




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Quản lý xây dựng
Hơn 30 năm
Công lập
Tiên tiến
Giới thiệu thực tập có lương
Kĩ năng nghề cao
Doanh nghiệp lớn
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu chung:
- Đào tạo cử nhân thực hành trình độ Cao đẳng ngành quản lý xây dựng có phẩm chất chính trị, có sức khỏe, có kiến thức và kỹ năng chuyên môn tương ứng để đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực cho ngành xây dựng và yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội.
- Mục tiêu cụ thể
Kiến thức chung
- Trình bày được các kiến thức về các môn lý luận chính trị, kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và khoa học nhân văn, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam .
- Trình bày được các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và khoa học tự nhiên để tiếp thu kiến thức cơ sở và chuyên ngành.
- Trình bày được các kiến thức chung về pháp luật, an ninh quốc phòng và giáo dục thể chất.
Kiến thức chuyên môn
- Trình bày được kiến thức về những quy định trong vẽ kỹ thuật các chi tiết, các kết cấu công trình nói chung, công trình dân dụng và công nghiệp nói riêng.
- Trình bày được kiến thức về vật liệu ngành xây dựng, cơ học cơ sở trắc địa, địa chất công trình, cơ học đất, cơ học kết cấu, kết cấu bê tông cốt thép, nền móng công trình, cấp thoát nước, cấu tạo kiến trúc, kỹ thuật và tổ chức thi công, dự toán, nghiệp vụ đấu thầu, phân tích hoạt động và sản xuất kinh doanh, kinh tế xây dựng, quản lý dự án, thống kê doanh nghiệp, hạch toán kế toán... để giải quyết tốt các nội dung liên quan đến những hoạt động quản lý xây dựng như: tính khái toán dự án, bóc tách khối lượng bản vẽ xây dựng, lập hồ sơ dự thầu, quản lý các dự án xây dựng
Kỹ năng
- Đọc hiểu bản vẽ thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công những công trình có quy mô vừa; biết tính khái toán công trình, bóc tách bản vẽ và lập dự toán công trình, lập hồ sơ mời thầu, dự thầu.
- Có khả năng giao tiếp.
- Có kỹ năng làm việc theo nhóm, làm việc độc lập, nhanh nhẹn sáng tạo.
- Có khả năng sử dụng các phần mềm tin học thông dụng như Word, Excel và phần mềm tin học trong xây dựng như Autocad, phần mềm dự toán.
- Đạt trình độ ngoại ngữ: A2 (Tham chiếu khung năng lực Châu Âu)
- Đạt trình độ tin học: B (theo quy định trình độ của Bộ GD &ĐT)
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Có ý thức cộng đồng, thực hiện tốt trách nhiệm công dân, có đạo đức nghề nghiệp, tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động, luôn tôn trọng nội qui của cơ quan, doanh nghiệp xây dựng.
- Có thái độ cầu thị và tinh thần trách nhiệm trong công việc, làm việc theo nhiệm vụ được giao, luôn có trách nhiệm và ý thức nâng cao thương hiệu, chất lượng của đơn vị sử dụng lao động, có ý thức phấn đấu vì lợi ích của bản thân và công ty.
- Có lòng yêu nghề, tinh thần cầu tiến trong lĩnh vực xây dựng: luôn nhiệt tình trong công việc, nỗ lực với bản thân trong học tập nâng cao trình độ.
- Biết hợp tác và sẵn sàng giúp đỡ đồng nghiệp, tự tin, bản lĩnh, khẳng định năng lực, khiêm tốn trong các mối quan hệ.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn của ngành được đào tạo, đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng tư duy, lập luận. Sẵn sàng làm việc với tinh thần trách nhiệm cao khi được điều động.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Đối tượng dự tuyển là học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
- Xét tuyển
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Sinh viên được hưởng mọi chính sách về học bổng, học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường Công lập.
- Đối tượng được miễn học phí
- Sinh viên là con của người hoạt động Cách mạng từ ngày 1/1/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945
- Sinh viên là con của Anh hùng LLVTND, con của Anh hùng LĐ trong thời ký kháng chiến
- Sinh viên là con của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Sinh viên mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng ( tuổi không quá 22)
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật, thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên
HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý;
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Giấy khai sinh bản sao.
- Bản sao công chứng: Kết quả thi THPT quốc gia hoặc Học bạ, Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Số lượng môn học, mô đun: 47 môn học, mô đun
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 109 tín chỉ (2.520 giờ)
- Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 27 tín chỉ (615 giờ)
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 82 tín chỉ (1.905 giờ)
- Khối lượng lý thuyết: 709 giờ
- Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.744 giờ
- Kiểm tra: 67 giờ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
MÃ MÔN HỌC/ MÔ ĐUN | TÊN MÔN HỌC/ MÔ ĐUN | SỐ TIN CHỈ | THỜI GIAN HỌC TẬP (GIỜ) | |||||
MÃ MÔN HỌC/ MÔ ĐUN TIÊN QUYẾT | ||||||||
Tổng | Trong đó | |||||||
Lý thuyết | TH,TT, TN, BT, TL | Kiểm tra | ||||||
TL, BT | TH, TN,TT | |||||||
I | CÁC MÔN HỌC CHUNG | 27 | 615 | 181 | 82 | 332 | 20 | |
MH.01 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | ||
MH.02 |
|
3 | 45 | 32 | 12 | 1 | MH.01 | |
MH.03 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | MH.02 | |
MH.04 |
|
3 | 45 | 33 | 11 | 1 | MH.03 | |
MH.05 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | ||
MH.06 |
|
3 | 60 | 14 | 16 | 27 | 3 | |
MH.07 |
|
3 | 60 | 12 | 16 | 30 | 2 | MH.05 |
MH.08 |
|
3 | 60 | 30 | 28 | 2 | ||
MH.09 |
|
1 | 30 | 27 | 3 | |||
MH.10 |
|
1 | 30 | 28 | 2 | |||
MH.11 |
|
1 | 30 | 27 | 3 | |||
MH.12 |
|
3 | 165 | 165 | ||||
II | CÁC MÔN HỌC CHUYÊN MÔN | 82 | 1,905 | 528 | 251 | 1,079 | 47 | |
II.1 | Môn học cơ sở | 19 | 285 | 179 | 91 | 0 | 15 | |
MH.13 |
|
3 | 45 | 22 | 22 | 1 | ||
MH.14 |
|
3 | 45 | 30 | 13 | 2 | ||
MH.15 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | ||
MH.16 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | MH.15 | |
MH.17 |
|
2 | 30 | 19 | 9 | 2 | ||
MH.18 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | ||
MH.19 |
|
2 | 30 | 19 | 9 | 2 | ||
MH.20 |
|
2 | 30 | 19 | 9 | 2 | MH.19 | |
MH.21 |
|
1 | 15 | 14 | 1 | |||
II.2 | Môn học chuyên môn | 39 | 660 | 344 | 160 | 124 | 32 | |
MH.22 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | ||
MH.23 |
|
2 | 30 | 21 | 8 | 1 | ||
MH.24 |
|
3 | 45 | 27 | 15 | 3 | MH.14 | |
MH.25 |
|
1 | 30 | 3 | 27 | MH.24 | ||
MH.26 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | ||
MH.27 |
|
2 | 30 | 19 | 9 | 2 | ||
MH.28 |
|
1 | 30 | 5 | 25 | MH.27 | ||
MH.29 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | ||
MH.30 |
|
1 | 30 | 6 | 24 | MH.29 | ||
MH.31 |
|
2 | 30 | 17 | 11 | 2 | ||
MH.32 |
|
1 | 30 | 6 | 24 | MH.31 | ||
MH.33 |
|
2 | 30 | 22 | 6 | 2 | ||
MH.34 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | ||
MH.35 |
|
2 | 30 | 21 | 7 | 2 | MH.31 | |
MH.36 |
|
1 | 30 | 6 | 24 | MH.32 | ||
MH.37 |
|
2 | 30 | 19 | 9 | 2 | MH.20 | |
MH.38 |
|
3 | 45 | 28 | 15 | 2 | MH.29 | |
MH.39 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | ||
MH.40 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | ||
MH.41 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | ||
MH.42 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | ||
II.3 | Thực tập và tốt nghiệp | 24 | 960 | 5 | 0 | 955 | 0 | |
MH.43 |
|
1 | 30 | 30 | ||||
MH.44 |
|
2 | 60 | 5 | 55 | MH.38 | ||
MH.45 |
|
10 | 450 | 450 | MH.44 | |||
MH.46 |
|
5 | 150 | 150 | MH.45 | |||
MH.47 |
|
6 | 270 | 270 | ||||
Tổng toàn khóa | 109 | 2,520 | 709 | 333 | 1,411 | 67 |
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
Xếp loại |
Điểm trung bình chung tích lũy |
Loại xuất sắc: |
3,60 – 4,00 |
Loại giỏi: |
3,20 – 3,59 |
Loại khá: |
2,50 – 3,19 |
Loại trung bình: |
2,00 – 2,49 |
Loại yếu: |
Thấp hơn 2,00 |
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
Đối với đào tạo theo phương thức tích lũy tín chỉ
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và phải tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp cho người học.
- Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành theo quy định của Nhà trường.
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sinh viên sau khi tốt nghiệp nghề Quản lý xây dựng trình độ cao đẳng nghề có những cơ hội làm việc như:
- Làm việc tại các doanh nghiệp xây dựng cơ bản.
- Làm việc trong các công ty tư vấn thiết kế xây dựng.
- Làm việc tai các cơ quan quản lý xây dựng.
- Giảng dạy chuyên môn trong các cơ sở đào tạo từ trình độ cao đẳng trở xuống.
- Có khả năng thành lập các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo theo đúng các quy định của pháp luật.
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi kết thúc chương trình học tại trường Cao đẳng Cộng đồng, sinh viên có cơ hội chuyển tiếp lên hệ Đại học nhằm nâng cao trình độ, kiến thức...
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
Địa chỉ: Số 102 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản lý xây dựng
- Trường: Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
- Thời gian học: 2.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 13.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản lý xây dựng
- Trường: Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
- Thời gian học: 2.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 13.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-