


Thông tin khóa học

Loại hình đào tạo
Trong nước
Bậc học
Cử nhân
Kiểm định
Đại học Quốc gia Hà Nội
Loại hình trường
Tư thục
Yêu cầu nhập học
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo
Chính quy
Thời gian học
Trong tuần
Thời lượng đào tạo
4 năm
Dự kiến khai giảng
Linh động
Địa điểm đào tạo
TP. Cần Thơ
126.000 m²
34+ chuyên ngành đào tạo
28.000 sinh viên
24.000 đầu sách, 850 máy tính
100 đối tác chiến lược
>80% sinh viên đi làm ngay
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Để đào tạo tốt khóa học Cử nhân Kế toán, trường Đại học Tây Đô đề ra những mục tiêu đào tạo để mang lại cho sinh viên chất lượng giáo dục tốt nhất. Cụ thể:
- Kiến thức
- Kế toán trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản, hệ thống, tiếp cận với tri thức hiện đại về Kế toán - Kiểm toán để giúp sinh viên giải quyết các tình huống phức tạp trong các môn học chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán, kết hợp với khả năng phân tích và định hướng chiến lược trong hoạt động chuyên môn.
- Sinh viên có thể tích hợp các kiến thức được đào tạo để tiếp cận với các chương trình của ACCA, AAT, CPA,…để đạt được các chứng chỉ hành nghề chuyên nghiệp.
- Sinh viên được trang bị tiếng Anh tốt nhằm nâng cao khả năng cập nhật kiến thức, cơ hội nghề nghiệp và đón đầu xu thế phát triển của Kế toán, Kiểm toán trên phạm vi quốc tế.
- Kỹ năng
- Sinh viên được trang bị các kỹ năng nghề nghiệp, bao gồm kỹ năng xử lý các nghiệp vụ, kỹ năng phân tích và xử lý tình huống, thu thập, xử lý và cung cấp thông tin về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, lập và phân tích các báo cáo tài chính.
- Sinh viên được trang bị kỹ năng phân tích tài liệu Kế toán, Kiểm toán theo hướng chuyên sâu, phân tích và trình bày các vấn đề một cách rõ ràng, logic và có tính sáng tạo, có kỹ năng phối hợp và thực hiện công việc trong môi trường làm việc theo nhóm, kỹ năng lãnh đạo và các giá trị đạo đức nghề nghiệp từ đó nâng cao khả năng thành công trong môi trường làm việc của các Kế toán, Kiểm toán viên chuyên nghiệp.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 04 năm.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT (không giới hạn tuổi).
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
Tổng trung bình điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên đối với bậc đại học. Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 hình xét tuyển dưới đây:
- Hình thức 1:
- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển ≥ 18 điểm.
- Điểm xét tuyển = (TB cả năm 12 môn 1 + TB cả năm 12 môn 2 + TB cả năm 12 môn 3) ≥ 18
- Hình thức 2:
- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển ≥ 18 điểm.
- Điểm TB môn 1 = (TB cả năm 10 môn 1 + TB cả năm 11 môn 1 + TB HKI 12 môn 1) : 3
- Điểm TB môn 2 = (TB cả năm 10 môn 2 + TB cả năm 11 môn 2 + TB HKI 12 môn 2) : 3
- Điểm TB môn 3 = (TB cả năm 10 môn 3 + TB cả năm 11 môn 3 + TB HKI 12 môn 3) : 3
- Điểm xét tuyển = (Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 2) ≥ 18
CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
- Khu vực ưu tiên:
- KV1: + 1,5 điểm.
- KV2-NT: + 1 điểm
- KV2: + 0,5 điểm.
- Đối tượng ưu tiên:
- Nhóm ưu tiên 1 (đối tượng 01, 02, 03, 04): + 2 điểm.
- Nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 05, 06, 07): + 1 điểm
HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐH Tây Đô.
- Bản sao có chứng thực học bạ THPT.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu thí sinh thuộc diện đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh).
- Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
||||
Tổngsố TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
||||
TC |
Số tiết |
TC |
Số tiết |
|||
1 |
|
2 |
2 |
30 |
|
|
2 |
|
4 |
3 |
45 |
1 |
30 |
3 |
|
2 |
2 |
30 |
|
|
4 |
|
4 |
2 |
30 |
2 |
60 |
5 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
6 |
|
8 |
3 |
45 |
|
|
7 |
|
1 |
2 |
30 |
1 |
30 |
8 |
|
3 |
2 |
30 |
|
|
9 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
10 |
|
2 |
3 |
45 |
|
|
11 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
12 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
13 |
|
3 |
|
|
|
|
14 |
|
3 |
|
|
|
|
15 |
|
1 |
|
|
|
|
16 |
Chọn ít nhất 01 trong các học phần sau: |
|
|
|
|
|
17 |
|
2 |
2 |
30 |
|
|
18 |
|
2 |
2 |
30 |
|
|
19 |
|
2 |
2 |
30 |
|
|
20 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
21 |
|
2 |
2 |
30 |
|
|
22 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
23 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
24 |
|
3 |
3 |
45 |
|
|
25 |
|
4 |
1 |
15 |
3 |
90 |
26 |
|
2 |
2 |
30 |
|
|
27 |
|
1 |
|
|
|
|
28 |
Chọn ít nhất 01 trong các học phần sau: |
|
|
|
|
|
29 |
|
2 |
2 |
30 |
|
|
30 |
|
2 |
2 |
30 |
|
|
31 |
|
2 |
2 |
30 |
|
|
32 |
|
3 |
3 |
45 |
|
|
33 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
34 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
35 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
36 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
37 |
|
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
38 |
|
2 |
2 |
30 |
|
|
39 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
40 |
|
4 |
2 |
30 |
2 |
60 |
41 |
|
2 |
2 |
30 |
|
|
42 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
43 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
44 |
Chọn ít nhất 01 trong các học phần sau |
|
|
|
|
|
45 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
46 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
47 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
48 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
49 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
50 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
51 |
|
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
52 |
|
5 |
3 |
45 |
2 |
60 |
53 |
Chọn ít nhất 01 trong các học phần sau: |
|
|
|
|
|
54 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
55 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
56 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
57 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
58 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
59 |
|
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
60 |
|
3 |
1 |
15 |
1 |
30 |
61 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
62 |
Chọn ít nhất 01 trong các học phần sau: |
|
|
|
|
|
63 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
64 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
65 |
|
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
66 |
|
12 |
|
|
|
|
67 |
Loại hình 1:
(được áp dụng đối với những sinh viên đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp) |
12 |
|
|
|
|
68 |
Loại hình 2:
(được áp dụng đối với những sinh viên không đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp) Môn học 1 (SV chọn 01 trong những môn tự chọn nếu chưa đủ tín chỉ) Môn học 2 (SV chọn 01 trong những môn tự chọn nếu chưa đủ tín chỉ) Chuyên đề thực tập tốt nghiệp |
2 2 8 |
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm đánh giá
- Thực hiện đánh giá và cho điểm quá trình kiểm tra, thi học kỳ, thi tốt nghiệp theo thang điểm 10 theo Quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 57/2012/TT-GBDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Yêu cầu đánh giá
Kiến thức
- Nắm vững về pháp luật kế toán hiện hành (luật kế toán, chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán);
- Nắm được những nguyên lý cơ bản về kế toán, kiểm toán; về thống kê, phân tích, đánh giá các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; có kiến thức cơ bản, kỹ năng xử lý độc lập và thực hành về các phần hành của kế toán gồm các quá trình sản xuất, kinh doanh như từ kế toán tiền, nguyên vật liệu, tài sản cố định, lương, thuế, các khoản thanh toán, giá thành, tiêu thụ, đầu tư tài chính, xác định kết quả kinh doanh, phân phối lợi nhuận, lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế.
Kỹ năng
- Biết cách tổ chức công tác kế toán, bao gồm tổ chức và xây dựng bộ máy kế toán, vận dụng hình thức kế toán, hệ thống chứng từ kế toán, hệ thống tài khoản kế toán, xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ và cung cấp thông tin thông qua hệ thống báo cáo kế toán.
- Lập dự toán, phân loại và tổ chức kiểm soát chi phí trong quá trình hoạt động tại doanh nghiệp.
- Thực hiện thành thạo các phần hành kế toán cơ bản, từ lập chứng từ, ghi sổ kế toán đến lập các báo cáo kế toán và báo cáo thuế.
- Biết thực hành trên máy vi tính (sử dụng bảng tính EXCEL) hoặc khai thác, sử dụng phần mềm để tổ chức công tác kế toán, vận dụng chế độ kế toán.
- Có các kỹ năng cơ bản về giao tiếp, thuyết trình; kỹ năng lập kế hoạch công tác và quản lý thời gian cá nhân; làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
Trình độ ngoại ngữ, tin học
- Sinh viên tốt nghiệp ngoài anh văn căn bản, anh văn chuyên ngành còn phải có chứng chỉ B anh văn và chứng chỉ B tin học mới được nhận bằng đại học.
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên được xét công nhận và cấp bằng tốt nghiệp nếu hội đủ các điều kiện theo Quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thông tư số 57/2012/TT-GBDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định của trường Đại học Tây Đô:
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
- Tích lũy đủ số học phần quy định theo chương trình đào tạo;
- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,0 trở lên;
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;
- Có chứng chỉ các học phần kỹ năng mềm theo quy định của Nhà trường;
- Có chứng chỉ quốc gia tiếng Anh, chứng chỉ quốc gia tin học đạt trình độ theo quy định nhà trường.
- Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp cử nhân ngành kế toán - kiểm toán có thể làm việc ở những vị trí sau: kế toán viên, kiểm soát viên, kiểm soát viên thuế, nhân viên thuế, chuyên viên định phí bảo hiểm, chuyên viên tư vấn tài chính, người môi giới bảo hiểm, nhân viên ngân hàng, nhân viên môi giới chứng khoán, chuyên viên quản lý kênh phân phối, giảng viên, nghiên cứu viên, nhân viên phòng giao dịch và ngân quỹ, nhân viên chăm sóc khách hàng, nhân viên quản lý dự án...
Trường Đại học Tây Đô
Địa chỉ: 68 Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ), Phường Lê Bình, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Kế toán Doanh nghiệp - Hệ liên thông từ Cao đẳng
Học viện Ngân hàng
- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- TP. Hà Nội, Bắc Ninh, Phú Yên
- 1.5 năm
- Tháng 5
- 10.992.000 đ 0.00
Cử nhân Kế toán – hệ liên thông
Đại học Mỏ - Địa chất
- Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
- TP. Hà Nội
- 1.5 năm
- Tháng 8
- 17.920.000 đ 0.00
Cử nhân Kế toán
Đại học Điện lực
- Tự kiểm định
- TP. Hà Nội
- 1.5 năm
- Tháng 8, Tháng 12
- 21.450.000 đ 0.00
Cử nhân Kế toán Doanh nghiệp - Hệ liên thông từ Trung cấp
Học viện Ngân hàng
- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- TP. Hà Nội, Bắc Ninh, Phú Yên
- 3 năm
- Tháng 5
- 24.274.000 đ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Trung học phổ thông Canada
Blyth Academy
- Bộ Giáo dục và Đào tạo Ontario, Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge, Bộ Giáo dục Alberta, Hiệp hội các trường Trung học, Cao đẳng, Đại học Hoa Kỳ
- Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Khai giảng liên tục
- Liên hệ 0.00
Trung học phổ thông Mỹ
Franklin Virtuals High Schools
- Hiệp hội kiểm định các trường Đại học và Cao đẳng miền Nam nước Mỹ SACS
- Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Khai giảng liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh hoạt
- 4 năm
- Linh động
- 43.700.000 đ 0.00
Cử nhân Luật Kinh tế - Trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh hoạt
- 4 năm
- Linh động
- 43.710.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kế toán
- Trường: Đại học Tây Đô
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Cần Thơ
- Khai giảng: Tháng 1
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 54.400.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 54.400.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 54.400.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kế toán
- Trường: Đại học Tây Đô
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Cần Thơ
- Khai giảng: Tháng 1
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 54.400.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 54.400.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 54.400.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-