



Thông tin khóa học
Công lập
Top 14 trường trọng điểm Quốc gia
06 Huân chương
580 giảng viên
21.220 sinh viên
20.362 đầu sách & 175 tạp chí
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo Cử nhân Kinh tế có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, có năng lực chuyên môn về kinh tế, có khả năng phân tích, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề kinh tế thuộc các lĩnh vực, các cấp khác nhau của nền kinh tế quốc dân. Gồm 5 chuyên ngành:
- Chuyên ngành kinh tế Kế hoạch và Đầu tư
- Chuyên ngành Quản lý nguồn nhân lực
- Chuyên ngành thẩm định giá
- Chuyên ngành Kinh tế bất động sản
- Chuyên ngành Kinh tế chính trị.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung (Học 3 buổi trong tuần)
- Thời gian đào tạo: 2.5 năm
ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
- Điều kiện về văn bằng
- Người dự tuyển Văn bằng 2 ĐHCQ đã có bằng tốt nghiệp Đại học chính quy. Trường hợp văn bằng tốt nghiệp do cơ sở giáo dục hoạt động hợp pháp ở nước ngoài hoặc cơ sở giáo dục nước ngoài hoạt động hợp pháp ở Việt Nam cấp, văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Có đủ sức khỏe để học tập
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- Trường áp dụng phương pháp xét tuyển hồ sơ. Danh sách trúng tuyển là danh sách thí sinh đăng ký dự tuyển và có hồ sơ hợp lệ theo quy định.
HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- Phiếu đăng ký học;
- Bản sao văn bằng tốt nghiệp đại học chính quy;
- Bản sao kết quả học tập, có ghi rõ tên môn học, số tiết (số tín chỉ), điểm từng môn. Trường hợp sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy theo hình thức liên thông cần bổ sung thêm bản sao văn bằng tốt nghiệp và bản sao kết quả học tập bậc cao đẳng, trung cấp;
- Bản sao giấy khai sinh (hoặc CMND/CCCD có đầy đủ ngày tháng năm sinh).
- 03 ảnh 3x4cm chụp theo kiểu làm CMND (1 ảnh dán vào bìa hồ sơ; 1 ảnh dán vào phiếu đăng ký học VB2 ĐHCQ; 1 ảnh kèm theo hồ sơ, phía sau ghi rõ họ tên, ngày sinh).
- 01 bì thư có dán tem và ghi đầy đủ họ tên, địa chỉ người nhận (trường gửi giấy báo trúng tuyển).
Lưu ý: Các bản sao văn bằng, kết quả học tập, bản sao giấy khai sinh phải có chứng thực của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
- Thời gian đào tạo: 2.5 năm
- Tài liệu học tập: do Đại học Kinh Tế Tp. HCM cung cấp.
- Cấu trúc chương trình: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh hiện đào tạo ngành Kinh tế với 05 chuyên ngành và phân công các khoa phụ trách.
- Khoa Kinh tế:
- Chuyên ngành Kinh tế kế hoạch và đầu tư;
- Chuyên ngành Quản lý nguồn nhân lực;
- Chuyên ngành Thẩm định giá;
- Chuyên ngành Kinh tế Bất động sản.
- Khoa Lý luận chính trị:
- Chuyên ngành Kinh tế chính trị.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chuyên ngành Kinh tế kế hoạch và đầu tư
STT | Tên học phần | Số tín chỉ | Khoa/ban | Điều kiện tiên quyết |
Kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành | 28 | |||
1 |
|
3 | KT | |
2 |
|
3 | QTKD | |
3 |
|
2 | LLCT | |
4 |
|
2 | LLCT | |
5 |
|
4 | T-TK | |
6 |
|
3 | KT | |
7 |
|
3 | KT-KT | |
8 |
|
3 | TCC | |
9 |
|
3 | T-TK | |
10 |
|
2 | KT | |
Kiến thức ngành, chuyên ngành | 35 | |||
11 |
|
3 | KT | |
12 |
|
2 | KT | |
13 |
|
3 | KT | |
14 |
|
3 | KT | |
15 |
|
3 | Luật | |
16 |
|
3 | KT | |
17 |
|
3 | KT | |
18 |
|
3 | KT | |
19 |
|
3 | KT | |
20 |
|
3 | KT | |
21 |
|
3 | KT | |
22 |
|
3 | KT | |
Học phần tự chọn | 6 | |||
23 |
|
3 | NH | Chọn 1 trong 3 |
|
TC | |||
|
QTKD | |||
24 |
|
3 | TC | Chọn 1 trong 3 |
|
KT | |||
|
TC | |||
Thực tập và tốt nghiệp | 10 | |||
Tổng cộng | 79 |
- Chuyên ngành Quản lý nguồn nhân lực
STT | Tên học phần | Số tín chỉ | Khoa/ban | Điều kiện tiên quyết |
Kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành | 28 | |||
1 |
|
3 | KT | |
2 |
|
3 | QTKD | |
3 |
|
2 | LLCT | |
4 |
|
2 | LLCT | |
5 |
|
4 | T-TK | |
6 |
|
3 | KT | |
7 |
|
3 | KT-KT | |
8 |
|
3 | TCC | |
9 |
|
3 | T-TK | |
10 |
|
2 | KT | |
Kiến thức ngành, chuyên ngành | 36 | |||
11 |
|
3 | KT | |
12 |
|
3 | KT | |
13 |
|
3 | KT | |
14 |
|
3 | KT | |
15 |
|
2 | QTKD | |
16 |
|
3 | KT | Học sau 12 |
17 |
|
2 | KT | |
18 |
|
3 | KT | |
19 |
|
3 | KT | |
20 |
|
3 | KT | |
21 |
|
3 | KT | |
22 |
|
3 | KT | |
23 |
|
2 | Luật | |
Học phần tự chọn | 5 | |||
24 | Kinh tế công cộng | 3 | KT | Chọn 1 trong 3 |
Thị trường chứng khoán | NH | |||
Marketing căn bản | TM-DL- MAR | |||
25 |
|
2 | KT | Chọn 1 trong 3 |
|
||||
|
||||
Thực tập và tốt nghiệp | 10 | |||
Tổng cộng | 79 |
- Chuyên ngành Thẩm định giá
STT | Tên học phần | Số tín chỉ | Khoa/ban | Điều kiện tiên quyết |
Kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành | 28 | |||
1 |
|
3 | KT | |
2 |
|
3 | QTKD | |
3 |
|
2 | LLCT | |
4 |
|
2 | LLCT | |
5 |
|
4 | T-TK | |
6 |
|
3 | KT | |
7 |
|
3 | KT-KT | |
8 |
|
3 | TCC | |
9 |
|
3 | T-TK | |
10 |
|
2 | KT | |
Kiến thức ngành, chuyên ngành | 36 | |||
11 |
|
3 | TC | |
12 |
|
3 | KT-KT | Học sau 7 |
13 |
|
3 | KT | |
14 |
|
3 | NH | |
15 |
|
3 | KT | |
16 |
|
3 | TCC | |
17 |
|
3 | KT | Học sau 15 |
18 |
|
3 | KT | Học sau 15 |
19 |
|
3 | KT | Học sau 11, 15 |
20 |
|
3 | KT | Học sau 11, 15 |
21 |
|
3 | KT | Học sau 11 |
22 |
|
3 | NH | Học sau 14, 15 |
Học phần tự chọn | 5 | |||
23 |
|
3 | Luật | Chọn 1 trong 3 |
|
||||
|
||||
24 |
|
2 | KT | Học sau 11 |
|
||||
|
||||
Thực tập và tốt nghiệp |
10 | |||
Tổng cộng | 79 |
- Chuyên ngành Kinh tế Bất động sản
STT | Tên học phần | Số tín chỉ | Khoa/ban | Điều kiện tiên quyết |
Kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành | 28 | |||
1 |
|
3 | KT | |
2 |
|
3 | QTKD | |
3 |
|
2 | LLCT | |
4 |
|
2 | LLCT | |
5 |
|
4 | T-TK | |
6 |
|
3 | KT | |
7 |
|
3 | KT-KT | |
8 |
|
3 | TCC | |
9 |
|
3 | T-TK | |
10 |
|
2 | KT | |
Kiến thức ngành, chuyên ngành | 36 | |||
11 |
|
3 | KT | |
12 |
|
3 | TC | |
13 |
|
3 | KT | |
14 |
|
3 | Luật | |
15 |
|
3 | KT | |
16 |
|
3 | KT | |
17 |
|
3 | KT | |
18 |
|
3 | KT | |
19 |
|
3 | KT | |
20 |
|
3 | KT | |
21 |
|
3 | KT | |
22 |
|
3 | KT | |
Học phần tự chọn | 5 | |||
23 |
|
2 |
KT | Chọn 1 trong 3 môn |
|
TCC | |||
|
TC | |||
24 |
|
3 |
KT | Chọn 1 trong 3 môn |
|
KT | |||
|
TC | |||
Thực tập và tốt nghiệp | 10 | |||
Tổng cộng | 79 |
- Chuyên ngành Kinh tế chính trị
STT | Tên học phần | Số tín chỉ | Khoa/ban | Điều kiện tiên quyết |
Kiến thức cơ sở ngành và ngành | 24 | |||
1 |
|
3 | LLCT | |
2 |
|
2 | QTKD | |
3 |
|
2 | LLCT | |
4 |
|
3 | Luật | |
5 |
|
2 | LLCT | |
6 |
|
2 | LLCT | |
7 |
|
3 | QTKD | |
8 |
|
2 | TCC | |
9 |
|
2 | KT | |
10 |
|
3 | LLCT | |
|
34 | |||
11 |
|
4 | LLCT | |
12 |
|
4 | LLCT | |
13 |
|
3 | LLCT | |
14 |
|
3 | LLCT | |
15 |
|
3 | KT | |
16 |
|
3 | Luật | |
17 |
|
3 | LLCT | |
18 |
|
3 | KT | |
19 |
|
2 | KT | |
20 |
|
2 | KT | |
21 |
|
2 | KT | |
22 |
|
2 | LLCT | |
Thực tập và tốt nghiệp |
10 | |||
Tổng cộng | 68 |
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
- Nhà trường sử dụng phương pháp đánh giá theo thang điểm 10.
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
- Theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành kinh tế kế hoạch và đầu tư có thể công tác tại các cơ quan quản lý nhà nước, các viện, trường đại học cao đẳng khối kinh tế, các khu công nghiệp, khu chế xuất, các tổng công ty, các doanh nghiệp và các tổ chức, chương trình nghiên cứu hổ trợ phát triển.
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành quản lý nguồn nhân lực có thể làm việc tại các cơ quan quản lý vĩ mô ở trung ương như các bộ, cơ quan chính phủ, viện nghiên cứu cho đến các phòng tổ chức cán bộ, quản trị nhân sự của các cơ quan, doanh nghiệp.
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành thẩm định giá có thể công tác tại các công ty kiểm toán, các sàn giao dịch bất động sản, các trung tâm đấu giá của phòng thi hành án thuộc sở tư pháp, các phòng vật giá, các trung tâm dịch vụ thẩm định giá và bán đấu giá tài sản thuộc sở tài chính; hội đồng thẩm định giá trị doanh nghiệp nhà nước của các bộ, ngành, tỉnh, tổng công ty, các trung tâm, phòng thẩm định giá thuộc sở tài nguyên môi trường, các ngân hàng nhà nước và ngân hàng thương mại.
- Sinh viên kinh tế tốt nghiệp chuyên ngành bất động sản có thể làm trong các tổ chức khu vực công và khu vực tư nhân mà các tổ chức này có liên quan đến việc sở hữu, phát triển, sử dụng hoặc quản lý đất đai, tài sản công ty. Các sinh viên sau khi tốt nghiệp cũng có thể trở thành các nhà kinh doanh bất động sản.
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành kinh tế chính trị có thể làm công tác giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học và cao đẳng, các cơ sở nghiên cứu, các cơ quan hoạch định chính sách hoặc quản lý kinh tế ở trung ương và địa phương… Khi được trang bị thêm một số kiến thức chuyên môn, Cử nhân Kinh tế chính trị có thể làm việc tại các doanh nghiệp
Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 10 Bình luận
-
Linh NhiSinh viên tốt nghiệp có thể làm công tác giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học và cao đẳng, các cơ sở nghiên cứu,...
-
Trang TrầnCảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-
-
Sang TrầnSinh viên cần có khả năng phân tích, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề kinh tế thuộc các lĩnh vực, các cấp khác nhau của nền kinh tế quốc dân.
-
Trang TrầnCảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-
-
Ân DuyE cần tìm hiểu thêm thông tin về khóa học này thì có liên hệ ở đâu ạ
-
Trang TrầnBạn cho mình xin sđt,bên mình sẽ hỗ trợ bạn ngay nhé :D
-
Cử nhân Kinh tế - Hệ văn bằng 2
Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh
- AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 2,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Kinh doanh Quốc tế - Hệ liên thông
Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh
- AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- CEA-VNU
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Kinh doanh Quốc tế - Văn bằng 2
Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh
- AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 2,5 năm
- Linh động
- 37.820.000 đ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kinh tế - văn bằng 2
- Trường:
- Thời gian học: 2.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 1
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 35.550.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 35.550.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 35.550.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kinh tế - văn bằng 2
- Trường:
- Thời gian học: 2.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 1
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 35.550.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 35.550.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 35.550.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-