52 năm
689 giảng viên
75.400 sinh viên
157 chuyên ngành đào tạo
200 trường đại học
32 quốc gia
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu đào tạo Cử nhân Kế toán – hệ liên thông của trường Đại học Mỏ - Địa chất là đào tạo cử nhân có:
- Phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; thái độ làm việc trách nhiệm, độc lập và hòa đồng với tập thể; yêu nước và tự hào dân tộc; có khả năng làm việc trong môi trường có yếu tố nước ngoài.
- Kiến thức: nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế-xã hội, quản trị kinh doanh, tài chính – ngân hàng, quy trình công nghệ kế toán cũng như những kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực khác nhau của hoạt động kế toán như kế toán nâng cao, hệ thống thuế, hệ thống thông tin kế toán, kiểm toán, phân tích hoạt động kinh doanh…
- Có khả năng làm việc ở các doanh nghiệp và các bộ phận chức năng kế toán, kiểm toán tại các Bộ, Ngành và các cơ quan nhà nước khác; có khả năng hoạch định chính sách kế toán, kiểm toán; tư vấn, phân tích và dự báo tình hình hoạt động kinh doanh; thực hiện các nghiên cứu mang tính thực tiễn trong kế toán; tham gia nghiên cứu khoa học, giảng dạy về kế toán.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm.
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng ngành tương đương của các trường Đại học và Cao đẳng.
- Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng nghề ngành tương đương của các trường Cao đẳng nghề.
- Sinh viên tốt nghiệp Trung cấp ngành tương đương của các trường Trung cấp.
CÁC MÔN THI TUYỂN
- Môn chung: Toán
- Môn cơ sở ngành: Tài chính – Tiền tệ
- Môn chuyên ngành: Kế toán tài chính
HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
- Bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Học bạ và bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
- Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- Bốn ảnh 3x4, 3 phong bì có dán tem và ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ người nhận.
STT | Mã MH | Tên môn học | TC | BB | CG | BBT | TS | LT | BT | TH | DA | LA |
Chương trình chung cả ngành | ||||||||||||
Học kỳ thứ 1 | ||||||||||||
1 | 4010113 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4020101 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4020102 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
4 | 4080202 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
5 | 4010601 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
6 | 4010701 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
Cộng | 15 | 225 | 210 | 15 | ||||||||
Học kỳ thứ 2 | ||||||||||||
1 | 4020201 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4010602 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4020103 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
4 | 4010104 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
5 | 4010702 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
6 |
|
2 | ||||||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
5 | 4070103 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4070414 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4070104 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4070411 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
7 | 4010704 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
8 |
|
2 | ||||||||||
9 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 15 | 165 | 165 | |||||||||
Học kỳ thứ 3 | ||||||||||||
1 | 4070102 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4020301 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4010703 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
4 | 4070101 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
5 | 4070103 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
6 |
|
2 | ||||||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 17 | 195 | 195 | |||||||||
Học kỳ thứ 4 | ||||||||||||
1 | 4070413 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4070414 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4070104 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
4 | 4070401 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
5 | 4070216 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4070411 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
7 | 4010704 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
8 |
|
2 | ||||||||||
9 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 19 | 225 | 225 | |||||||||
Học kỳ thứ 5 | ||||||||||||
1 | 4070402 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
2 | 4070406 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4070403 |
|
4 | 60 | 60 | |||||||
4 | 4070409 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
5 | 4070407 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
6 | 4010705 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 17 | 225 | 210 | 15 | ||||||||
Học kỳ thứ 6 | ||||||||||||
1 | 4070408 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
2 | 4070420 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4070404 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
4 | 4070205 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
5 | 4070107 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4070412 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 | 4070416 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
8 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 17 | 225 | 180 | 30 | 15 | |||||||
Hướng Chuyên Sâu (KTKT1): Kế toán doanh nghiệp công nghiệp | ||||||||||||
Học kỳ thứ 7 | ||||||||||||
1 | 4070405 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
2 | 4070309 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4070310 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
4 | 4070303 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
5 | 4070421 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4070422 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 14 | 180 | 150 | 30 | ||||||||
Học kỳ thứ 8 | ||||||||||||
1 | 4070417 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4070418 |
|
7 | 105 | 105 | |||||||
Cộng | 10 | 150 | 45 | 105 | ||||||||
Hướng Chuyên Sâu (KTKT2): Kế toán doanh nghiệp Thương mại Dịch vụ | ||||||||||||
Học kỳ thứ 7 | ||||||||||||
1 | 4070405 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
2 | 4070309 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
3 | 4070310 |
|
1 | 15 | 15 | |||||||
4 | 4070314 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
5 | 4070423 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
6 | 4070424 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 |
|
2 | ||||||||||
Cộng | 14 | 180 | 150 | 30 | ||||||||
Học kỳ thứ 8 | ||||||||||||
1 | 4070417 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4070418 |
|
7 | 105 | 105 | |||||||
Cộng | 10 | 150 | 45 | 105 | ||||||||
Môn tự chọn A (ngành KTKT) (_AKTKT) – Tín chỉ chọn: 6 | ||||||||||||
1 | 4010114 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
2 | 4010201 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
3 | 4010301 |
|
3 | 45 | 30 | 15 | ||||||
4 | 4010406 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
Cộng | 12 | 180 | 150 | 30 | ||||||||
Môn tự chọn B (khoa 07) (_BKH07) - Tín chỉ chọn: 6 | ||||||||||||
1 | 4070105 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
2 | 4070108 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
3 | 4070109 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
4 | 4070111 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
5 | 4070113 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
6 | 4070114 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
7 | 4070215 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
8 | 4070217 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
9 | 4070305 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
10 | 4070313 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
11 | 4070316 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
12 | 4070330 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
13 | 4070331 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
14 | 4070414 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
15 | 4070415 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
Cộng | 30 | 450 | 450 | |||||||||
Môn tự chọn C (toàn trường) (_CCHUNG2) - Tín chỉ chọn: 6 | ||||||||||||
1 | 4000001 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
2 | 4000002 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
3 | 4000003 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
4 | 4000004 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
5 | 4000005 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
6 | 4000006 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
7 | 4020104 |
|
2 | 0101 | 30 | 30 | ||||||
8 | 4010403 |
|
2 | 30 | 15 | 15 | ||||||
9 | 4010603 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
10 | 4010604 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
11 | 4010605 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
12 | 4010606 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
13 | 4010607 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
14 | 4010608 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
15 | 4030114 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
16 | 4030222 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
17 | 4030422 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
18 | 4040101 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
19 | 4040110 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
20 | 4040517 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
21 | 4050203 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
22 | 4050301 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
23 | 4050302 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
24 | 4050509 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
25 | 4050526 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
26 | 4060142 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
27 | 4060339 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
28 | 4060402 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
29 | 4070304 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
30 | 4070331 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
31 | 4070401 |
|
3 | 45 | 45 | |||||||
32 | 4080153 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
33 | 4080309 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
34 | 4100167 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
35 | 4110114 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
36 | 4110130 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
37 | 4110236 |
|
2 | 30 | 30 | |||||||
Cộng | 80 | 1200 | 1185 | 15 |
- SV chọn tối đa 2 tín chỉ trong các MH nhóm tự chọn 01
ĐÁNH GIÁ
Yêu cầu đánh giá
- Sau khi hoàn thành khóa đào tạo Cử nhân Kế toán – hệ liên thông của trường Đại học Mỏ - Địa chất, sinh viên phải đáp ứng được những yêu cầu đánh giá như sau:
- Về kiến thức
- Cử nhân chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp trước khi tốt nghiệp ra trường cần hoàn thiện chương trình đào tạo theo chương trình khung đào tạo chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp được Bộ giáo dục và Đào tạo phê duyệt, bao gồm:
Kiến thức giáo dục đại cương
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức khoa học cơ bản như Toán học, Tin học, Tiếng anh, làm nền tảng cho những kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành sau này; có sức khỏe và những kiến thức cần thiết đáp ứng yêu cầu học tập, xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Kiến thức cơ sở ngành
- Nắm vững các kiến thức cơ sở về kinh tế học (kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô); các kiến thức cơ bản về kinh tế; luật pháp trong quản lý kinh tế cũng như nắm chắc những kiến thức cơ bản về thống kê kinh tế; đặc biệt là những nguyên lý cơ bản trong kế toán.
Kiến thức chuyên ngành
- Nắm vững những kiến thức chuyên môn sâu về kế toán trong doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp công nghiệp và doanh nghiệp thương mại, dịch vụ; biết vận dụng những kiến thức đã được trang bị để đảm nhận các phần hành kế toán tại các loại hình doanh nghiệp
- Về kỹ năng
Kỹ năng cứng (Kỹ năng chuyên môn; Năng lực thực hành nghề nghiệp; Kỹ năng xử lý tình huống; Kỹ năng giải quyết vấn đề; Các kỹ năng cứng khác (nếu có))
- Có khả năng thực hiện tốt các kỹ năng về kế toán, kiểm toán trong các tổ chức doanh nghiệp và khối cơ quan nhà nước, đơn vị hành chính sự nghiệp; có khả năng tư vấn, nghiên cứu về kế toán, kiểm toán trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp.
Kỹ năng mềm (Kỹ năng giao tiếp; Kỹ năng làm việc theo nhóm; Khả năng sử dụng tin học, ngoại ngữ, …; Các kỹ năng mềm khác (nếu có))
- Chuẩn đầu ra ngoại ngữ và tin học: Phù hợp với yêu cầu của Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT về khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông, cụ thể khi sv tốt nghiệp phải đạt trình độ bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ VN và chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản.
- Các kỹ năng mềm khác: Kỹ năng thuyết trình; kỹ năng giao tiếp; kỹ năng làm việc và lãnh đạo nhóm; có tính chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân: có tính năng động, sáng tạo, nghiêm túc và có trách nhiệm trong công việc; có khả năng lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề; có khả năng tự bồi dưỡng, nắm bắt được các tiến bộ khoa học kỹ thuật và ý thức học suốt đời.
TỐT NGHIỆP
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp, cử nhân Kế toán có thể đảm nhiệm công việc tại các vị trí sau:
- Làm cán bộ quản lý kinh tế, tài chính, kế toán viên, kiểm toán viên tại các tổ chức, doanh nghiệp thuộc mọi loại hình.
- Làm công việc tư vấn về lĩnh vực kế toán, kiểm toán cho các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp.
- Làm công tác giảng dạy tại các Trường đại học, cao đẳng, trung cấp kinh tế có đào tạo ngành kế toán.
- Làm công tác nghiên cứu thuộc lĩnh vực Kế toán, kiểm toán.
- Khả năng nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Với kiến thức và kỹ năng đã được trang bị, sinh viên có thể theo học sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) các chuyên ngành kế toán.
- Có khả năng tự học và tiếp thu tốt các kiến thức khoa học kỹ thuật mới của ngành kế toán.
Đại học Mỏ - Địa chất
Địa chỉ: Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội.