MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân Quan hệ công chúng (QHCC) có phẩm chất chính trị, tác phong nghề nghiệp, có sức khỏe và năng lực giải quyết các công việc thuộc lĩnh vực chuyên môn trong sự nghiệp xây dựng đất nước nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển và hội nhập quốc tế của Việt Nam. Sau khóa học, sinh viên có đủ năng lực hành nghề QHCC trong các cơ quan chính phủ, phi chính phủ, doanh nghiệp, tổ chức liên doanh và các tổ chức chính trị xã hội khác. Cử nhân ngành QHCC còn có thể tác nghiệp tại các cơ quan báo chí, các báo, tạp chí, các Đài phát thanh truyền hình; nghiên cứu, giảng dạy về PR tại các cơ sở đào tạo hoặc học lên học vị cao hơn trong lĩnh vực QHCC.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 3 - 4 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong toàn quốc.
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia: Theo xác định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Xét tuyển theo học bạ THPT: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp Trung học phổ thông;
+ Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên;
+ Nộp phiếu đăng ký xét tuyển.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
PHƯƠNG THỨC 1: Xét theo điểm kỳ thi THPT quốc gia, nhận xét tuyển các thí sinh đạt từ điểm sàn trở lên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chiếm 20% tổng chỉ tiêu.
PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT: dựa vào kết quả học tập tại THPT. chiếm 80% tổng chỉ tiêu. Điều kiện xét tuyển:
+ Dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12. Cụ thể: Tổng ĐTB các môn học theo khối tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 ≥18.0
+ Hoặc dựa vào kết quả học tập của 5 học kỳ: Tổng điểm các môn học theo khối tổ hợp môn xét tuyển từ HK1, HK2 lớp 10 và lớp 11; HK1 lớp 12 ≥ 90
HỒ SƠ
- Đơn đăng xét tuyển
- 01 bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- 01 bản sao Học bạ THPT hoặc tương đương (có công chứng);
- 01 bản sao Giấy khai sinh (có công chứng);
- 02 ảnh 3×4 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
STT |
Khối kiến thức |
Số tín chỉ |
I. |
Kiến thức giáo dục đại cương |
39.5 |
1. |
Lý luận chính trị |
10 |
2. |
Khoa học xã hội và nhân văn |
3 |
3. |
Khoa học tự nhiên |
3 |
4. |
Ngoại ngữ |
15 |
5. |
Giáo dục thể chất |
3 |
6. |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
4.5 |
II. |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
90 |
1. |
- Kiến thức cơ sở ngành |
12 |
2. |
- Kiến thức chuyên ngành |
64 |
3. |
Thực tập, Khóa luận hoặc thi tốt nghiệp |
14 |
Tổng số: |
129.5 |
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT |
Mã HP |
Học phần |
Số tín chỉ |
Theo hoạt động giờ tín chỉ |
|||||||||
Lên lớp |
Thực hành |
||||||||||||
Lý thuyết |
Bài tập
|
Thảo luận |
|||||||||||
HỌC KỲ I: 18.5 TC ( Viết bài và biên tập nội dung) |
|||||||||||||
|
|
Giáo dục An ninh quốc phòng (4 tuần) |
4 |
|
|
|
|
||||||
|
INF 01 |
Tin học văn phòng |
3 |
30 |
|
15 |
90 |
||||||
|
PRA 01 |
Nhập môn quan hệ công chúng |
4 |
43 |
|
17 |
120 |
||||||
|
ENG 01 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
25 |
|
20 |
90 |
||||||
|
MAR 01 |
Marketing và tâm lý công chúng |
3 |
30 |
|
15 |
90 |
||||||
|
|
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
|
|
|
||||||
HỌC KỲ II: 15 TC ( Tạo dựng thương hiệu cá nhân / Tổ chức) |
|||||||||||||
|
COM 03 |
Xây dựng phong cách cá nhân |
2 |
15 |
|
15 |
60 |
|
|||||
|
COM 04 |
Kỹ năng dẫn chương trình |
2 |
15 |
|
15 |
60 |
|
|||||
3. |
GA 01 |
Nghệ thuật kể chuyện trong quảng cáo |
3 |
32 |
|
13 |
90 |
||||||
4. |
EVE 01 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
2 |
20 |
|
10 |
60 |
||||||
5. |
COM 02 |
Học thuyết truyền thông |
2 |
20 |
|
10 |
60 |
||||||
6. |
ENG 02 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
3 |
32 |
|
13 |
90 |
||||||
7. |
|
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
|
|
|
||||||
HỌC KỲ III: 17 TC ( Tổ chức sự kiện ) |
|||||||||||||
|
EVE 01 |
Tổ chức sự kiện |
4 |
43 |
|
17 |
120 |
||||||
|
COM 05 |
Kỹ năng phỏng vấn và trả lời phỏng vấn |
2 |
15 |
|
15 |
60 |
||||||
|
PHO 01 |
Kỹ thuật chụp và xử lý ảnh |
3 |
32 |
|
13 |
90 |
||||||
4. |
DPP 01 |
Thiết kế nhận diện thương hiệu |
3 |
32 |
|
13 |
90 |
||||||
5. |
ENG 03 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
2 |
20 |
|
10 |
60 |
||||||
6. |
|
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
|
|
|
|
||||||
7. |
|
Thực tế 1 |
2 |
20 |
|
20 |
80 |
||||||
HỌC KỲ IV: 17 TC ( PR cho doanh nghiệp) |
|||||||||||||
1. |
COM 01 |
PR doanh nghiệp |
4 |
43 |
|
17 |
120 |
|
|||||
2. |
VD 01 |
Sản xuất Video Clip |
3 |
32 |
|
13 |
90 |
|
|||||
|
WPR 01 |
Viết cho PR |
4 |
43 |
|
17 |
120 |
|
|||||
|
BA 01 |
Quản trị thương hiệu |
3 |
32 |
|
13 |
90 |
|
|||||
|
ENG 04 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 |
2 |
20 |
|
10 |
60 |
|
|||||
|
|
Thực tế 2 |
1 |
20 |
|
|
40 |
|
|||||
học kỳ v: 15 TC (Phương tiện truyền thông mới) |
|||||||||||||
|
EVE 01 |
Quản trị website, mạng xã hội |
3 |
32 |
|
13 |
90 |
||||||
|
NCH 01 |
Các phương tiện truyền thông mới |
3 |
32 |
|
13 |
90 |
||||||
|
LAW 01 |
Pháp luật và đạo đức truyền thông |
2 |
15 |
|
15 |
60 |
||||||
|
ENG 05 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 |
5 |
58 |
|
17 |
150 |
||||||
|
SPR 01 |
Chuyên đề 1 |
2 |
20 |
|
20 |
80 |
||||||
HỌC KỲ VI: 11 TC (Quản trị khủng hoảng) |
|||||||||||||
|
CM 01 |
Quản trị khủng hoảng truyền thông |
4 |
43 |
|
17 |
120 |
||||||
|
SOC 02 |
Xã hội học truyền thông đại chúng |
3 |
32 |
|
13 |
90 |
||||||
|
ME 01 |
Kinh tế truyền thông- Quan hệ với nhà đầu tư |
2 |
20 |
|
10 |
60 |
||||||
|
SPR 02 |
Chuyên đề 2 |
2 |
20 |
|
20 |
80 |
||||||
HỌC KỲ VII: 10 TC ( Khởi sự doanh nghiệp) |
|||||||||||||
|
PPR 01 |
Sản xuất sản phẩm truyền thông |
3 |
30 |
|
15 |
90 |
||||||
|
STAU 01 |
Khởi sự doanh nghiệp |
3 |
30 |
|
15 |
90 |
||||||
|
PRA 03 |
Nghiên cứu và đánh giá QHCC |
2 |
15 |
|
15 |
60 |
||||||
|
PJ 01 |
Dự án 1 |
2 |
20 |
|
20 |
80 |
||||||
học kỳ viii: 13 TC ( Đào tạo tại doanh nghiệp) |
|||||||||||||
|
PJ 02 |
Dự án 2 |
2 |
20 |
|
20 |
80 |
||||||
|
|
Đào tạo trong môi trường doanh nghiệp (Thực tập tốt nghiệp) |
4 |
|
|
|
|
||||||
2. |
POT 03 |
Tư tưởng HCM |
2 |
|
|
|
|
||||||
3. |
POT 01, 02 |
Các nguyên lý cơ bản của CN Mác Lê Nin |
5 |
|
|
|
|
||||||
học kỳ IX: 13 TC ( Khóa luận tốt nghiệp)
|
|||||||||||||
2 |
POT 04 |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN |
3 |
|
|
|
|
||||||
3 |
|
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
Thực hiện đánh giá và cho điểm quá trình kiểm tra, thi học kỳ, thi tốt nghiệp theo thang điểm 10; được quy đổi sang thang điểm chữ và thang điểm 4.
- Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành khóa đào tạo Cử nhân Quan hệ công chúng của trường Đại học Nguyễn Trãi, yêu cầu học viên phải đáp ứng được những yêu cầu đánh giá sau:
- Về kiến thức
+ Hiểu và vận dụng được vào thực tiễn hệ thống tri thức khoa học những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin. Hiểu được những kiến thức cơ bản, có tính hệ thống về tư tưởng, đạo đức, giá trị văn hoá Hồ Chí Minh, những nội dung cơ bản của Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
+ Có khả năng vận dụng các học thuyết, nguyên tắc của nghệ thuật giao tiếp, truyền thông liên cá nhân và truyền thông qua phương tiện đại chúng để truyền thông một cách hiệu quả bằng hình thức viết, lời nói và các dạng thức khác.
+ Hiểu được những vấn đề cơ bản, cốt lõi của Luật pháp và Đạo đức báo chí, truyền thông và quan hệ công chúng trong hoạt động tác nghiệp.
+ Hiểu và phân tích được vai trò, thế mạnh của các kênh truyền thông đại chúng trong xã hội. Hiểu được các lĩnh vực nghề nghiệp khác nhau và công việc trong ngành công nghiệp truyền thông, quan hệ công chúng.
- Về kỹ năng
- Kỹ năng nghề nghiệp
+ Có kỹ năng xây dựng, duy trì phát triển quan hệ giữa tổ chức với các nhóm công chúng.
+ Tổ chức và lập các kế hoạch truyền thông, quản lý khủng hoảng.
+ Kỹ năng viết, biên tập và xuất bản các thông cáo báo chí, các sản phẩm truyền thông khác dưới các loại hình in ấn phát thanh, truyền hình, mạng điện tử và kỹ năng quan hệ với báo chí.
+ Kỹ năng quản lý và tư vấn xây dựng chiến lược Quan hệ công chúng
+ Kỹ năng giao tiếp, đàm phán, thuyết trình; có kỹ năng đánh giá hiệu quả các hoạt động Quan hệ công chúng.
- Kỹ năng “mềm” (soft skills)
+ Có khả năng tư duy chiến lược và tiếp thu kiến thức mới, cập nhật.
+ Có khả năng sáng tạo, năng động và dễ dàng thích nghi với môi trường làm việc khác nhau.
+ Có khả năng giao tiếp, tháo vát và làm việc độc lập hoặc theo nhóm.
- Về phẩm chất đạo đức và nghề nghiệp
+ Chấp hành các qui định của nhà nước và pháp luật, sống và làm việc có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội.
+ Trung thực, cẩn thận, tác phong làm việc chuyên nghiệp, tự giác phát triển sản phẩm sáng tạo v.v...
+ Có thái độ đúng đắn về Quan hệ công chúng và nguyên tắc hành nghề Quan hệ công chúng.
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
Được thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy được ban hành Quyết định 43/2007/QĐ-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc trong các doanh nghiệp và tổ chức về Truyền thông. Cụ thể:
- Công ty truyền thông
- Đài truyền hình
- Đài phát thanh
- Báo giấy, báo điện tử
- Tự mở các công ty về truyền thông
- Chuyên viên PR
- Chuyên viên tổ chức sự kiện
- Các tổ chức chính phủ hoặc phi chính phủ về truyền thông từ trung ương đến địa phương.
Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Đủ trình độ tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao ngắn hạn về Quan hệ công chúng trong và ngoài nước.
- Đủ trình độ và kỹ năng để học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành liên quan.
- Đủ năng lực đăng ký học bậc sau đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ) của chuyên ngành Quan hệ công chúng tại các trường trong và ngoài nước.
Đại học Nguyễn Trãi
Địa chỉ : 36A Phạm Văn Đồng, Từ Liêm - Hà Nội