




Thông tin khóa học
.jpg)
Trường
Chương trình
Cử nhân Nhật Bản học
Thành lập 21+ năm
Hợp tác với Đại học Quốc tế uy tín
100% sinh viên có cơ hội việc làm
Giảng viên, chuyên gia nghiên cứu đầu ngành
102 giảng đường với hơn 4800m2
3 Viện, 14 khoa với hơn 40 chuyên ngành
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO :
Sinh viên ngành Nhật Bản học trang bị các kiến thức về đất nước, con người, văn hoá Nhật Bản và có khả năng sử dụng tiếng Nhật thuần thục (JLPT N2), có khả năng giảng dạy Nhật ngữ hoặc biên/ phiên dịch trình độ trung cấp;
Rèn luyện về các nguyên tắc trong giao tiếp, ứng xử và thái độ làm việc chuyên nghiệp của Nhật để hòa nhập vào môi trường kinh doanh quốc tế;
Ngoài ra, cử nhân Nhật Bản học còn có trình độ tiếng Anh IELTS 5.5.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
- Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN:
- Tốt nghiệp THPT.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Thi tuyển sinh do Nhà trường tổ chức.
Xét tuyển :
- Xét kết quả kì thi THPT Quốc gia 2019.
- Xét kết quả học bạ THPT.
- Xét tuyển đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình THPT nước ngoài.
- Xét kết quả kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test).
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ Trung học phổ thông.
- Bản photo Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Bản photo học bạ Trung học phổ thông.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 04 hình 3x4 (nếu dự thi môn năng khiếu tại Trường HIU) hoặc giấy báo kết quả thi năng khiếu của Trường khác.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
STT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Ghi chú
|
|
HỌC KỲ 1
|
20
|
|
|||
1
|
02764
|
Intensive English-A1a
|
3(3,0,6)
|
|
|
2
|
02765
|
Intensive English-A1b
|
4(4,0,8)
|
|
|
3
|
02766
|
Intensive English-A2a
|
3(3,0,6)
|
|
|
4
|
02767
|
Intensive English-A2b
|
4(4,0,8)
|
|
|
5
|
02472
|
Tiếng Nhật Đọc 1
|
3(3,0,6)
|
|
|
6
|
01090
|
Tiếng Nhật Viết 1
|
3(3,0,6)
|
|
|
HỌC KỲ 2
|
19
|
|
|||
1
|
02768
|
Intensive English-B1a
|
4(4,0,8)
|
|
|
2
|
02769
|
Intensive English-B1b
|
4(4,0,8)
|
|
|
3
|
02770
|
Intensive English-B1c
|
4(4,0,8)
|
|
|
4
|
02771
|
Intensive English-B1+
|
4(4,0,8)
|
|
|
5
|
01091
|
Tiếng Nhật Viết 2
|
3(3,0,6)
|
|
|
HỌC KỲ HÈ 1
|
|
|
|||
Dành cho sinh viên đăng ký học phần GDTC-ANQP, học lại, học vượt, …
|
|||||
HỌC KỲ 3
|
19
|
|
|||
1
|
00008
|
Tin học Đại cương
|
2(1,1,3)
|
|
|
2
|
01076
|
Tiếng Nhật Nghe 1
|
2(2,0,4)
|
|
|
3
|
01083
|
Tiếng Nhật Nói 1
|
2(2,0,4)
|
|
|
4
|
01077
|
Tiếng Nhật Nghe 2
|
2(2,0,4)
|
|
|
5
|
01084
|
Tiếng Nhật Nói 2
|
2(2,0,4)
|
|
|
6
|
02473
|
Tiếng Nhật Đọc 2
|
3(3,0,6)
|
|
|
7
|
02474
|
Tiếng Nhật Đọc 3
|
3(3,0,6)
|
|
|
8
|
01092
|
Tiếng Nhật Viết 3
|
3(3,0,6)
|
|
|
HỌC KỲ 4
|
19
|
|
|||
1
|
02003
|
Những nguyên lý chủ nghĩa Max-Lenin (phần 1)
|
2(2,0,4)
|
|
|
2
|
01078
|
Tiếng Nhật Nghe 3
|
2(2,0,4)
|
|
|
3
|
01085
|
Tiếng Nhật Nói 3
|
2(2,0,4)
|
|
|
4
|
01079
|
Tiếng Nhật Nghe 4
|
2(2,0,4)
|
|
|
5
|
01086
|
Tiếng Nhật Nói 4
|
2(2,0,4)
|
|
|
6
|
02475
|
Tiếng Nhật Đọc 4
|
3(3,0,6)
|
|
|
7
|
01093
|
Tiếng Nhật Viết 4
|
3(3,0,6)
|
|
|
8
|
02481
|
Địa lý Nhật Bản
|
3(3,0,6)
|
|
|
HỌC KỲ HÈ 2
|
|
|
|||
Dành cho sinh viên đăng ký học phần GDTC-ANQP, học lại, học vượt, …
|
|||||
HỌC KỲ 5
|
19
|
|
|||
1
|
00042
|
Pháp luật đại cương
|
2(2,0,4)
|
|
|
2
|
01080
|
Tiếng Nhật Nghe 5
|
2(2,0,4)
|
|
|
3
|
01087
|
Tiếng Nhật Nói 5
|
2(2,0,4)
|
|
|
4
|
02476
|
Tiếng Nhật Đọc 5
|
3(3,0,6)
|
|
|
5
|
01094
|
Tiếng Nhật Viết 5
|
3(3,0,6)
|
|
|
6
|
02482
|
Văn hóa Nhật Bản
|
3(3,0,6)
|
|
|
7
|
02480
|
Viết văn Ứng dụng
|
3(3,0,6)
|
|
|
8
|
02836
|
Hướng nghiệp và định hướng nghề nghiệp
|
1 (1,0,2)
|
|
|
HỌC KỲ 6
|
21
|
|
|||
1
|
02004
|
Những nguyên lý chủ nghĩa Max-Lenin (phần 2)
|
3(3,0,6)
|
|
|
2
|
00007
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2(2,0,4)
|
|
|
3
|
01081
|
Tiếng Nhật Nghe 6
|
2(2,0,4)
|
|
|
4
|
01088
|
Tiếng Nhật Nói 6
|
2(2,0,4)
|
|
|
5
|
02477
|
Tiếng Nhật Đọc 6
|
3(3,0,6)
|
|
|
6
|
01095
|
Tiếng Nhật Viết 6
|
3(3,0,6)
|
|
|
7
|
02479
|
Lịch Sử Nhật Bản
|
3(3,0,6)
|
|
|
8
|
02462
|
Lý thuyết dịch
|
3(3,0,6)
|
|
|
HỌC KỲ HÈ 3
|
|
|
|||
Dành cho sinh viên đăng ký học phần GDTC-ANQP, học lại, học vượt, …
|
|||||
HỌC KỲ 7
|
19
|
|
|||
1
|
00006
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
3(3,0,6)
|
|
|
2
|
01082
|
Tiếng Nhật Nghe 7
|
2(2,0,4)
|
|
|
3
|
01089
|
Tiếng Nhật Nói 7
|
2(2,0,4)
|
|
|
4
|
02478
|
Tiếng Nhật Đọc 7
|
3(3,0,6)
|
|
|
5
|
01096
|
Tiếng Nhật Viết 7
|
3(3,0,6)
|
|
|
Môn học tự chọn (chọn 2 trong 4 môn)
|
|
|
|||
6
|
02484
|
Tiếng Nhật Thương Mại
|
3(3,0,6)
|
|
|
7
|
02832
|
Phiên dịch tiếng Nhật
|
3(3,0,6)
|
|
|
8
|
02831
|
Biên dịch tiếng Nhật
|
3(3,0,6)
|
|
|
9
|
00786
|
Tin học ứng dụng
|
3(3,0,6)
|
|
|
HỌC KỲ 8
|
19
|
|
|||
1
|
01099
|
Văn học Nhật Bản
|
3(3,0,6)
|
|
|
2
|
01521
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4 (0,4,4)
|
|
|
3
|
01512
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6 (6,0,6)
|
|
|
Môn học tự chọn (chọn 2 trong 4 môn)
|
|
|
|||
4
|
02833
|
Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản
|
3 (3,0,6)
|
|
|
5
|
02834
|
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
|
3 (3,0,6)
|
|
|
6
|
02469
|
Nghiệp vụ văn phòng
|
3 (3,0,6)
|
|
|
7
|
02835
|
Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
|
3 (3,0,6)
|
|
|
Môn học thay thế khóa luận
|
6
|
|
|||
1
|
01582
|
Viết tổng hợp (Môn học thay thế khóa luận 1)
|
3 (3,0,6)
|
|
|
2
|
02837
|
Nhật Bản hiện đại (Môn học thay thế khóa luận 2)
|
3 (3,0,6)
|
|
|
TỔNG CỘNG TOÀN KHÓA
|
155 |
ĐÁNH GIÁ:
Thang điểm :
- Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Nhật bản học của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, học viên bắt buộc phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
Về kiến thức :
- Người học nắm được những kiến thức chung về chính trị, văn hóa xã hội và kiến thức khoa học cơ bản làm nền tảng cho việc tiếp thu những kiến thức chuyên ngành để có thể biên phiên dịch tiếng Nhật.
- Người học nắm được khối kiến thức cơ bản về ngôn ngữ tiếng Nhật. Người học có thể sử dụng tiếng Nhật như một công cụ để làm việc tại các công ty Nhật Bản, hoặc có đối tác Nhật bản
Về phẩm chất đạo đức và nghề nghiệp :
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp; khả năng làm việc nhóm.
- Bồi dưỡng những phẩm chất của một nhân viên có tinh thần trách nhiệm đối với công việc chuyên môn và với đồng nghiệp. Có hiểu biết về văn hoá giao tiếp của người Nhật để có thái độ đúng đắn khi giải quyết các công việc chuyên môn có liên quan đến người Nhật. Có lối sống tuân theo những chuẩn mực xã hội và có lập trường rõ ràng trong quan hệ công tác nói chung và quan hệ với người nước ngoài nói riêng.
TỐT NGHIỆP:
Điều kiện tốt nghiệp :
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp :
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm ở những vị trí sau :
- Sau khi ra trường người học có thể làm công việc Biên dịch, Phiên dịch, hoặc công tác quản lý tại:
- Các doanh nghiệp của Nhật Bản, các công ty liên doanh với nước ngoài
- Sở ngoại vụ các tỉnh, các cơ quan đối ngoại, Viện Quan hệ Quốc tế…
- Giảng dạy tiếng Nhật tại các trường Đại học, Trung học phổ thông, các Trung tâm ngôn ngữ quốc tế, trung tâm ngoại ngữ…
- 100% sinh viên sau khi tốt nghiệp được giới thiệu việc làm với các Công ty, doanh nghiệp Nhật Bản, các cơ sở nghiên cứu, giảng dạy tiếng Nhật trong và ngoài nước.
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp :
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp: người học có khả năng nâng cao trình độ chuyên sâu sau Đại học tại các Viện Sau Đai học tại Việt nam hoặc tại Nhật Bản.
Đại học quốc tế Hồng Bàng
Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh, Việt Nam
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 5.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Nhật Bản học
- Trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Nhật Bản học
- Trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-