành cũng như các kiến thức chung cần thiết đáp ứng được yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ năng nghề trong khối ASEAN và tiêu chuẩn nghề quốc tế.
- Trang bị cho sinh siên những kiến thức về quản trị kinh doanh, quản trị doanh nghiệp, đặc biệt là những kiến thức chuyên sâu về ngành quản trị dịch vụ du lịch- lữ hành.
- Trang bị cho sinh viên những kỹ năng mềm cần thiết như kỹ năng diễn giải thuyết trình, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giải quyết tình huống…
- Trang bị kiến thức và các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết Anh văn đáp ứng chuẩn B1 Châu Âu;
- Trang bị kiến thức kinh nghiệm thực tế giúp sinh viên thích ứng và hội nhập tốt với điều kiện và môi trường làm việc quốc tế.
ĐIỀU KIỆN HỌC TẬP
- Về chương trình và giáo trình
Chương trình và giáo trình của ngành được xây dựng trên cơ sở hướng tới thực tế nhu cầu của xã hội, đảm bảo cho sinh viên được trang bị và cập nhật các kiến thức, kỹnăng nghề sát với thực tế và phù hợp với yêu cầu tuyển dụng trực tiếp vào từng vị trí nghề nghiệp phù hợp của lữ hành, hướng dẫn, nhà hàng, khách sạn; hình thành các kỹnăng giao tiếp phù hợp để có thể hòa nhập và thực hiện tốt các công việc trong môi trường làm việc thực tế.
- Về cơ sở thực hành
Sinh viên được học thực hành tại các phòng thực hànhcủa Trường Đại học Thăng Longvới các trang thiết bị đạt tiêu chuẩn quốc tế; thực hành tại khách sạn và nhà hàng đạt tiêu chuẩn Châu Âu của Trường Đại học Thăng Long, tương đương với hệ thống khách sạn 5 sao (5*).
Sinh viên có cơ hội thực tập và làm việc tại các khách sạn tiểu chuẩn quốc tế như Hilton Hotel, Metropole Hotel, Continental Hotel... và các cơ quan quản lýnhà nước về du lịch, doanh nghiệp du lịch, trung tâm du lịch, đại lýlữ hành, văn phòng đại diện các hãng du lịch lớn trong nước và quốc tế; có thể thành lập và điều hành doanh nghiệp du lịch.
Ngoài giờ học chính khóa, sinh viên có thể tự học thoải mái tại các phòng học Self-Study với đầy đủ tiện nghi, tại thư viện với hàng ngàn đầu sách trong và ngoài nước… được thảo luận trong các buổi tọa đàm, giao lưu với các chuyên gia nước ngoài do nhà trường và bộ môn Du lịch thường xuyên tổ chức như là hoạt động ngoại khóa, tăng sự tự tin cho sinh viên trong giao tiếp bằng ngoại ngữ.
- Về đội ngũ giảng viên
Đội ngũ giảng viên là những người có kinh nghiệm trong ngành du lịch, được đào tạo chính quy trong và ngoài nước. Để đáp ứng nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp, đồng thời tạo điều thuận lợi cho sinh viên ra trường có được việc làm tốt và ổn định, nhà trường đã mời các GS, PGS, TS, Ths giàu kinh nghiệm trong việc đào tạo và thực tiễn nghề nghiệp làm việc trong các Sở, Ban, Ngành… cùng tham gia giảng dạy, truyền đạt những kinh nghiệm quý báu về chuyên ngành cho sinh viên.
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp, đồng thời tạo điều thuận lợi cho sinh viên ra trường có được việc làm tốt và ổn định, nhà trường đã hợp tác với các chuyên gia hàng đầu về Khách sạn – Nhà hàng của các khách sạn nổi tiếng như Hilton Hotel, Mertopole Hotel, Continental Hotel … cùng tham gia giảng dạy, cung cấp kiến thức và thực tế về ngành cho sinh viên.
- Về hình thức đào tạo
Ngoài hình thức giảng dạy lý thuyết và thực hành riêng biệt, ngành Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hànhcòn triển khai hình thức đào tạo tích hợp. Đây là hình thức đào tạo tương đối mới ở Việt Nam, theo đó sinh viên được học lý thuyết và thực hành trong cùng một giờ học, lượng kiến thức lý thuyết được cô đọng và rút gọn vừa đủ để áp dụng ngay vào hoạt động thực hành giúp sinh viên hình thành kỹ năng xử lý tình huống tốt hơn và có thể ứng dụng vào thực tế công việc thành thạo.
Để tạo điều kiện cho sinh viên ra trường có thể tìm việc làm một cách thuận lợi, nhà trường còn kết hợp nhiều chương trình hợp tác đào để sinh viên ra trường được cấp thêm các chứng chỉ nghề phù hợp với chuyên ngành đào tạo.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: tập trung
- Thời gian đào tạo: 04 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- PHƯƠNG THỨC 1: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, Thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển >=15.5 điểm
- PHƯƠNG THỨC 2: xét tuyển theo học bạ lớp 12 THPT. Thí sinh có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển >=18 điểm
HỒ SƠ NHẬP HỌC
- Giấy cam đoan
- Lý lịch sinh viên (tự khai)
- Bản photocopy Giấy báo trúng tuyển
- Bản sao có chứng thực các giấy tờ (mang theo bản chính để đối chiếu): Giấy khai sinh, Học bạ;
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh đã tốt nghiệp (mang theo bản chính để đối chiếu);
- Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự và Giấy xác nhận đăng ký tạm vắng của Ban chỉ huy quân sự địa phương (đối với nam thí sinh);
- 2 ảnh (4 x 6) mặt sau ghi rõ: họ và tên, ngày tháng năm sinh, số báo danh trường dự thi;
- Giấy xác nhận thuộc đối tượng ưu tiên được cộng điểm (nếu có);
- Sổ Đoàn viên.
Giáo dục đại cương |
|||||
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
Hệ số |
ML111 |
Triết học Mác – Lênin |
2 |
|
27 |
1.0 |
ML112 |
Kinh tế chính trị và CNXH khoa học |
3 |
|
41 |
1.0 |
ML202 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
ML111 |
27 |
1.0 |
ML203 |
Đường lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam |
3 |
ML202 |
40 |
1.0 |
MA100 |
Logic và suy luận toán học |
2 |
|
18LT+18BT |
1.3 |
IM201 |
Kỹ năng soạn thảo văn bản (MS Office) hoặc |
3 |
IM001 |
45(LT+TH) |
1.6 |
IM202 |
Kỹ năng soạn thảo văn bản (Open Office) |
3 |
IM001 |
45(LT+TH) |
1.5 |
EC102 |
Nhập môn kinh tế học |
2 |
|
27 |
1.2 |
VL101 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
27 |
1.0 |
SH121 |
Địa lý kinh tế |
2 |
|
27 |
1.0 |
SH131 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
27 |
1.0 |
GE101 |
Tiếng Anh sơ cấp 1 |
2 |
|
54 |
1.5 |
GE102 |
Tiếng Anh sơ cấp 2 |
2 |
GE101 |
54 |
1.5 |
GE103 |
Tiếng Anh sơ cấp 3 |
2 |
GE102,GE101≥5 |
54 |
1.5 |
GE201 |
Tiếng Anh sơ trung cấp 1 |
2 |
GE103,GE102≥5 |
54 |
1.5 |
GE202 |
Tiếng Anh sơ trung cấp 2 |
2 |
GE201,GE103≥5 |
54 |
1.5 |
GE205 |
Tiếng Anh sơ trung cấp 3 |
2 |
GE202,GE201≥5 |
54 |
1.5 |
GE301 |
Tiếng Anh trung cấp 1 |
2 |
GE205,GE202≥5 |
54 |
1.5 |
GE303 |
Tiếng Anh trung cấp 2 |
2 |
GE301,GE205≥5 |
54 |
1.5 |
GE305 |
Tiếng Anh trung cấp 3 |
2 |
GE303,GE301≥5 |
54 |
1.5 |
GF101 |
Tiếng Pháp 1 |
2 |
|
54 |
1.5 |
GF102 |
Tiếng Pháp 2 |
2 |
GF101 |
54 |
1.5 |
GJ101 |
Tiếng Nhật 1 |
2 |
|
54 |
1.5 |
GJ102 |
Tiếng Nhật 2 |
2 |
GJ101 |
54 |
1.5 |
GZ101 |
Tiếng Trung 1 |
2 |
|
54 |
1.5 |
GZ102 |
Tiếng Trung 2 |
2 |
GZ101 |
54 |
1.5 |
GI101 |
Tiếng Ý 1 |
2 |
|
54 |
0.75 |
GI102 |
Tiếng Ý 2 |
2 |
GI101 |
54 |
0.75 |
GK101 |
Tiếng Hàn 1 |
2 |
|
54 |
1.5 |
GK102 |
Tiếng Hàn 2 |
2 |
GK101 |
54 |
1.5 |
PG100 |
Giáo dục thể chất |
4 |
|
72 |
1.4 |
PG121 |
Giáo dục quốc phòng |
4 |
|
36LT+60TH |
1.2 |
* Học phần Logic và suy luận toán học (MA100) là một học phần bắt buộc phải học. Nếu sinh viên đã học và đạt điều kiện được dự thi kết thúc học phần này (nhưng muốn được hủy điểm tổng kết) thì có thể học một trong các học phần bổ trợ (mục 3) để thay thế. |
|||||
* Học phần Kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản (IM001) là học phần tiên quyết không tích lũy tín chỉ. Sinh viên tự học trên hệ thống đào tạo trực tuyến của trườ ng và thi "Đạt" để đăng ký học phần Kỹ năng soạn thảo văn bản (IM201 hoặc IM202). Nhà trường không thu học phí và sinh viên chỉ đóng tiền thi lại theo quy định. |
|||||
* Sinh viên chọn tiếng Pháp 1+2 hoặc tiếng Nhật 1+2 hoặc tiếng Trung 1+2 hoặc tiếng Ý 1+2 hoặc tiế ng Hà n 1+2. |
|||||
2. Giáo dục chuyên nghiệp |
|||||
2.1. Các học phần thuộc cơ sở khối ngành |
|||||
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
Hệ số |
AC201 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
40 tín chỉ |
45 |
1.3 |
BA101 |
Quản trị học |
2 |
27 tín chỉ |
27 |
1.3 |
MA235 |
Thống kê du lịch |
2 |
MA100,IM001 |
18LT+18(TL+BT) |
1.6 |
MK201 |
Nguyên lý marketing |
2 |
EC102 |
27 |
1.3 |
PS200 |
Tâm lý hoc̣ đaị cương |
2 |
36 tín chỉ,ML111 |
30 |
1.5 |
SH111 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
|
27 |
1.5 |
TR111 |
Nhập môn du lịch |
3 |
|
36 |
1.6 |
TR221 |
Địa lí và tài nguyên du lịch |
2 |
TR111 |
27 |
1.6 |
VC200 |
Văn hóa Việt Nam |
2 |
|
27 |
1.5 |
VC211 |
Lịch sử Việt Nam |
2 |
|
27 |
1.5 |
2.2. Các học phần bắt buộc của ngành |
|
|
|
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
Hệ số |
BA217 |
Quản trị nguồn nhân lực trong du lịch |
3 |
TR111 |
45(LT+BT) |
1.6 |
BA236 |
Quản trị kinh doanh điểm đến |
3 |
TR111 |
45(LT+BT) |
1.6 |
BK326 |
Thanh toán quốc tế trong du lịch |
2 |
AC201 |
27 |
1.5 |
BA332 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
3 |
TR111 |
45(LT+BT) |
1.6 |
BA333 |
Quản trị kinh doanh khách sạn |
3 |
TR111 |
45(LT+BT) |
1.6 |
BA334 |
Quản trị kinh doanh nhà hàng |
3 |
TR111 |
45(LT+BT) |
1.6 |
BA339 |
Quản trị kinh doanh các sự kiện |
3 |
TR111 |
36(LT+BT) |
1.6 |
MK337 |
Marketing trong kinh doanh du lịch |
2 |
MK201 |
27 |
1.6 |
PS211 |
Tâm lý học du lịch |
2 |
PS200 |
27 |
1.5 |
SH201 |
Các tôn giáo trên thế giới |
2 |
VC200, VC211 |
27 |
1.5 |
VC212 |
Văn hóa ẩm thực Việt Nam |
2 |
VC200 |
27 |
1.6 |
VC215 |
Văn hóa tộc người Việt Nam |
2 |
VC200 |
27 |
1.5 |
TR231 |
Pháp luật trong kinh doanh du lịch |
2 |
SH131 |
27 |
1.5 |
TR261 |
Tuyên truyền, quảng cáo và xúc tiến du lịch |
3 |
TR111 |
36(LT+BT) |
1.6 |
TR281 |
Khảo sát thực tế ngành du lịch |
4 |
36 tín chỉ |
27LT+30TH |
2.0 |
2.3. Các học phần chuyên ngành |
|||||
2.3.1. Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lữ hành - Hướng dẫn |
|||||
a. Các học phần bắt buộc |
|||||
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
Hệ số |
BA335 |
Quản trị cung ứng các DV cho hoạt động lữ hành |
3 |
BA332 |
36(LT+BT) |
1.6 |
TR325 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
3 |
TR221 |
45(LT+TH) |
2.0 |
TR322 |
Hệ thống di tích và danh thắng Việt Nam |
3 |
TR221,VC211 |
36(LT+BT) |
1.6 |
TR323 |
Các nghiệp vụ cơ bản trong kinh doanh lữ hành |
3 |
TR221 |
36(LT+BT) |
2.0 |
TR421 |
Kỹ năng điều hành và hướng dẫn du lịch |
3 |
TR221,TR323 |
45(LT+TH) |
2.0 |
b. Các học phần lựa chọn: Chọn ≥ 9 tín chỉ trong số các học phần sau |
|||||
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
Hệ số |
PH337 |
Sơ cấp cứu trong quá trình phục vụ du lịch |
3 |
|
45(LT+TH) |
1.6 |
TR312 |
Mĩ thuật Việt Nam |
3 |
VC200 |
36(LT+BT) |
1.5 |
TR324 |
Nghệ thuật đàm phán trong kinh doanh du lịch |
3 |
|
36(LT+BT) |
1.6 |
TR341 |
Du lịch văn hóa |
3 |
TR111;VC200 |
36(LT+BT) |
1.6 |
TR342 |
Du lịch sinh thái |
3 |
TR111;TR221 |
36(LT+BT) |
1.6 |
TR343 |
Du lịch chữa bệnh |
3 |
TR111 |
36(LT+BT) |
1.6 |
TR344 |
Du lịch cộng đồng |
3 |
TR111 |
36(LT+BT) |
1.6 |
TR233 |
Ẩm thực Hàn Quốc |
2 |
|
27 |
0.75 |
2.3.2. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh khách sạn - Nhà hàng |
|||||
a. Các học phần bắt buộc |
|||||
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
Hệ số |
TR331 |
Nghiệp vụ lễ tân |
3 |
|
36(LT+TH) |
2.0 |
TR332 |
Nghiệp vụ phục vụ buồng |
3 |
|
36(LT+TH) |
2.0 |
TR333 |
Nghiệp vụ phục vụ Bàn |
3 |
|
36(LT+TH) |
2.0 |
TR334 |
Nghiệp vụ phục vụ Bar |
3 |
|
36(LT+TH) |
2.0 |
TR335 |
Nghiệp vụ chế biến các món ăn |
3 |
|
36(LT+TH) |
2.0 |
b. Các học phần lựa chọn: Chọn ≥ 9 tín chỉ trong số các học phần sau |
|||||
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
Hệ số |
BA338 |
Quản trị chế biến các món ăn |
3 |
BA334 |
36(LT+BT) |
1.6 |
BA343 |
Quản trị các loại tiệc |
3 |
BA334 |
36(LT+BT) |
1.6 |
BA342 |
Quản trị các dịch vụ bổ trợ trong khách sạn |
3 |
BA333 |
36(LT+BT) |
1.6 |
BA344 |
Quản trị kinh doanh đồ uống |
3 |
|
36(LT+BT) |
1.6 |
PH313 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng học |
3 |
|
36(LT+BT) |
1.6 |
TR233 |
Ẩm thực Hàn Quốc |
2 |
|
27 |
0.75 |
2.4. Thực tập, Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) và Chuyên đề tốt nghiệp (CĐTN) |
|||||
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
Hệ số |
TR483 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
≥110 tín chỉ |
|
1.8 |
TR499 |
KLTN ngành Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành |
6 |
≥120 tín chỉ |
90 |
3.0 |
Sinh viên không làm KLTN chọn hai trong năm CĐTN tương ứng của mỗi chuyên ngành sau: |
|||||
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Khách sạn - Nhà hàng: |
|||||
TR491 |
CĐTN: Văn hóa ẩm thực các vùng, miền |
3 |
≥110 tín chỉ |
45 |
2.0 |
TR492 |
CĐTN: Đánh giá hiệu quả của kinh doanh khách sạn |
3 |
≥110 tín chỉ |
45 |
2.0 |
TR493 |
CĐTN: Đánh giá hiệu quả của kinh doanh nhà hàng |
3 |
≥110 tín chỉ |
45 |
2.0 |
TR494 |
CĐTN: Đánh giá nguồn nhân lực trong du lịch |
3 |
≥110 tín chỉ |
45 |
2.0 |
TR495 |
CĐTN: Đánh giá chất lượng dịch vụ trong du lịch |
3 |
≥110 tín chỉ |
45 |
2.0 |
Chuyên ngành Quản trị dịch vụ Lữ hà nh - Hướ ng dẫn: |
|||||
TR494 |
CĐTN: Đánh giá nguồn nhân lực trong du lịch |
3 |
≥110 tín chỉ |
45 |
2.0 |
TR495 |
CĐTN: Đánh giá chất lượng dịch vụ trong du lịch |
3 |
≥110 tín chỉ |
45 |
2.0 |
TR496 |
CĐTN: Các điểm đến và điểm tham quan du lịch ở Việt Nam |
3 |
≥110 tín chỉ |
45 |
2.0 |
TR497 |
CĐTN: Đánh giá hiệu quả của kinh doanh lữ hành |
3 |
≥110 tín chỉ |
45 |
2.0 |
TR498 |
CĐTN: Đánh giá các loại hình du lịch ở Việt Nam |
3 |
≥110 tín chỉ |
45 |
2.0 |
3. Lựa chọn tự do: Chọn thêm ≥ 6 tín chỉ trong các học phần bổ trợ sau hoặc trong các học phần được giảng ở Trường |
|||||
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
Hệ số |
AD212 |
Phương pháp hùng biện và các thủ thuật tranh biện |
3 |
36 tín chỉ |
36(LT+BT) |
1.4 |
AD213 |
Hát - Nhạc |
3 |
36 tín chỉ |
45(LT+TH) |
1.5 |
AD214 |
Nâng cao chất lượng giọng hát |
3 |
AD213 |
45TH |
1.8 |
AD215 |
Ứng dụng PowerPoint |
3 |
IM201 hoăc̣ IM202 |
45(LT+TH) |
1.6 |
AD216 |
Tâm lý và kỹ năng giao tiếp với người cao tuổi |
3 |
50 tín chỉ |
36(LT+BT) |
1.4 |
AD312 |
Bóng đá |
4 |
|
60 |
1.5 |
AD313 |
Bóng đá nâng cao |
4 |
AD312 |
60 |
1.5 |
AD314 |
Nhảy hiện đại |
4 |
|
60 |
1.5 |
AD315 |
Nhảy hiện đại nâng cao |
4 |
AD314 |
60 |
1.5 |
AD414 |
TOEIC |
2 |
GE305 |
54 |
1.5 |
* Giải thích về điều kiện tiên quyết: Đã tích lũy đủ số tín chỉ và đã học học phần có mã học phần nêu trong điều kiện tiên quyết mới được học học phần tương ứng. |
ĐÁNH GIÁ
Để hoàn thành khóa đào tạo Cử nhân quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành của trường Đại học Thăng Long, sinh viên phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
- Sau khi tốt nghiệp, người học ngành Quản trị du lịch lữ hành, trình độ đại học sẽ là những người có được năng lực kiến thức và kỹ năng đáp ứng yêu cầu đổi mới của đất nước trong thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa.
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị du lịch lữ hành có phẩm chất đạo đức, chính trị, có sức khỏe, có kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu của ngành du lịch và kỹ năng nghiên cứu, tự bồi dưỡng chuyên môn, nghiên cứu khoa học.
- Sinh viên đại học chuyên ngành Quản trị du lịch lữ hành được trang bị kiến thức chuyên môn về quản trị doanh nghiệp; phương pháp lập kế hoạch kinh doanh; biết tổ chức hoạt động kinh doanh và tạo lập doanh nghiệp du lịch, đặc biệt là doanh nghiệp lữ hành quốc tế, lữ hành nội địa và doanh nghiệp vận chuyển du lịch.
- Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức nâng cao, chuyên sâu về các nghiệp vụ thiết kế, bán và điều hành chương trình du lịch trong nước và quốc tế, nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, nghiệp vụ đại lý lữ hành, nắm chắc các kỹ năng quản lý nghiệp vụ du lịch và sử dụng tiếng Anh chuyên ngành thành thạo.
TỐT NGHIỆP
Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
- Làm cán bộ quản lý du lịch tại các cơ quan quản lý Nhà nước về văn hóa và du lịch như Bộ văn hóa thể thao và du lịch, Tổng cục Du lịch, sở văn hóa thể thao du lịch các tỉnh, thành phố, các viện nghiên cứu trong và ngoài nước, các cơ sở đào tạo, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ, các hội, hiệp hội liên quan đến du lịch…;
- Làm cán bộ điều hành, quản lý tại các doanh nghiệp lữ hành, các khách sạn, nhà hàng, các cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí (khu du lịch, công viên giải trí …), các cơ sở kinh doanh dịch vụ vận chuyển;
- Làm hướng dẫn viên du lịch, thuyết minh viên tại các khu du lịch, các bảo tàng hay các điểm di tích;
- Làm nghiên cứu viên, giảng viên, cán bộ tại các Viện nghiên cứu, các Trường đại học, cao đẳng, trung cấp đào tạo về du lịch;
- Làm cán bộ dự án trong lĩnh vực du lịch - vui chơi giải trí cho các tổ chức du lịch trong nước và quốc tế;
- Học cao hơn tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước để nhận các học vị như thạc sĩ, tiến sĩ ngành Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành … và các ngành gần khác.
Đại học Thăng Long
Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Gợi ý dành cho bạn


- Bộ Giáo dục và Đào tạo Ontario, Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge, Bộ Giáo dục Alberta, Hiệp hội các trường Trung học, Cao đẳng, Đại học Hoa Kỳ
- 4 năm



- Hiệp hội kiểm định các trường Đại học và Cao đẳng miền Nam nước Mỹ SACS
- 4 năm


- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- 4 năm


- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- 4 năm
Đánh giá của học viên
0
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào

- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục_Đại học Quốc Gia Hà Nội
- 2,5 năm

- Trường cấp bằng Cử nhân chính quy theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
- 4 - 4.5 năm
.jpg)
- Tự kiểm định
- 4 năm

- Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
- 1.5 năm
Cử nhân Quản trị kinh doanh – hệ liên thông
Đại học Mỏ - Địa chất
- 17.920.000 đ
-
-
- So sánh chi tiết
- 20 Bình luận
-
An AnMình muốn tìm hiểu thêm thông tin của khóa học này thì có thể liên hệ với ai vậy
-
CSKH EdunetChào bạn,để có thêm thông tin khóa học, bạn vui lòng thực hiện theo hướng dẫn hoặc liên hệ hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
-
Đào NguyễnThời gian đào tạo là 4 năm hả admin,có kèm theo yêu cầu gì về tiếng Anh tin học không vậy
-
CSKH EdunetChào bạn,để có thêm thông tin khóa học, bạn vui lòng thực hiện theo hướng dẫn hoặc liên hệ hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
-
Andy NgHọc phí của khóa học này là bao nhiêu ạ,có ưu đãi gì cho các sinh viên không ạ
-
CSKH EdunetChào bạn,để có thêm thông tin khóa học, bạn vui lòng thực hiện theo hướng dẫn hoặc liên hệ hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
Các khóa học đã xem
Thêm vào danh sách yêu thích của bạn
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị Du lịch lữ hành
- Trường: Đại học Thăng Long
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 80.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 80.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 80.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị Du lịch lữ hành
- Trường: Đại học Thăng Long
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 80.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 80.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 80.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-