MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân Kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có trách nhiệm với xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế, chính trị, xã hội; nắm vững kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về kế toán; thiết kế và điều hành hệ thống kế toán trong các đơn vị kế toán; có tư duy độc lập; có năng lực nghiên cứu tự bổ sung kiến thức theo yêu cầu công việc.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 3 – 4 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong toàn quốc.
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia: Theo xác định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Xét tuyển theo học bạ THPT: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp Trung học phổ thông;
+ Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên;
+ Nộp phiếu đăng ký xét tuyển.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
PHƯƠNG THỨC 1: Xét theo điểm kỳ thi THPT quốc gia, nhận xét tuyển các thí sinh đạt từ điểm sàn trở lên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chiếm 20% tổng chỉ tiêu.
PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT: dựa vào kết quả học tập tại THPT. chiếm 80% tổng chỉ tiêu. Điều kiện xét tuyển:
+ Dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12. Cụ thể: Tổng ĐTB các môn học theo khối tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 ≥18.0
+ Hoặc dựa vào kết quả học tập của 5 học kỳ: Tổng điểm các môn học theo khối tổ hợp môn xét tuyển từ HK1, HK2 lớp 10 và lớp 11; HK1 lớp 12 ≥ 90
HỒ SƠ
- Đơn đăng xét tuyển
- 01 bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- 01 bản sao Học bạ THPT hoặc tương đương (có công chứng);
- 01 bản sao Giấy khai sinh (có công chứng);
- 02 ảnh 3×4 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
STT |
Khối kiến thức |
Số tín chỉ |
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
19 |
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
89 |
2.1 |
- Các môn học bắt buộc |
87 |
2.2 |
- Các môn học tự chọn |
2 |
3 |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp |
14 |
3.1 |
- Thực tập và khoá luận tốt nghiệp |
14 |
4 |
Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng An ninh |
7.5 |
4.1 |
Giáo dục thể chất |
3 |
4.2 |
Giáo dục quốc phòng An ninh |
4.5 |
Tổng số |
129.5 |
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
TT |
Mã môn học |
Môn học |
Số TC |
Số giờ tín chỉ |
Mã môn học tiên quyết |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
2.1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
16 TC |
|
|
|
|
|
1 |
POT 01 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin |
3 |
30 |
15 |
180 |
|
Principles of Marxist - Leninist |
|||||||
2 |
POT O2 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
20 |
10 |
120 |
POT 01 |
Policy of the Vietnam Communist Party |
|||||||
3 |
POT O3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
10 |
90 |
POT 02 |
Ho Chi Minh Ideology |
|||||||
4 |
ENG 01 |
Tiếng Anh cơ bản (GE) 1 |
3 |
25 |
20 |
90 |
|
General English 1 |
|||||||
5 |
ENG 02 |
Tiếng Anh cơ bản (GE) 2 |
3 |
20 |
25 |
90 |
ENG 01 |
General English 2 |
|||||||
6 |
ENG 03 |
Tiếng Anh cơ bản (GE) 3 |
3 |
20 |
25 |
90 |
ENG 02 |
General English 3 |
|||||||
2.2 |
KIẾN THỨC GDTC & GDQP |
7.5 TC |
|
|
|
|
|
7 |
PHY1 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
|
|
|
Physical Education 1 |
|||||||
8 |
PHY2 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
|
|
|
Physical Education 2 |
|||||||
9 |
PHY3 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
|
|
|
|
Physical Education 3 |
|||||||
10 |
MIL |
Giáo dục an ninh quốc phòng |
4.5 |
|
|
|
165 tiết |
Military training |
|||||||
2.3 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức cơ sở khối ngành |
5 TC |
|
|
|
|
|
11 |
ECO 01 |
Kinh tế vi mô |
3 |
9 |
21 |
90 |
|
Microeconomics |
|||||||
12 |
ECO 02 |
Kinh tế vĩ mô |
2 |
30 |
15 |
60 |
ECO 01 |
Macroeconomics |
|||||||
|
Kiến thức cơ sở ngành |
26 TC |
|
|
|
|
|
13 |
ENG 04 |
Tiếng Anh chuyên ngành English for Special Purpose 1 |
3 |
20 |
25 |
90 |
ENG 03 |
15 |
ACC 01 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
25 |
20 |
90 |
ECO 01 |
Principles of Accounting |
|||||||
16 |
ACC 02 |
Thực hành Nguyên lý kế toán |
2 |
05 |
25 |
60 |
ACC 01 |
Practice Principles of Accounting |
|||||||
17 |
LAW |
Luật kinh tế Economic Law |
3 |
40 |
5 |
90 |
|
18 |
MAR |
Marketing căn bản |
2 |
30 |
15 |
90 |
ECO 01 |
Marketing Principles |
|||||||
19 |
|
Phương pháp học tập và NCKH |
2 |
|
|
|
|
20 |
|
Hoạch định kế hoạch bản thân |
2 |
|
|
|
|
21 |
|
Khởi sự doanh nghiệp |
3 |
|
|
|
|
22 |
|
Văn hóa doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh |
3 |
|
|
|
|
|
Kiến thức ngành |
18 TC |
|
|
|
|
|
23 |
FIN 02 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
25 |
20 |
90 |
|
Corporate Finance |
|||||||
24 |
|
Quản trị dự án |
3 |
|
|
|
|
25 |
AUD01 |
Kiểm toán căn bản |
2 |
20 |
10 |
60 |
ACC 01 |
Essential Auditing |
|||||||
26 |
ACC 03 |
Tổ chức công tác kế toán |
3 |
25 |
20 |
90 |
ACC 01 |
Accounting Operations |
|||||||
27 |
ACC 04 |
Kế toán doanh nghiệp 1 |
3 |
25 |
20 |
90 |
ACC 01 |
Financial Accounting 1 |
|||||||
28 |
ACC05 |
Thực hành Kế toán doanh nghiệp 1 |
|
|
|
|
ACC04 |
Practice Business Accounting 1 |
2 |
05 |
25 |
60 |
|||
29 |
TAX 01 |
Thuế và hệ thống thuế Việt Nam |
2 |
20 |
10 |
60 |
ACC 01 |
Taxation |
|||||||
30 |
ANA |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
3 |
25 |
20 |
90 |
ACC 04 |
Business Operation Analysis |
|||||||
|
Kiến thức chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần bắt buộc |
|
|
|
|
|
31 |
ACC 06 |
Kế toán doanh nghiệp 2 |
4 |
35 |
25 |
120 |
ACC 02 |
Financial Accounting 2 |
|||||||
32 |
ACC 07 |
Thực hành Kế toán doanh nghiệp 2 |
3 |
05 |
40 |
90 |
ACC 02 |
Practice Financial Accounting 2 |
|||||||
33 |
ACC 08 |
Kế toán quản trị |
3 |
25 |
20 |
90 |
ACC 03 |
Management Accounting |
|||||||
34 |
AUD02 |
Kiểm toán báo cáo tài chính |
3 |
25 |
20 |
90 |
AUD 01 |
Financial Auditing |
|||||||
35 |
ACC 09 |
Thực hành Kiểm toán báo cáo tài chính |
2 |
10 |
20 |
60 |
AUD02 |
Practice Financial Auditing |
|||||||
36 |
ACC 10 |
Kế toán thuế và các văn bản về thuế |
3 |
30 |
15 |
90 |
ACC 01 |
Tax Accounting |
|||||||
37 |
ACC 11 |
Thực hành kê khai thuế qua mạng |
2 |
6 |
24 |
60 |
|
Online practice tax declaration |
|||||||
38 |
ACC 12 |
Thực hành môn Báo cáo tài chính và quyết toán thuế |
4 |
15 |
45 |
120 |
ACC 01 |
Practice financial report and tax report |
|||||||
39 |
ACC 13 |
Kế toán thương mại dịch vụ |
3 |
30 |
15 |
90 |
ACC 01 |
Accouting for commercial services |
|||||||
40 |
ACC 14 |
Thực hành Kế toán thương mại dịch vụ |
2 |
10 |
20 |
60 |
|
Practice Accouting for commercial services |
|||||||
41 |
ACC 15 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
3 |
25 |
20 |
90 |
ACC 01 |
Accounting for Government Offices |
|||||||
42 |
ACC 16 |
Thực hành Kế toán hành chính sự nghiệp |
2 |
10 |
20 |
60 |
|
Practice Accounting for Government Offices |
|||||||
43 |
|
Thực tập thực tế 1 |
1 |
0 |
15 |
|
|
44 |
|
Thực tập thực tế 2 |
1 |
0 |
15 |
|
|
45 |
|
Thực tập thực tế 3 |
1 |
0 |
15 |
|
|
|
Phần tự chọn |
|
|
|
|
|
|
46 |
ACC 17 |
Kế toán ngân hàng |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
Corporate Culture |
|||||||
47 |
|
Tin học kế toán |
3 |
|
|
|
|
48 |
COM |
Thương mại điện tử |
2 |
20 |
10 |
60 |
INF 01 |
E-Commerce |
|||||||
49 |
ACC 18 |
Kế toán doanh nghiệp nông nghiệp |
4 |
30 |
30 |
120 |
|
Accounting in agricultural business |
|||||||
50 |
ACC 19 |
Kế toán bảo hiểm xã hội |
2 |
15 |
15 |
60 |
|
Social insurance accounting |
|||||||
51 |
ACC 20 |
Kế toán xây lắp |
2 |
15 |
15 |
60 |
|
Construction accounting |
|||||||
52 |
ACC 21 |
Kế toán thu ngân sách nhà nước ở các cơ quan thuế, hải quan |
3 |
20 |
25 |
90 |
|
Accounting State budget revenue in the tax authorities, customs |
|||||||
53 |
INS 01 |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
2 |
21 |
9 |
60 |
FIN 01 |
Insurance Operations |
|||||||
54 |
BAN 04 |
Thanh toán quốc tế |
3 |
25 |
20 |
90 |
FIN 01 |
International Payment |
|||||||
55 |
ACC 22 |
Kế toán Quốc tế |
2 |
20 |
10 |
60 |
ACC 01 |
International Accounting |
|||||||
|
Thực tập và chuyên đề tốt nghiệp |
14 TC |
|
|
|
|
|
56 |
PRC 10 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
|
Graduation Practicum |
|||||||
57 |
GRP 06 |
Khóa luận tốt nghiệp |
8 |
|
|
|
|
Graduation Thesis |
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
Thực hiện đánh giá và cho điểm quá trình kiểm tra, thi học kỳ, thi tốt nghiệp theo thang điểm 10; được quy đổi sang thang điểm chữ và thang điểm 4.
- Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành khóa đào tạo Cử nhân Kế toán của trường Đại học Nguyễn Trãi, yêu cầu học viên phải đáp ứng được những yêu cầu đánh giá sau:
- Về kiến thức
+ Nắm vững những kiến thức về Kinh tế như: Kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô, kinh tế lượng, nguyên lý thống kê, nguyên lý kế toán, marketing căn bản.
+ Có kiến thức cơ bản về pháp luật, nhất là các quy định của pháp luật trực tiếp điều chỉnh hoạt động chuyên môn nghiệp vụ kế toán và kiểm toán.
+ Nắm vững và vận dụng được vào thực tiễn các kiến thức về kế toán, kiểm toán hiện đại: Kiểm toán căn bản; Kế toán quản trị; Kế toán tài chính; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán ngân hàng; Tổ chức công tác kế toán; Phân tích hoạt động kinh doanh; Thuế và Kiểm toán tài chính.
+ Vận dụng một cách vững vàng các kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ Kế toán – Kiểm toán và nắm vững các chính sách, chế độ, cơ chế, quy chế, quy trình của nghiệp vụ chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán.
- Về kỹ năng
Kỹ năng nghề nghiệp
+ Thao tác được những nghiệp vụ chuyên môn về kế toán như: Thống kê kinh tế và kế toán; Kế toán quản trị; Kế toán tài chính; Kế toán hành chính sự nghiệp; Tổ chức công tác kế toán; Phân tích hoạt động kinh doanh; Thuế và Kiểm toán tài chính.
+ Vận dụng được các quy định luật pháp trong lĩnh vực Kế toán – Kiểm toán trong giải quyết công việc được giao hiệu quả, đúng pháp luật.
+ Giao tiếp, đọc, hiểu, viết tiếng Anh tốt, có khả năng sử dụng tiếng Anh trong chuyên môn, đạt trình độ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên.
+ Thành thạo tin học văn phòng (Microsoft Word, Excel, PowerPoint); sử dụng được các phần mềm Kế toán thông dụng như: MISA, AC SOFT, META DATA….
+ Có khả năng làm việc độc lập; Sẵn sàng nhận mọi nhiệm vụ được giao.
+ Chịu được áp lực cao trong công việc.
Kỹ năng “mềm” (soft skills)
+ Tư duy logic, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, chủ động thực hiện nhiệm vụ được giao.
+ Có khả năngxây dựng kế hoạch và sử dụng thời gian, các nguồn lực. Khả năng lựa chọn những công việc cần ưu tiên và tổ chức thực hiện một cách khoa học, hiệu quả.
+ Có khả năng tổ chức thành thạo các sinh hoạt thảo luận chuyên môn thảo luận, thuyết phục, tôn trọng, trợ giúp, chia sẻ, chung sức với các thành viên trong và ngoài đơn vị. Có năng lực tổ chức và điều hành hoạt động nhóm làm việc hiệu quả, sẵn sàng hợp tác trong công việc và thiết lập các mối quan hệ công việc với đồng nghiệp và khách hàng.
+ Vận dụng được kỹ năng tổng hợp trong giao tiếp như: Lắng nghe, đàm phán, đặt câu hỏi, thuyết trình, xử lý các phản hồi của khách hàng và giao tiếp qua điện thoại.
+ Có năng lực kết hợp giữa kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng “mềm” trong giải quyết công việc được giao đạt hiệu quả cao.
- Về phẩm chất đạo đức và nghề nghiệp
+ Có phẩm chất đạo đức cá nhân tốt như: Tự tin không chỉ trong công việc liên quan đến Công nghệ thông tin, linh hoạt trong việc tìm các giải pháp trong và ngoài chuyên môn Công nghệ thông tin, đương đầu với rủi ro, nhiệt tình, say mê, sáng tạo, tinh thần tự tôn, hiểu biết văn hóa và có khát vọng vươn lên để trở thành nhà lãnh đạo, chuyên gia cao cấp.
+ Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp: Trung thực, cẩn thận, tác phong làm việc chuyên nghiệp, tự giác phát triển sản phẩm sáng tạo v.v...
+ Phẩm chất đạo đức xã hội: Chấp hành các qui định của nhà nước và pháp luật, sống và làm việc có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội, trân trọng các giá trị đạo đức của dân tộc, hiểu biết vai trò của ngành Công nghệ thông tin trong cộng đồng để nâng cao giá trị của cuộc sống.
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
Được thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy được ban hành Quyết định 43/2007/QĐ-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT.
- Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Những vị trí làm việc của người học sau tốt nghiệp:
- Kế toán tài chính.
- Kế toán tổng hợp.
- Kế toán quản trị.
- Kế toán hành chính sự nghiệp.
- Phân tích tài chính và kết quả kinh doanh.
- Kế toán thanh toán và tín dụng quốc tế.
- Kế toán tín dụng và đầu tư tài chính.
- Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Đủ trình độ tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao ngắn hạn về Kế toán – Kiểm toán trong và ngoài nước.
- Đủ trình độ và kỹ năng để học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành liên quan.
- Đủ năng lực đăng ký học bậc sau đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ) của các chuyên ngành kinh tế, kế toán tại các trường trong và ngoài nước.
Đại học Nguyễn Trãi
Địa chỉ : 36A Phạm Văn Đồng, Từ Liêm - Hà Nội